Quyết định 101/QĐ-SXD năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 101/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 04/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Minh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-SXD |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2013 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/5/2012;
Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-UB ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 82/UBND-XD ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc lâp, công bố và hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công;
Xét đề nghị của Trưởng Ban soạn thảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 kèm theo Quyết định này để các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND Tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng sử dụng nguồn vốn nhà nước từ 30% trở lên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Khuyến khích áp dụng Bảng giá ca máy này đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước hoặc sử dụng các nguồn vốn khác.
Nội dung cơ bản gồm:
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 được công bố kèm theo Văn bản số 513/SXD-QLXD ngày 08/6/2011 của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 101/QĐ-SXD ngày 04/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Thừa
Thiên Huế)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-SXD |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2013 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/5/2012;
Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-UB ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 82/UBND-XD ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc lâp, công bố và hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công;
Xét đề nghị của Trưởng Ban soạn thảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 kèm theo Quyết định này để các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND Tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng sử dụng nguồn vốn nhà nước từ 30% trở lên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Khuyến khích áp dụng Bảng giá ca máy này đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước hoặc sử dụng các nguồn vốn khác.
Nội dung cơ bản gồm:
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 được công bố kèm theo Văn bản số 513/SXD-QLXD ngày 08/6/2011 của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 101/QĐ-SXD ngày 04/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Thừa
Thiên Huế)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy hoặc thiết bị thi công xây dựng phổ biến, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này được tham khảo áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công cụ thể của công trình để tổ chức thẩm định, phê duyệt giá ca máy công trình.
Đối với những máy và thiết bị thi công chưa được quy định trong Bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến so với bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán, các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để lập, thẩm định, phê duyệt giá ca máy đó.
5. Căn cứ xác định và các thành phần chi phí:
Thuyết minh bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế 2013
Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, Chi phí khác và được xác định theo công thức sau:
CCM= CKH + CSC+ CNL + CTL+ CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng đẫn tại Khoản 1, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 3, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhiên liệu cụ thể là:
- Giá điện (bình quân): 1.437 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT).
- Thực hiện theo Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
- Giá xăng RON 92, dầu diesel (0,05S), dầu mazut (3,5S) theo Thông báo số 15648/BTC-QLG ngày 11/11/2012 của Bộ Tài chính về việc công tác điều hành giá xăng dầu; phí xăng, dầu theo Quyết định số 03/2009/QĐ-TTg ngày 09/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các mức thu phí đối với mặt hàng xăng dầu:
+ Giá xăng RON 92: 23.150 đồng/lít; phí xăng: 1000 đồng/lít.
Giá xăng RON 92 chưa bao gồm VAT là:
(23.150 - 1.000)/1,1 + 1000 = 21.136 đồng/lít.
+ Giá dầu Diezel (0,05S): 21.850 đồng/lít; phí dầu: 500 đồng/lít.
Giá dầu diesel (0,05S) chưa bao gồm thuế VAT là:
(21.850 - 500)/1,1 + 500 = 19.909 đồng/lít
+ Giá dầu mazut (3,5S): 18.150 đồng/kg; phí dầu mazut (3,5S): 300 đồng/kg.
Giá dầu mazut (3,5S) chưa bao gồm thuế VAT là:
(18.150 - 300)/1,1 + 300 = 16.527 đồng/kg.
5.4. Chi phí tiền lương thợ máy điều khiển: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
- Mức lương tối thiểu vùng tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với vùng II là 2.100.000 đồng/tháng áp dụng cho thành phố Huế; vùng III là 1.800.000 đồng/tháng áp dụng cho các huyện và thị xã: Hương Thủy, Hương Trà, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; vùng IV là 1.650.000 đồng/tháng áp dụng cho các huyện Nam Đông, A Lưới theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.
- Mức lương tối thiểu chung tính trong chi phí thợ điều khiển được tính là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
- Các khoản phụ cấp được tính như sau:
+ Phụ cấp lưu động được xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội như sau:
• Bằng 40% mức lương tối thiểu chung đối với các công trình xây dựng ở các địa phương thuộc miền núi và trung du.
• Bằng 20% mức lương tối thiểu chung đối với các công trình xây dựng ở vùng đồng bằng.
+ Lương phụ xác định bằng 12% tiền lương cơ bản; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% tiền lương cơ bản theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:
• Đơn giá ca máy và thiết bị thi công khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong giá ca máy vì đã được tính trong chi phí nhân công của Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng.
• Đơn giá ca máy trạm trộn bê tông nhựa chỉ tính chi phí phần nhiên liệu điện trong giá ca máy, phần nhiên liệu dầu mazut và diesel không tính trong giá ca máy do đã tính trong chi phí vật liệu của Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
5.5. Chi phí khác: Chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;
- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy này được công bố làm cơ sở để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy thi công của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng từ 30% vốn nhà nước trở lên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ ngày 01/01/2013. Khuyến khích áp dụng Bảng giá ca máy này đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước hoặc sử dụng các nguồn vốn khác.
