TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
QT.KHCN.03
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
-
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Phí:
3.000.000 đồng.
Lệ
phí: Không
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
-
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT- BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT- BKHCN;
-
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ;
-
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
Cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
QT.KHCN.12
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp kết quả khoa học và
công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp
cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn
cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
-
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa
học và công nghệ;
-
Quyết định số 395 /QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế trong lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
03
|
Cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
QT.KHCN.13
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm
hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH:
|
QT.KHCN.24
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
2.2
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.24.01;
|
x
|
|
(2)
|
Dự thảo Quy chế xét tặng giải
thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu
chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng
giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng (bản dự thảo).
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian xử lý: 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện: Tổ
chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam được đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức
xét tặng giải thưởng hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công
nghệ (KH và CN), Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Văn Phòng xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải
thưởng; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ
chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết thì dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
- Mẫu 05;
- Phiếu trình giải quyết công
việc;
- Dự thảo: Tờ trình; Văn bản
của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy kết quả
tại bước B4. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Chánh Văn phòng
|
01 ngày
|
- Mẫu 05;
- Phiếu trình giải quyết công
việc;
- Tờ trình kèm dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả thực hiện tại
bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu 05;
- Phiếu trình giải quyết công
việc;
- Tờ trình kèm dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời.
|
B7
|
Phát hành văn bản.
- Chuyển Tờ trình kèm dự thảo
Văn bản của UBND tỉnh và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà
Tĩnh);
- Hoặc chuyển Văn bản trả lời
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo
bước B9.
|
Văn thư sở; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05; Tờ trình kèm dự thảo
Văn bản của UBND tỉnh kèm hồ sơ.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả
lời.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết và
chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá
nhân tổ chức xét tặng giải thưởng.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho
tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU:
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.24.01
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình gửi UBND tỉnh.
|
-
|
Phiếu trình giải quyết công
việc (bản sao).
|
-
|
Văn bản của UBND tỉnh về việc
đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng/Văn
bản trả lời.
|
Hồ sơ được lưu tại Văn Phòng Sở,
thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.25
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động
theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Việc xem xét, xác định dự
án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên thực hiện khi nhà đầu tư có nhu cầu gia hạn thời gian hoạt
động của dự án đầu tư.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Văn bản đề nghị xác định công
nghệ theo mẫu BM.KHCN.25.01;
|
x
|
|
(2)
|
Thuyết minh hiện trạng công nghệ
sử dụng trong dự án đầu tư theo mẫu BM.KHCN.25.02;
|
x
|
|
(3)
|
Chứng thư giám định máy móc,
thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực theo mẫu
BM.KHCN.25.03.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của
cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 23
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với dự án đầu tư có quy mô
lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm
việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Sở
Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà
đầu tư có dự án đầu tư đã hoặc sắp hết thời gian hoạt động, có nhu cầu gia hạn
thời gian hoạt động.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản xác định công nghệ dự án đầu tư (theo mẫu BM.KHCN.25.04) hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thông
báo kinh phí thực hiện.
|
Nhà đầu tư; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 02 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có)
và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công nghệ.
Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành (QLCN-CN)
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định: tham mưu Sở Sở Khoa học và Công nghệ ban hành Văn bản lấy ý kiến Sở
Tài nguyên và Môi trường, cơ quan, đơn vị có liên quan; Văn bản lấy ý kiến
tham vấn chuyên môn các tổ chức, chuyên gia độc lập (nếu cần thiết).
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định: Tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ ban hành Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho Nhà đầu tư theo bước B10.
|
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
02 ngày
|
- Mẫu 05; Văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị có liên quan; Văn bản lấy ý kiến tham vấn chuyên môn các
tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B5
|
- Thẩm định hồ sơ; tổng hợp ý
kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; tổ chức, chuyên gia độc lập (nếu có).
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan, đơn vị liên quan, tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập.
