Quyết định 1017/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 1017/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/06/2010 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 22 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 2013/TTr-CT ngày 17 tháng
6 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 486/BC-STP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Sở
Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thu
lệ phí trước bạ đối với tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Bãi bỏ Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ban hành kèm
theo Quyết định số 3431/1999/QĐ-CT ngày 08 tháng 11 năm 1999 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH
THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1017/2010/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
BẢNG SỐ 1
I. BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI VỎ TÀU THUYỀN
STT |
TẤN
ĐĂNG KÝ (TĐK) |
GIÁ
ĐÓNG MỚI 100% (đồng/TĐK) |
A |
B |
C |
1 |
Từ
01 đến 11 |
15.000.000 |
2 |
Trên
11 đến 20 |
12.000.000 |
3 |
Trên
20 đến 29 |
10.000.000 |
4 |
Trên
29 đến 52 |
8.000.000 |
5 |
Trên
52 |
7.000.000 |
BẢNG SỐ 2
II. BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI MÁY THỦY
1. Các loại máy do Nhật , Anh, Pháp,
Mỹ, Đức, Nga sản xuất:
STT |
CÔNG
SUẤT MÁY (CV) |
GIÁ
MÁY MỚI 100% (đồng/CV) |
A |
B |
C |
1 |
Từ
01 đến 40 |
1.000.000 |
2 |
Trên
40 đến 110 |
900.000 |
3 |
Trên
110 |
800.000 |
2. Các loại máy thủy do Hàn Quốc,
Đài Loan, Trung Quốc, Ấn Độ và các nước khác sản xuất; các loại máy ôtô chuyển
đổi công năng sang làm máy thủy:
STT |
CÔNG
SUẤT MÁY (CV) |
GIÁ
MÁY MỚI 100% (đồng/CV) |
|
A |
2 |
1 |
Từ
01 đến 40 |
700.000 |
2 |
Trên
40 đến 110 |
600.000 |
3 |
Trên
110 |
500.000 |
PHỤ LỤC
1. Đối với tài sản là vỏ tàu thuyền
nếu hồ sơ không xác định rõ tấn đăng ký (TĐK) thì tính theo công thức sau:
TĐK
= |
L
(Chiều dài Max) x B (Chiều rộng Max) x H (Chiều cao mạn) x 0,6 |
2,83 |