2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng (VAT) của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. Chủ đầu tư căn cứ vào vị trí xây dựng công trình để xác định cột “Giá ca máy” phù hợp tham khảo áp dụng và cột “CP tiền lương” để điều chỉnh phù hợp (trong trường hợp cần điều chỉnh) theo bảng hướng dẫn sau đây:
STT |
Tên quy định trong bảng giá ca máy 2013 |
Ký hiệu |
Địa phương áp dụng |
Ghi chú |
|
CP tiền lương |
Giá ca máy |
||||
1 |
Vùng II (có mức lương tối thiểu vùng 2.100.000 đồng/tháng) |
CTL 2 (Cột 11) |
GCM 2 (Cột 14) |
Thành phố Huế |
|
2 |
Vùng III (có mức lương tối thiểu vùng 1.800.000 đồng/tháng) |
CTL 3 (Cột 12) |
GCM 3 (Cột 15) |
Các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà. |
|
3 |
Vùng IV (có mức lương tối thiểu vùng 1.650.000 đồng/tháng) |
CTL 4 (Cột 13) |
GCM 4 (Cột 16) |
Các huyện Nam Đông, A Lưới |
|
3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc có kiến nghị thì đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Số TT |
Loại máy và thiết bị |
Số ca/ năm |
Định mức Khấu hao, Sửa chữa, Chi phí khác năm (%/ Nguyên giá) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần-cấp bậc thợ điều khiển máy |
Nguyên giá (1000 đ) |
CP nhiên liệu, năng lượng (ĐVT: đồng) |
CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG |
GIÁ CA MÁY NĂM 2013 |
||||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
0,22 m3 |
260 |
18 |
6.04 |
5.00 |
32.4 Lít diezel |
1x4/7 |
510.800 |
677.304 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.492.130 |
1.455.858 |
1.445.798 |
2 |
0,30 m3 |
260 |
18 |
6.04 |
5.00 |
35.1 Lít diezel |
1x4/7 |
618.400 |
733.746 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.665.028 |
1.628.756 |
1.618.697 |
3 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
42.7 Lít diezel |
1x4/7 |
731.700 |
891.784 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.911.076 |
1.874.804 |
1.864.745 |
4 |
0,50 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
51.3 Lít diezel |
1x4/7 |
860.200 |
1.072.398 |
261,983 |
225.711 |
215.652 |
2.224.688 |
2.188.416 |
2.178.357 |
5 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
59.4 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
971.700 |
1.241.724 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.778.895 |
2.705.280 |
2.684.626 |
6 |
0,80 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
64.8 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.068.900 |
1.354.608 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.992.381 |
2.918.766 |
2.898.112 |
7 |
1,00 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
74.5 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.202.200 |
1.557.800 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.422.546 |
3.336.215 |
3.309.204 |
8 |
1,20 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
78.3 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.650.100 |
1.636.818 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.965.141 |
3.878.810 |
3.851.799 |
9 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
82.6 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.683.600 |
1.727.126 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.090.121 |
4.003.790 |
3.976.779 |
10 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5.48 |
5.00 |
113.2 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.027.400 |
2.366.802 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.989.718 |
4.903.388 |
4.876.376 |
11 |
2,00 m3 |
260 |
16 |
5.48 |
5.00 |
127.5 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.604.400 |
2.665.317 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
5.919.969 |
5.824.805 |
5.793.376 |
12 |
2.30 m3 |
260 |
16 |
5.48 |
5.00 |
137.7 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.943.500 |
2.878.543 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
6.468.121 |
6.372.957 |
6.341.528 |
13 |
2,50 m3 |
300 |
16 |
5.48 |
5.00 |
163.7 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.500.700 |
3.422.268 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
7.101.173 |
7.006.008 |
6.974.580 |
14 |
3,50 m3 |
300 |
14 |
4.08 |
5.00 |
196.4 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
6.126.000 |
4.104.589 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
9.356.891 |
9.261.726 |
9.230.298 |
15 |
3,60 m3 |
300 |
14 |
4.00 |
5.00 |
198.9 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
6.504.000 |
4.157.895 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
9.674.841 |
9.579.677 |
9.548.248 |
16 |
5,40 m3 |
300 |
14 |
3.80 |
5.00 |
218.3 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.915.200 |
4.563.023 |
682.306 |
587.142 |
555.733 |
11.076.193 |
10.981.029 |
10.949.600 |
17 |
6,50 m3 |
300 |
14 |
3.80 |
5.00 |
332.0 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.420.000 |
6.940.486 |
682.306 |
587.142 |
555.753 |
15.298.859 |
15.203.695 |
15.172.266 |
18 |
9,50 m3 |
300 |
14 |
3.52 |
5.00 |
397.8 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.065.100 |
8.315.790 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
20.682.779 |
20.587.614 |
20.556.186 |
19 |
10,40 m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5.00 |
408.0 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
18.073.300 |
8.529.016 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
22.356.635 |