- Quyết định thành lập hội đồng
tư vấn; Phiếu ý kiến, nhận xét, đánh giá của các thành viên Hội đồng; Biên bản
họp Hội đồng tư vấn (nếu có);
|
- Đối với dự án đầu tư có quy
mô lớn, công nghệ phức tạp tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội
dung sau để xác định công nghệ của dự án đầu tư:
+ Quyết định thành lập và tổ
chức họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ.
+ Tổ chức khảo sát thực tế.
|
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; các thành viên có
liên quan
|
20 ngày
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ
sơ; ý kiến của các cơ quan; tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập; kết quả họp Hội
đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự
thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản xác định công
nghệ dự án đầu tư.
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6. Trình Lãnh đạo Sở lý duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản xác định công
nghệ dự án đầu tư đã được ký nháy.
|
B8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
bước B7.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; Văn bản xác định công nghệ dự
án đầu tư đã được ký duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN &TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư.
|
B10
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.25.01
|
Văn bản đề nghị xác định công
nghệ
|
|
BM.KHCN.25.02
|
Thuyết minh hiện trạng công
nghệ sử dụng trong dự án đầu tư
|
|
BM.KHCN.25.03
|
Chứng thư giám định máy móc, thiết
bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư
|
|
BM.KHCN.25.04
|
Văn bản xác định công nghệ dự
án đầu tư
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản xin ý kiến của các cơ
quan, đơn vị có liên quan; Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị.
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các tổ chức,
chuyên gia; Văn bản ý kiến của các tổ chức, chuyên gia (nếu có).
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, chuyên gia.
|
-
|
Quyết định thành lập hội đồng
tư vấn; Biên bản họp Hội đồng tư vấn; Phiếu ý kiến nhận xét, đánh giá của các
thành viên Hội đồng (nếu có).
|
-
|
Phiếu trình giải quyết công
việc (bản sao).
|
-
|
Văn bản xác định công nghệ dự
án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN-CN
thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Lĩnh vực hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ.
- Việc thành lập văn phòng đại
diện, chi nhánh được quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ.
- Văn phòng đại diện phải có
ít nhất 02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất
03 (ba) người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có
trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng
đầu phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại
diện, chi nhánh.
- Trụ sở văn phòng đại diện,
chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng
biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa
chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn,
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ theo mẫu
BM.KHCN.03.01;
|
x
|
|
(2)
|
Quyết định thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh;
|
x
|
|
(3)
|
Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ
chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản;
|
|
x
|
(4)
|
Hồ sơ về nhân lực của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
|
|
|
+
|
Đối với văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học: Bảng
danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp
xác nhận theo mẫu BM.KHCN.03.02.
|
x
|
|
+
|
Đối với văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước
ngoài:
+ Bảng danh sách nhân lực
theo mẫu BM.KHCN.03.02.
+ Đối với nhân lực chính thức:
Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo mẫu BM.KHCN.03.03; bản sao các văn
bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
+ Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm theo mẫu BM.KHCN.03.04; bản sao các văn
bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
|
x
|
|
(5)
|
Hồ sơ của người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
|
|
|
+
|
Đơn đề nghị được làm việc
chính thức theo mẫu BM.KHCN.03.03;
|
x
|
|
+
|
Quyết định bổ nhiệm của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền;
|
|
x
|
+
|
Lý lịch khoa học có xác nhận
của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo mẫu BM.KHCN.03.05;
|
x
|
|
+
|
Các văn bằng đào tạo.
