Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 1012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2006
Ngày có hiệu lực 01/07/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Trần Hoàn Kim
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1012/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 6 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

- Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ;

- Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 09/2003/TTLB-BYT-BTC-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2003 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Nội vụ;

- Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động-Thương binh và Xã hội;

- Căn cứ Nghị quyết số 51/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 355/SYT ngày 02 tháng 6 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá thu một phần viện phí (đính kèm).

Bảng giá này áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006. Các quy định về thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành trước đây trái với Quyết định này đã hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hoàn Kim

 

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND  ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN A: BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

SỐ TT

NỘI DUNG

BV HẠNG 2

(T.TỈNH)

BV HẠNG 3

(T.HUYỆN)

BV HẠNG 4

(PKĐKKV)

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

-

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

30.000

20.000

-

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

40.000

35.000

-

 

PHẦN B: BẢNG GIÁ THEO NGÀY ĐIỀU TRỊ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ

STT

NỘI DUNG

BV HẠNG 2

BV HẠNG 3

BV HẠNG 4

1

Một ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa các khoa: Loại 1: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8.000

5.000

3.000

3

Loại 2: Các khoa: Cơ xương, Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

6.000

5.000

2.500

4

Loại 3: Các khoa Đông y phục hồi chức năng

4.000

3.000

1.500

5

Ngày giường bệnh Ngoại khoa; bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

16.000

 

 

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

10.000

10.000

 

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

 

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

* Chi phí thuốc, mu, dịch truyền... Điều trị nội tr thu theo thực chi

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỶ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

[...]