22.261.471 |
22.230.042 |
|
Máy đào một gầu bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
20 |
2,50 m3 |
300 |
14 |
5.20 |
5.00 |
672.0 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
3.607.600 |
1.033.260 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
4.541.520 |
4.446.355 |
4.414.927 |
21 |
4,00 m3 |
300 |
14 |
4.92 |
5.00 |
924.0 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
4.997.300 |
1.420.733 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
5.970.950 |
5.875.785 |
5.844.356 |
22 |
4,60 m3 |
300 |
14 |
4.92 |
5.00 |
1050.0 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
6.976.400 |
1.614.470 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
7.696.509 |
7.601.345 |
7.569.916 |
23 |
5,00 m3 |
300 |
14 |
4.42 |
5.00 |
1134.0 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
7.254.800 |
1.743.627 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
7.920.235 |
7.825.070 |
7.793.642 |
24 |
8,00 m3 |
300 |
14 |
4.42 |
5.00 |
2079.0 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
12.650.600 |
3.196.650 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
13.459.677 |
13.364.512 |
13.333.084 |
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
25 |
0,15 m3 |
260 |
18 |
5.68 |
5.00 |
29.7 Lít diezel |
1x4/7 |
462.600 |
620.862 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.377.116 |
1.340.843 |
1.330.784 |
26 |
0,30 m3 |
260 |
18 |
5.68 |
5.00 |
33.5 Lít diezel |
1x4/7 |
637.500 |
699.881 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.643.008 |
1.606.736 |
1.596.677 |
27 |
0,75 m3 |
260 |
17 |
5.42 |
5.00 |
56,7 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.022.800 |
1.185.282 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.761.967 |
2.688.351 |
2.667.698 |
28 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
4.74 |
5.00 |
73.4 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.818.300 |
1.535.223 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.966.299 |
3.879.968 |
3.852.957 |
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
29 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
59.4 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
942.600 |
1.241.724 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.748.777 |
2.675.161 |
2.654.508 |
30 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
64,8 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.036.800 |
1.354.608 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.959.158 |
2.885.543 |
2.864.889 |
31 |
1,00 m3 |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
82.6 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.599.500 |
1.726.708 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.002.659 |
3.916.329 |
3.389.317 |
32 |
1,20 m3 |
260 |
16 |
5.48 |
5.00 |
113.2 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.926.000 |
2.366.384 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.889.148 |
4.802.818 |
4.775.806 |
33 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5.48 |
5.00 |
127.5 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.448.100 |
2.665.317 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
5.765.593 |
5.670.428 |
5.639.000 |
34 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5.48 |
5.00 |
163.7 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.255.700 |
3.422.058 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
7.319.994 |
7.224.830 |
7.193.401 |
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
35 |
0,60 m3 |
260 |
16 |
4.84 |
5.00 |
29.1 Lít diezel |
1x4/7 |
602.400 |
608.319 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.450.460 |
1.414.188 |
1.404.129 |
36 |
1,00 m3 |
260 |
16 |
4.84 |
5.00 |
38.8 Lít diezel |
1x4/7 |
795.000 |
810.256 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.837.886 |
1.801.613 |
1.791.554 |
37 |
1,25 m3 |
260 |
16 |
4.84 |
5.00 |
46.5 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
926.000 |
972.057 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.395.328 |
2.321.712 |
2.301.058 |
38 |
1,65 m3 |
260 |
16 |
4.84 |
5.00 |
75.2 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.188.400 |
1.572.851 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.248.833 |
3.175.218 |
3.154.564 |
39 |
2,00 m3 |
260 |
14 |
4.36 |
5.00 |
86.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.306.500 |
1.811.162 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.481.288 |
3.407.673 |
3.387.019 |
40 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
4.36 |
5.00 |
94.7 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.543.100 |
1.978.606 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.056.711 |
3.970.381 |
3.943.369 |
41 |
2,80 m3 |
260 |
14 |
4.36 |
5.00 |
100.8 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.928.600 |
2.107.169 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.408.487 |
4.322.156 |
4.295.145 |
42 |
3,20 m3 |
260 |
14 |
3.80 |
5.00 |
134.4 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.862.800 |
2.809.558 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
5.863.407 |
5.777.077 |
5.750.065 |
43 |
4,20 m3 |
260 |
14 |
3.80 |
5.00 |
159.6 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.817.000 |
3.336.350 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
7.201.269 |
7.114.939 |
7.087.927 |