|
|
x
|
(6)
|
Hồ sơ về trụ sở của văn phòng
đại diện, chi nhánh. Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
|
|
+
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi
đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
|
x
|
+
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho
mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ
sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng
thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối
chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của
cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan, đơn vị có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh văn phòng đại diện hoặc Văn
bản trả lời (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
thông báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 02 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Khoa
học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ -
Chuyên ngành (QLCN-CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN - CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu
xét thấy cần thiết thì tham mưu lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở thực hiện nội
dung sau:
(1) Yêu cầu tổ chức, cá nhân
giải trình để làm rõ các nội dung liên quan tới hồ sơ;
(2) Gửi văn bản xin ý kiến của
các cơ quan, tổ chức có liên quan đối với các ngành, nghề, lĩnh vực hoạt động
mà pháp luật có quy định điều kiện;
(3) Lấy ý kiến chuyên gia hoặc
thành lập Hội đồng tư vấn để xem xét, đánh giá hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp
Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh văn phòng đại diện, Giấy
chứng nhận trình lãnh đạo Phòng xem xét.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản trả
lời (nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Mẫu 05;
- Văn bản xin ý kiến của các
cơ quan liên quan (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến chuyên
gia (nếu có);
- Quyết định thành lập hội đồng
tư vấn; Biên bản họp Hội đồng tư vấn (nếu có);
- Phiếu trình giải quyết công
việc;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
dự thảo Văn bản trả lời.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN-CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Phiếu trình giải quyết công
việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi
nhánh; dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Phiếu trình giải quyết công
việc; Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh;
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN &TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cấp Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản
trả lời.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TK; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cấp Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản
trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.03.01
|
Đơn đăng ký hoạt động Văn
phòng đại diện/chi nhánh
|
|
BM.KHCN.03.02
|
Bảng danh sách nhân lực (áp dụng
như đối với tổ chức khoa học và công nghệ).
|
|
BM.KHCN.03.03
|
Đơn đề nghị được làm việc
chính thức
|
|
BM.KHCN.03.04
|
Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm
|
|
BM.KHCN.03.05
|
Lý lịch khoa học (của người đứng
đầu)
|
|
BM.KHCN.03.06
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh
|
|
BM.KHCN.03.07
|
Giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện/ chi nhánh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản xin ý kiến của các cơ
quan liên quan, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có).
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến chuyên
gia, Văn bản ý kiến của các chuyên gia (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập hội đồng
tư vấn; Biên bản họp Hội đồng tư vấn (nếu có).
|
-
|
Phiếu trình giải quyết công
việc (bản sao).
|
-
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận
hoạt động Văn phòng đại diện/ chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời
(có nêu rõ lý do)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu
trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ khi đáp ứng các điều kiện sau:
+ Được thành lập và hoạt động
theo Luật doanh nghiệp;
+ Có khả năng tạo ra hoặc ứng
dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm
định, công nhận theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 của Nghị định số
13/2019/NĐ-CP;
+ Có doanh thu từ việc sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ đạt tỷ lệ tối
thiểu 30% trên tổng doanh thu.
- Doanh nghiệp mới thành lập
dưới 05 năm: được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có khả
năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm
quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 của Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ, theo mẫu BM.KHCN.12.01;
|
x
|
|
(2)
|
Văn bản xác nhận, công nhận kết
quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền thuộc một trong các văn bản
sau:
|
|
|
+
|
Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ;
|
|
x
|
+
|
Quyết định công nhận giống
cây trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp mới,
tiến bộ kỹ thuật;
|
|
x
|
+
|
Bằng chứng nhận giải thưởng đối
với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và
công nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét
tặng giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng;
|
|
x
|
+
|
Quyết định công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
|
|
x
|
+
|
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ;
|
|
x
|
+
|
Các văn bản xác nhận, công nhận
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
(3)
|
Phương án sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo mẫu
BM.KHCN.12.02
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của
cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và
công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp
cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn
cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và đáp ứng
các điều kiện để được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công
nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành
(QLCN-CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN -CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo
Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định
việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
- Mẫu 05;
- Phiếu trình giải quyết công
việc;
- Dự thảo: Quyết định việc cấp
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp kết quả khoa học
và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, có nội dung phức
tạp thì tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện một trong các nội dung
sau:
(1) Mời chuyên gia tư vấn, thẩm
định, đánh giá.
(2) Thành lập Hội đồng tư vấn,
thẩm định đánh giá.
