Quyết định 104/2009/QĐ-UBND về mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 104/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2009/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH MỨC THU CHI PHÍ CAI NGHIỆN MA TÚY THEO ĐỀ ÁN TIẾP NHẬN NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN CÓ ĐÓNG PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ quy định việc đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa VII, kỳ họp thứ 17 về việc quy định mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố theo phụ lục đính kèm.
Thời gian thực hiện: kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 2. Việc quản lý và sử dụng nguồn thu từ hoạt động tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí: nguồn thu từ hoạt động này được xem là một khoản thu sự nghiệp của đơn vị và được quản lý, sử dụng theo đơn vị tự chủ tài chính thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chỉ huy trưởng Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHI
PHÍ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2009
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Nội dung |
Tháng thứ 1 |
Từ tháng thứ 2 |
Ghi chú |
||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||
Gia đình đóng |
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng |
Ngân sách hỗ trợ |
|||||
I. |
CÁC KHOẢN CHI PHÍ DỊCH VỤ |
959.778 |
900.000 |
59.778 |
989.778 |
930.000 |
59.778 |
|
1 |
Điện, nước, vệ sinh, vật tư y tế tiêu hao |
170.000 |
170.000 |
|
170.000 |
170.000 |
|
|
2 |
Cơ sở vật chất |
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
3 |
Chi phí phục vụ, quản lý |
520.000 |
520.000 |
|
520.000 |
520.000 |
|
|
4 |
Chi phí sinh hoạt giải trí |
60.000 |
60.000 |
|
90.000 |
90.000 |
|
|
5 |
Phổ cập văn hóa cấp I, cấp II |
59.778 |
|
59.778 |
59.778 |
|
59.778 |
|
II |
CÁC KHOẢN THU CHI HỘ |
1.256.000 |
1.256.000 |
0 |
960.000 |
960.000 |
0 |
|
1 |
Tiền ăn (30.000 đồng/ngày /03 bữa) |
900.000 |
900.000 |
|
900.000 |
900.000 |
|
|
2 |
Tiền thuốc thông thường |
46.000 |
46.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
3 |
Thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Xét nghiệm, test Heroin |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
+ Khám ban đầu |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
+ Test Heroin 2 lần |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30000 |
|
+ Điện tim |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
10000 |
|
+ Công thức máu |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
15000 |
|
+ Xét nghiệm HIV |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí chăm sóc đặc biệt khác |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
Chi phí xét nghiệm khác (nếu có, phát sinh trong quá trình điều trị). |
|
|
|
|
|
|
Theo mức giá bệnh viện nhà nước |
III |
CÁC KHOẢN CHI THEO NHU CẦU: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồ dùng cá nhân (quần áo, mùng mền, chiếu gối,…) |
|
|
|
|
|
|
Theo yêu cầu |
2 |
Chi phí học nghề, học văn hóa cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật lý trị liệu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thể hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
2.215.778 |
2.156.000 |
59.778 |
1.949.778 |
1.890.000 |
59.778 |
|
|
TÍNH TRÒN: |
2.216.000 |
2.156.000 |
60.000 |
1.950.000 |
1.890.000 |
60.000 |
|