44 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
17 |
5.76 |
5.00 |
|
|
493.400 |
|
|
|
|
510.669 |
510.669 |
510.669 |
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
45 |
0,90 m3 |
260 |
17 |
4.84 |
6.00 |
51.8 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.725.800 |
1.083.687 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
4.444.738 |
4.371.123 |
4.350.469 |
46 |
1,65 m3 |
260 |
17 |
4.84 |
6.00 |
65.3 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
3.134.700 |
1.364.015 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
5.149.537 |
5.075.921 |
5.055.267 |
47 |
4,20 m3 |
260 |
14 |
3.40 |
6.00 |
89.0 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.290.400 |
1.861.332 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
8.846.881 |
8.760.551 |
8.733.539 |
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
48 |
2 m3/ph |
260 |
14 |
5.30 |
6.00 |
132.0 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
486.300 |
199.168 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
1.228.221 |
1.149.252 |
1.125.921 |
49 |
3 m3/ph |
260 |
14 |
5.30 |
6.00 |
247.5 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
851.100 |
373.440 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
1.747.650 |
1.668.681 |
1.645.350 |
50 |
8 m3/ph |
260 |
14 |
5.10 |
6.00 |
673.2 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1.795.300 |
1.015.758 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.321.047 |
3.234.716 |
3.207.705 |
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
51 |
45,0 CV |
230 |
18 |
6.04 |
5.00 |
23.0 Lít diezel |
1x4/7 |
326.800 |
479.757 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.141.573 |
1.105.301 |
1.095.241 |
52 |
54,0 CV |
230 |
18 |
6.04 |
5.00 |
27.5 Lít diezel |
1x4/7 |
347.800 |
575.709 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.263.217 |
1.226.945 |
1.216.886 |
53 |
75,0 CV |
230 |
18 |
6.04 |
5.00 |
38.3 Lít diezel |
1x4/7 |
432.700 |
799.595 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.590.977 |
1.554.705 |
1.544.646 |
54 |
105,0 CV |
250 |
17 |
5.76 |
5.00 |
44.1 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
695.400 |
921.886 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.201.876 |
2.128.261 |
2.107.607 |
55 |
108,0 CV |
250 |
17 |
5.76 |
5.00 |
46.2 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
743.000 |
965.786 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.297.012 |
2.223.397 |
2.202.743 |
56 |
130,0 CV |
250 |
17 |
5.76 |
5.00 |
54.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
949.900 |
1.141.383 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.695.317 |
2.621.701 |
2.601.048 |
57 |
140,0 CV |
250 |
17 |
5.76 |
5.00 |
58.8 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.192.300 |
1.229.182 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.044.035 |
2.970.420 |
2.949.766 |
58 |
160,0 CV |
250 |
17 |
5.76 |
5.00 |
67.2 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.349.200 |
1.404.779 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.388.519 |
3.314.904 |
3.294.250 |
59 |
180,0 CV |
250 |
16 |
5.48 |
5.00 |
75.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.529.700 |
1.580.376 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.683.146 |
3.609.530 |
3.588.877 |
60 |
250,0 CV |
250 |
16 |
5.16 |
5.00 |
93.6 Lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.921.700 |
1.956.657 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
4.489.021 |
4.408.044 |
4.383.710 |
61 |
271,0 CV |
250 |
14 |
4.64 |
5.00 |
105.7 Lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
2.357.200 |
2.209.391 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
4.955.350 |
4.874.373 |
4.850.039 |
62 |
320,0 CV |
250 |
14 |
4.08 |
5.00 |
124.8 Lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
3.236.600 |
2.608.875 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
6.151.109 |
6.061.298 |
6.032.547 |
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
63 |
2,50 m3 |
210 |
18 |
4.24 |
5.00 |
37.7 Lít diezel |
1x4/7 |
505.400 |
787.366 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.683.265 |
1.646.993 |
1.636.934 |
64 |
2,75 m3 |
210 |
18 |
4.24 |
5.00 |
38.5 Lít diezel |
1x4/7 |
556.300 |
804.299 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.764.041 |
1.727.769 |
1.717.709 |
65 |
3,00 m3 |
210 |
18 |
4.24 |
5.00 |
40.5 Lít diezel |
1x4/7 |
584.700 |
846.630 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.841.994 |
1.805.722 |
1.795.663 |
66 |
4,50 m3 |
210 |
18 |
4.24 |
5.00 |
58.3 Lít diezel |
1x4/7 |
773.600 |
1.219.148 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.451.446 |
2.415.174 |
2.405.114 |
67 |
5,00 m3 |
210 |
17 |
4.06 |
5.00 |
58.3 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
840.500 |
1.219.148 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.759.609 |
2.685.994 |
2.665.340 |
68 |
8,00 m3 |
210 |
17 |
4.06 |
5.00 |
71.4 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.042.300 |
1.492.578 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.275.296 |
3.201.680 |
3.181.026 |
69 |
9,00 m3 |
210 |
17 |
4.06 |
5.00 |
76.5 Lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.133.100 |
1.599.190 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
3.542.442 |
3.461.465 |
3.437.131 |
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