Trên cơ sở kết quả thẩm định
hồ sơ, ý kiến của chuyên gia hoặc Hội đồng tư vấn:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo
Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng xem xét.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định
việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
trình lãnh đạo phòng xem xét.
Lưu ý: Trường hợp Sở
Khoa học và Công nghệ chưa đủ điều kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và
công nghệ thì thực hiện theo khoản 3 Điều 8 Nghị định 13/2019/NĐ-CP ngày
01/2/2019 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
11,5 ngày
|
- Mẫu 05;
- Phiếu đánh giá, thẩm định của
chuyên gia (nếu mời chuyên gia).
- Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn; Phiếu đánh giá, thẩm định của các thành viên Hội đồng; Biên bản họp Hội
đồng thẩm định hồ sơ (nếu thành lập Hội đồng).
- Phiếu trình giải quyết công
việc;
- Dự thảo: Quyết định việc cấp
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời.
|
B5
|
Xem xét, ký nháy các kết quả
thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN- CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định việc cấp
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (đã được ký nháy).
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở KH và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; Quyết định việc cấp Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (đã được ký duyệt).
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lời.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.12.01
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
BM.KHCN.12.02
|
Phương án sản xuất, kinh doanh
sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ
|
|
BM.KHCN.12.03
|
Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn, thẩm định
|
|
BM.KHCN.12.04
|
Biên bản họp Hội đồng tư vấn,
thẩm định
|
|
BM.KHCN.12.05
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH và CN
|
|
BM.KHCN.12.06
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp
KH và CN
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Phiếu đánh giá, thẩm định của
chuyên gia (nếu mời chuyên gia).
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn, thẩm định; Phiếu đánh giá, thẩm định của các thành viên Hội đồng;
Biên bản họp Hội đồng tư vấn, thẩm định hồ sơ (nếu thành lập Hội đồng).
|
-
|
Phiếu trình giải quyết công
việc (bản sao).
|
-
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ/ Văn bản trả lời.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản
lý CN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu
trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.13
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Cấp thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
- Thay đổi thông tin đăng ký
doanh nghiệp;
- Bổ sung danh mục sản phẩm
hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ.
* Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ:
- Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
khác.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, theo mẫu
BM.KHCN.13.01;
|
x
|
|
(2)
|
Đối với trường hợp thay đổi thông
tin đăng ký doanh nghiệp: Văn bản, tài liệu chứng minh về việc thay đổi thông
tin đăng ký doanh nghiệp;
|
x
|
|
(3)
|
Đối với trường hợp bổ sung
danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (các tài liệu
theo điểm b, c khoản 2 Điều 7 Nghị định số 13/2019/NĐ-CP):
|
|
|
(a)
|
Văn bản xác nhận, công nhận kết
quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền thuộc một trong các văn bản
sau:
|
|
|
+
|
Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ;
|
|
x
|
+
|
Quyết định công nhận giống cây
trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp mới,
tiến bộ kỹ thuật;
|
|
x
|
+
|
Bằng chứng nhận giải thưởng đối
với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và công
nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét tặng
giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng;
|
|
x
|
+
|
Quyết định công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
|
|
x
|
+
|
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ;
|
|
x
|
+
|
Các văn bản xác nhận, công nhận
khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
|
x
|
(b)
|
Phương án sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, theo mẫu
BM.KHCN.13.02
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của
cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm
hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp đã được Sở Khoa học và Công nghệ cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có)
và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công nghệ.
Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành (QLCN-CN)
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN-CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản trả lời (có
nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ (sửa đổi, bổ sung/cấp lại) trình Lãnh đạo phòng
xem xét.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày, (trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH và CN:
7,5 ngày)
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN-CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả thực hiện tại
bước B5
|
Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã được ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lời.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH và CN hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ s
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.13.01
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
BM.KHCN.13.02
|
Phương án sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ
|
|
BM.KHCN.13.03
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Phiếu trình giải quyết công việc
(bản sao).
|
-
|
Quyết định việc cấp Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ/Văn bản trả lời
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản
lý CN-CN thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|