CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
Phụ lục 1: 78 thủ tục hành
chính (Cấp tỉnh: 50; Cấp huyện: 18; Cấp xã: 10).
Phụ lục 2: 38 thủ tục hành
chính (Cấp tỉnh: 25; Cấp huyện: 13).
Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về
việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
Nội dung của các thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1,2 được cập nhật, công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công
quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ
tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại
02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội
vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đề nghị tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia năm 2023 và Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm
theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu, tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi
có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến
của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1,2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có
trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp (qua Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa -Vũng Tàu)
1. Cấp tỉnh: 50 TTHC (lĩnh
vực Tổ chức Phi chính phủ: 17 TTHC; lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 30 TTHC; lĩnh
vực công tác thanh niên 03 TTHC).
2. Cấp huyện: 18 TTHC (lĩnh
vực Tổ chức Phi chính phủ: 11 TTHC; lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 07 TTHC).
3. Cấp xã: 10 TTHC cấp xã (lĩnh
vực Tôn giáo Chính phủ: 10 TTHC).
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
1.001875. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
4.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001807. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
5.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
6.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
7.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
8.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001610. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001604. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
11.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001589. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
12.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
2.002167. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
13.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
1.000788. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
14.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
1.000780. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
15.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
16.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
17.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000604. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
18.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000587. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
19.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000535. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
20.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
1.000517. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
21.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000415. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.001642. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
23.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001640. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
24.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001637. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
25.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1.001628. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
26.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
27.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001624. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
28.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
1.003503. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29.
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
tỉnh)
|
2.001481. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
30.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp tỉnh)
|
1.003960. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
31.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
2.001688. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
32.
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
2.001678. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
33.
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp
tỉnh)
|
1.003918. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
34.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
1.003900. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
35.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
1.003858. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
36.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003822. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
37.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.001590. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
38.
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
2.001567. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
39.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003621. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
40.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003916. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
41.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
1.003950. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
42.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003920. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
43.
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003879. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
44.
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp
tỉnh)
|
1.003866. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
45.
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
2.001717. 000.00.00 .H06
|
Công tác thanh niên
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
46.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
1.003999. 000.00.00 .H06
|
Công tác thanh niên
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
47.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683. 000.00.00 .H06
|
Công tác thanh niên
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
48.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
1.001854. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
49.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
50.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
51.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001228. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội
|
52.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
2.000267. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
53.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
1.000316. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
54.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1.001220. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
55.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001180. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
56.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
1.003841. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
57.
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
1.003732. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
58.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
2.002100. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
59.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
1.001204. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
60.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
1.001199. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
61.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
62.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
1.001085. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
63.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
64.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
65.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
2.000509. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
66.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
1.001028. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
67.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
1.001055. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
68.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
69.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
70.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1.
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010196.000.0 0.00.H06
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
cần phải có phôi giấy được cấp bởi Bộ Nội vụ theo Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ nên không thực hiện trình ký qua môi trường mạng. Đồng thời, phải thu
hồi Chứng chỉ hành nghề cũ và cấp Chứng chỉ hành nghề mới bản giấy cho cá
nhân.
|
2.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
1.010194.000.0 0.00.H06
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Hiện nay, chưa có quy định,
hướng dẫn của Bộ Nội vụ về sử dụng tài liệu; cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đối với
Trung tâm lưu trữ lịch sử tại các địa phương nên Trung tâm lưu trữ tỉnh chưa thể
thực hiện
|
3.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010195.000.0 0.00.H06
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Hiện nay, chưa có quy định,
hướng dẫn của Bộ Nội vụ về sử dụng tài liệu; cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đối với
Trung tâm lưu trữ lịch sử tại các địa phương nên Trung tâm lưu trữ tỉnh chưa thể
thực hiện
|
4.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Công dân ưu tú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”
|
1.010661.000.0 0.00.H06
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Trong quá trình giải quyết
TTHC phải làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông
tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
5.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009331.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
6.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.009332.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
7.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009333.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
8.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa
phương
|
1.009354.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
9.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ,
ngành, địa phương
|
1.009355.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
10.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009339.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
11.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009352.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
12.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.009340.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
13.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000766.000.0 0.00.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có
những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn
giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình.
|
14.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797.000.0 0.00.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có
những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn
giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình.
|
15.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843.000.0 0.00.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có
những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn
giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình.
|
16.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
1.001550.000.0 0.00.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có
những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn
giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình.
|
17.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
2.000713.000.0 0.00.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có
những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn
giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình.
|
18.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009319.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
19.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009320.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
20.
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009321.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
21.
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009914.000.0 0.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
22.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005384.000.0 0.00.H06
|
Công chức, Viên chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ
quan nhà nước để sát hạch
|
23.
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
1.005385.000.0 0.00.H06
|
Công chức, Viên chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ
quan nhà nước để sát hạch
|
24.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
2.002157.000.0 0.00.H06
|
Công chức, Viên chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ
quan nhà nước để sát hạch; quá trình thi tuyển 02 vòng thi, phúc khảo, thẩm
định kết quả của Hội đồng thi, …
|
25.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, thôn tổ dân phố
|
2.000465.000.0 0.00.H06
|
Chính quyền địa phương
|
Trong quá trình giải quyết hồ
sơ TTHC cần phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh thông tin theo yêu
cầu của cơ quan cấp trên và cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ
quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ)
|
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1.
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
1.003827.000.00.00.H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết hồ
sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải
làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
1.003807.000.00.00.H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết hồ
sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải
làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin
|
3.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
1.003783.000.00.00.H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết hồ
sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải
làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin
|
4.
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
1.003757.000.00.00.H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết hồ
sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải
làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin
|
5.
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
1.005203.000.00.00.H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết hồ
sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải
làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin
|
6.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
2.002156.000.00.00.H06
|
Công chức, Viên chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ
quan nhà nước để sát hạch
|
7.
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.009335.000.00.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
8.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1.001212.000.00.00.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
9.
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011262.000.00.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
10.
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011263.000.00.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
11.
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.009322.000.00.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
12.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.009323.000.00.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
13.
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.009324.000.00.00.H06
|
Tổ chức - Biên chế
|
Trong quá trình giải quyết
cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan
(trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|