70 |
9.0 m3 |
240 |
17 |
4.23 |
5.00 |
132.0 Lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.507.100 |
2.759.387 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
4,936.138 |
4.855.161 |
4.830.826 |
71 |
10,0 m3 |
240 |
17 |
4.23 |
5.00 |
138.0 Lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.524.700 |
2.884.814 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
5.080.177 |
4.999.200 |
4.974.865 |
72 |
16,0 m3 |
240 |
16 |
4.04 |
5.00 |
153.9 Lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.295.300 |
3.217.195 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
6.180.277 |
6.090.466 |
6.061.715 |
73 |
25,0 m3 |
240 |
16 |
4.04 |
5.00 |
182.4 Lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.869.000 |
3.812.972 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
7.355.491 |
7.265.680 |
7.236.929 |
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
74 |
54,00 CV |
210 |
18 |
3.70 |
5.00 |
19.4 Lít diezel |
1x4/7 |
658.300 |
406.383 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.477.134 |
1.440.862 |
1.430.803 |
75 |
90,00 CV |
210 |
17 |
3.55 |
5.00 |
32.4 Lít diezel |
1x4/7 |
819.000 |
677.304 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.902.587 |
1.866.315 |
1.856.256 |
76 |
108,0 CV |
210 |
17 |
3.55 |
5.00 |
38.9 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
892.100 |
812.765 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.393.506 |
2.319.891 |
2.299.237 |
77 |
180,0 CV |
210 |
16 |
3.08 |
5.00 |
54.0 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.494.500 |
1.128.840 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.317.062 |
3.243.446 |
3.222.793 |
78 |
250,0 CV |
210 |
16 |
3.08 |
5.00 |
75.0 Lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.882.300 |
1.567.834 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
4.237.490 |
4.156.513 |
4.132.179 |
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
79 |
50 kg |
150 |
20 |
5,40 |
4.00 |
3.1 Lít xăng |
1x3/7 |
23.100 |
66.616 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
334.859 |
303.940 |
296.558 |
80 |
60 kg |
150 |
20 |
5.40 |
4.00 |
3.6 Lít xăng |
1x3/7 |
23.900 |
77.719 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
356.943 |
326.024 |
318.642 |
81 |
70 kg |
150 |
20 |
5.40 |
4.00 |
4.1 Lít xăng |
1x3/7 |
31.200 |
88.822 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
372.400 |
341.482 |
334.099 |
82 |
80 kg |
150 |
20 |
5.40 |
4.00 |
4.6 Lít xăng |
1x3/7 |
32.850 |
99.925 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
386.627 |
355.708 |
348.326 |
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
83 |
9,0 T |
230 |
18 |
4.86 |
5.00 |
36.0 Lít dieze! |
1x4/7 |
327.200 |
752.560 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.398.079 |
1.361.806 |
1.351.747 |
84 |
12,5 T |
230 |
18 |
4.86 |
5.00 |
38.4 Lít diezel |
1x4/7 |
339.500 |
802.731 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.462.667 |
1.426.395 |
1.416.335 |
85 |
18,0 T |
230 |
18 |
4.86 |
5.00 |
46.2 Lít diezel |
1x4/7 |
422.800 |
965.786 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.723.364 |
1.687.091 |
1.677.032 |
86 |
25,0 T |
230 |
17 |
4.59 |
5.00 |
54.6 Lít diezel |
1x5/7 |
573.600 |
1.141.383 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
2.090.272 |
2.047.575 |
2.034.303 |
87 |
26,5 T |
230 |
17 |
4.59 |
5.00 |
63.0 Lít diezel |
1x5/7 |
604.800 |
1.316.980 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
2.300.786 |
2.258.089 |
2.244.817 |
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
88 |
9,0 T |
230 |
18 |
4.32 |
5.00 |
34.0 Lít diezel |
1x5/7 |
533.500 |
710.751 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.630.536 |
1.587.839 |
1.574.567 |
89 |
16,0 T |
230 |
18 |
4.32 |
5.00 |
37.8 Lít diezel |
1x5/7 |
606.200 |
790.188 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.793.483 |
1.750.786 |
1.737.514 |
90 |
17,5 T |
230 |
18 |
4.32 |
5.00 |
42.0 Lít diezel |
1x5/7 |
668.100 |
877.987 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.952.386 |
1.909.689 |
1.896.417 |
91 |
25,0 T |
230 |
17 |
4.08 |
5.00 |
54.6 Lít diezel |
1x5/7 |
761.900 |
1.141.383 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
2.284.110 |
2.241.413 |
2.228.141 |
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
92 |
8T |
230 |
17 |
4.59 |
5.00 |
19.2 Lít diezel |
1x4/7 |
679.100 |
401.365 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.423.350 |
1.387.078 |
1.377.018 |
93 |
15T |
230 |
17 |
4.25 |
5.00 |
38.6 Lít diezel |
1x4/7 |
1.106.200 |
807.748 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.291.361 |
2.255.088 |
2.245.029 |
94 |
18T |
230 |
17 |
4.25 |
5.00 |
52.8 Lít diezel |
1x4/7 |
1.294.500 |
1.103.755 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.795.316 |
2.759.044 |
2.748.985 |
95 |
25T |
230 |
17 |
3.74 |
5.00 |
67.2 Lít diezel |
1x4/7 |
1.455.700 |
1.404.779 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
3.242.083 |
3.205.810 |
3.195.751 |
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
96 |
5,5 T |
230 |
18 |
3.60 |
5.00 |
25.9 Lít diezel |
1x4/7 |
411.900 |
541.843 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.264.080 |
1.227.808 |
1.217.748 |
97 |
9,0 T |
230 |
18 |
3.60 |
5.00 |
36.0 Lít diezel |
1x4/7 |
511.100 |
752.560 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.585.642 |
1.549.370 |
1.539.310 |
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
98 |
8,50 T |
230 |
18 |
2.88 |
5.00 |
24.0 Lít diezel |
1x3/7 |
319.100 |
501.707 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
1.072.783 |
1.041.865 |
1.034.483 |
99 |
10,0 T |
230 |
18 |
2.88 |
5.00 |
26.4 Lít diezel |
1x4/7 |
415.300 |
551.877 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.264.912 |
1.228.640 |
1.218.581 |
100 |
12,2 T |
230 |
18 |
2.88 |
5.00 |
32.2 Lít diezel |
1x4/7 |
450.900 |
672.287 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.423.987 |
1.387.714 |
1.377.655 |
101 |
13,0 T |
230 |
18 |
2.88 |
5.00 |
36.0 Lít diezel |
1x4/7 |
486.900 |
752.560 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.543.359 |
1.507.087 |
1.497.027 |
102 |
14,5 T |
230 |
18 |
2.88 |
5.00 |
38.4 Lít diezel |
1x4/7 |
552.700 |
802.731 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.664.994 |
1.628.722 |
1.618.663 |
103 |
15,5 T |
230 |
17 |
2.72 |
5.00 |
41,8 Lít diezel |
1x4/7 |
686.100 |
872.970 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.847.005 |
1.810.733 |
1.800.674 |
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 1,6 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
104 |
10 T |
230 |
17 |
2.50 |
5.00 |
40.3 Lít diezel |
1x4/7 |
521.500 |
842.867 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.641.089 |
1.604.816 |
1.594.757 |
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
105 |
2,0 T |
220 |
18 |
6.20 |
6.00 |
12.0 Lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
159.800 |
261.241 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
722.932 |
688.533 |
679.411 |
106 |
2,5T |
220 |
17 |
6.20 |
6.00 |
13.0 Lít xăng |
1x3/4 Loại < 3,5 Tấn |
191.000 |
283.011 |
293.838 |
253.015 |
240.681 |
822.979 |
782.156 |
769.821 |
107 |
4,0 T |
220 |
17 |
6.20 |
6.00 |
20.0 Lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
213.450 |
435.402 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
977.129 |
940.187 |
929.793 |
108 |
5,0 T |
220 |
17 |
6.20 |
6.00 |
25.0 Lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
277.250 |
522.611 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
1.146.553 |
1.109.612 |
1.099.218 |
109 |
6,0 T |
220 |
17 |
6.20 |
6.00 |
29.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
311.450 |
606.229 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.320.152 |
1.276.652 |
1.262.979 |
110 |
7,0 T |
220 |
17 |
6.20 |
6.00 |
31.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-1,5 Tấn |
372.550 |
648.038 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.440.696 |
1.397.196 |
1.383.523 |
111 |
10,0 T |
220 |
16 |
6.20 |
6.00 |
38.0 Lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
488.650 |
794.369 |
283.532 |
244.182 |
232.583 |
1.686.493 |
1.647.142 |
1.635.544 |
112 |
12.0 T |
220 |
16 |
6.20 |
6.00 |
41.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
528.600 |
857.082 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.845.808 |
1.799.765 |
1.784.820 |
113 |
12,5 T |
220 |
16 |
6.20 |
6.00 |
42.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
560.850 |
877.987 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.906.879 |
1.860.835 |
1.845.891 |
114 |
15,0 T |
220 |
16 |
6.20 |
6.00 |
46.2 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
645.000 |
965.786 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
2.099.482 |
2.053.439 |
2.038.495 |
115 |
20,0 T |
220 |
14 |
5,44 |
6.00 |
56.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn |
1.088.850 |
1.170.649 |
349.117 |
300.397 |
284.114 |
2.744.227 |
2.695.507 |
2.679.224 |
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
116 |
2,5 T |
260 |
17 |
7.50 |
6.00 |
18.9 Lít xăng |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
216.400 |
411.455 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
907.100 |
872.701 |
863.579 |
117 |
3,5 T |
260 |
17 |
7.50 |
6.00 |
28.4 Lít xăng |
1x3/4 Loại <= 3,5 Tấn |
252.850 |
617.182 |
293.838 |
253.015 |
240.681 |
1.199.366 |
1.158.543 |
1.146.209 |
118 |
4,0 T |
260 |
17 |
7.50 |
6.00 |
32.4 Lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
282.900 |
705.351 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
1.294.633 |
1.257.692 |
1.247.298 |
119 |
5,0 T |
260 |
17 |
7.50 |
6.00 |
40.5 Lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
346.950 |
846.630 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
1.508.954 |
1.472.013 |
1.461.619 |
120 |
6,0 T |
260 |
17 |
7.30 |
6.00 |
43.2 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
399.850 |
903.072 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.668.556 |
1.625.056 |
1.611.383 |
121 |
7,0 T |
260 |
17 |
7.30 |
6.00 |
45.9 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
488.950 |
959.514 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.825.921 |
1.782.421 |
1.768.748 |
122 |
9,0 T |
260 |
17 |
7.30 |
6.00 |
51.3 Lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
562.750 |
1.072.398 |
283.532 |
244.182 |
232.583 |
1.993.353 |
1.954.002 |
1.942.404 |
123 |
10,0 T |
260 |
17 |
7.30 |
6.00 |
56.7 Lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
614.100 |
1.185.282 |
283.532 |
244.182 |
232.583 |
2.164.401 |
2.125.050 |
2.113.452 |
124 |
12,0 T |
260 |
17 |
7.30 |
6.00 |
64.8 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16 5 Tấn |
708.600 |
1.354.608 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
2.487.613 |
2.441.570 |
2.426.625 |
125 |
15,0 T |
260 |
16 |
6.80 |
6.00 |
72.9 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
903.100 |
1.523.934 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
2.826.882 |
2.780.839 |
2.765.894 |
126 |
20,0 T |
300 |
16 |
6.80 |
6.00 |
75.6 Lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn |
1.343.600 |
1.580.376 |
349.117 |
300.397 |
284.114 |
3.183.520 |
3.134.800 |
3.118.517 |
127 |
22,0 T |
300 |
16 |
6.80 |
6.00 |
77.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn |
1.571.900 |
1.608.597 |
349.117 |
300.397 |
284.114 |
3.424.821 |
3.376.101 |
3.359.818 |
128 |
25,0 T |
300 |
14 |
6.80 |
6.00 |
81.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
2.042.200 |
1.693.260 |
393.152 |
338.142 |
318.713 |
3.863.127 |
3.808.116 |
3.788.688 |
129 |
27,0 T |
300 |
14 |
6.60 |
6.00 |
86.4 Lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0- 40,0 Tấn |
2.401.800 |
1.806.144 |
393.152 |
338.142 |
318.713 |
4.272.851 |
4.217.840 |
4.198.412 |
130 |
32,0 T |
300 |
14 |
6.60 |
6.00 |
91.7 Lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
3.375.800 |
1.916.520 |
393.152 |
338.142 |
318.713 |
5.224.113 |
5.169.102 |
5.149.674 |
131 |
36,0 T |
300 |
14 |
6.60 |
6.00 |
116.4 Lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
4.211.900 |
2.433.278 |
393.152 |
338.142 |
318.713 |
6.462.704 |
6.407.693 |
6.388.265 |
132 |
42,0 T |
300 |
14 |
6.60 |
6.00 |
130.6 Lít diezel |
1x3/4 Loại > 40,0 Tấn |
5.100.600 |
2.729.285 |
419.386 |
360.628 |
339.325 |
7.552.189 |
7.493.431 |
7.472.128 |
133 |
55,0 T |
300 |
14 |
6.50 |
6.00 |
156.0 Lít diezel |
1x4/4 Loại > 40,0 Tấn |
5.530.300 |
3.261.094 |
490.592 |
421.662 |
395.273 |
8.507.745 |
8.438.814 |
8.412.425 |
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
134 |
150,0 CV |
200 |
13 |
4.85 |
6.00 |
30.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
448.050 |
627.134 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.477.250 |
1.431.207 |
1.416.262 |
135 |
180,0 CV |
200 |
13 |
4.85 |
6.00 |
36.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
535.500 |
752.560 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.704.119 |
1.658.076 |
1.643.131 |
136 |
200,0 CV |
200 |
13 |
4.85 |
6.00 |
40.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn |
618.750 |
836.178 |
349.117 |
300.397 |
284.114 |
1.903.045 |
1.854.325 |
1.838.042 |
137 |
240,0 CV |
200 |
12 |
4.35 |
6.00 |
48.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn |
764.550 |
1.003.414 |
349.117 |
300.397 |
284.114 |
2.183.979 |
2.135.259 |
2.118.976 |
138 |
255,0 CV |
200 |
12 |
4.35 |
6,00 |
51.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
878.300 |
1.066.127 |
393.152 |
338.142 |
318.713 |
2.414.431 |
2.359.420 |
2.339.991 |
139 |
272,0 CV |
200 |
11 |
4.04 |
6.00 |
56.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
1.079.950 |
1.170.649 |
393.152 |
338.142 |
318.713 |
2.670.210 |
2.615.200 |
2.595.771 |
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
140 |
5,0 m3 |
220 |
17 |
5.70 |
6.00 |
36.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
670.850 |
752.560 |
573.623 |
493.985 |
470.319 |
2.175.418 |
2.095.780 |
2.072.115 |
141 |
6,0 m3 |
220 |
17 |
5.70 |
6.00 |
43.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
771.600 |
898.891 |
573.623 |
493.985 |
470.319 |
2.449.290 |
2.369.651 |
2.345.986 |
142 |
8,0 m3 |
220 |
17 |
5.70 |
6.00 |
50.0 Lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,55-25 Tấn |
1.200.800 |
1.045.223 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
3.171.742 |
3.087.418 |
3.061.411 |
143 |
8,7 m3 |
220 |
17 |
5.50 |
6.00 |
52.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn |
1.409.150 |
1.087.031 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
3.464.492 |
3.330.169 |
3.354.161 |
144 |
10,7 m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6.00 |
64.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn |
1.898.600 |
1.337.885 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
4.330.495 |
4.246.172 |
4.220.164 |
145 |
14,5 m3 |
220 |
17 |
5.50 |
6.00 |
70.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 25-40 Tấn |
2.587.800 |
1.463.312 |
681.369 |
586.338 |
554.977 |
5.397.075 |
5.302.044 |
5.270.683 |
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
146 |
4,0 m3 |
220 |
15 |
4.78 |
6.00 |
20.3 Lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
382.500 |
423.315 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
1.125.163 |
1.088.222 |
1.077.828 |
147 |
5,0 m3 |
220 |
14 |
4.35 |
6.00 |
22.5 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
433.900 |
470.350 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.249.370 |
1.205.870 |
1.192.196 |
148 |
6,0 m3 |
220 |
14 |
4.35 |
6.00 |
24.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
498.300 |
501.707 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.349.956 |
1.306.456 |
1.292.783 |
149 |
7,0 m3 |
220 |
13 |
4.12 |
6.00 |
25.5 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
600.300 |
533.063 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.476.567 |
1.430.523 |
1.415.579 |
150 |
9,0 m3 |
220 |
13 |
4.12 |
6.00 |
27.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
694.500 |
564.420 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.604.136 |
1.558.093 |
1.543.148 |
151 |
16 m3 |
240 |
13 |
4.10 |
6.00 |
35.1 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
972.000 |
733.746 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.973.350 |
1.927.307 |
1.912.362 |
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
152 |
2,0 m3 (3 T) |
220 |
17 |
5.20 |
6.00 |
18.9 Lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5 <= Tấn |
379.950 |
395.094 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.116.307 |
1.081.909 |
1.072.786 |
153 |
3,0 m3 (4.5 T) |
220 |
17 |
5.20 |
6.00 |
27.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
560.300 |
564.420 |
312.577 |
269.077 |
255.404 |
1.573.552 |
1.530.052 |
1.516.379 |
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
154 |
1,2 T |
280 |
17 |
9.00 |
6.00 |
16.1 Lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
377.550 |
336.562 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.005.452 |
971.054 |
961.931 |
155 |
1,5 T |
280 |
17 |
9.00 |
6.00 |
18.0 Lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
393.300 |
376.280 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.062.693 |
1.028.294 |
1.019.172 |
156 |
2,0 T |
280 |
17 |
9.00 |
6.00 |
20.8 Lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
544.650 |
434.813 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.289.602 |
1.255.203 |
1.246.081 |
157 |
4,0 T |
280 |
17 |
9.00 |
6.00 |
40.5 Lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
638.800 |
846.630 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
1.823.963 |
1.787.021 |
1.776.628 |
158 |
7,0 T |
280 |
17 |
8.50 |
6.00 |
51.3 Lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
733.200 |
1.072.398 |
266.668 |
229.726 |
219.332 |
2.141.658 |
2.104.717 |
2.094.323 |
159 |
10,0 T |
280 |
17 |
8.50 |
6.00 |
64.8 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
817.250 |
1.354.608 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
2.579.584 |
2.533.541 |
2.518.596 |
160 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
280 |
17 |
8.50 |
6.00 |
64.8 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
953.500 |
1.354.608 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
2.728.729 |
2.682.686 |
2.667.741 |
161 |
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
280 |
17 |
9.00 |
6.00 |
20.8 Lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
375.900 |
434.813 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.101.867 |
1.067.469 |
1.058.347 |
162 |
Xe nhặt xác |
120 |
17 |
4.80 |
6.00 |
15.1 Lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
555.500 |
315.657 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.812.084 |
1.777.685 |
1.768.563 |
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
163 |
5,0 T |
240 |
17 |
4.55 |
6.00 |
27.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
661.550 |
564.420 |
540.831 |
465.877 |
444.554 |
1.841.225 |
1.766.271 |
1.744.948 |
164 |
6,0 T |
240 |
17 |
4.55 |
6.00 |
28.8 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
788.800 |
602.048 |
540.831 |
465.877 |
444.554 |
2.020.419 |
1.945.465 |
1.924.142 |
165 |
7,0 T |
240 |
17 |
4.35 |
6.00 |
30.6 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
989.550 |
639.676 |
540.831 |
465.877 |
444.554 |
2.273.135 |
2.198.181 |
2.176.858 |
166 |
10,0 T |
230 |
17 |
4.35 |
6.00 |
37.8 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
1.414.700 |
790.188 |
573.623 |
493.985 |
470.319 |
2.993.792 |
2.914.153 |
2.890.488 |
|
Ô tô bán tải - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
167 |
1,5 T |
200 |
18 |
4.50 |
6.00 |
18.0 Lít xăng |
1x2/4 Loại <=3,5 Tấn |
313.750 |
391.861 |
248.866 |
214.468 |
205.345 |
1.073.703 |
1.039.304 |
1.030.182 |
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
168 |
2,0 T |
200 |
20 |
4.90 |
6.00 |
|
1x1/4 loại < 3,5 tấn |
41.600 |
|
212.326 |
183.148 |
176.635 |
274.518 |
245.340 |
238.827 |
169 |
4,0 T |
200 |
20 |
4.90 |
6.00 |
|
1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn |
55.600 |
|
228.254 |
196.800 |
189.150 |
311.376 |
279.922 |
272.272 |
170 |
7,5 T |
200 |
16 |
4.32 |
6.00 |
|
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn |
73.400 |
|
243.245 |
209.649 |
200.928 |
336.903 |
303.308 |
294.587 |
171 |
14,0 T |
200 |
13 |
3.66 |
6.00 |
|
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn |
130.900 |
|
243.245 |
209.649 |
200.928 |
387.300 |
353.705 |
344.984 |
172 |
15,0 T |
200 |
13 |
3.66 |
6.00 |
|
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn |
140.100 |
|
243.245 |
209.649 |
200.928 |
397.645 |
364.049 |
355.329 |
173 |
21,0 T |
200 |
13 |
3.66 |
6.00 |
|
1x1/4 loại 16,5-25 tấn |
162.800 |
|
257.298 |
221.695 |
211.971 |
436.460 |
400.857 |
391.132 |
174 |
40,0 T |
200 |
13 |
3.14 |
6.00 |
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
259.150 |
|
307.892 |
265.062 |
251.723 |
586.349 |
543.518 |
530.180 |
175 |
100,0 T |
200 |
13 |
3.14 |
6.00 |
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
468.750 |
|
307.892 |
265.062 |
251.723 |
811.564 |
768.733 |
755.395 |
176 |
125,0 T |
200 |
13 |
3.14 |
6.00 |
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
525.050 |
|
307.892 |
265.062 |
251.723 |
872.059 |
829.228 |
815.889 |
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
177 |
45,0 CV |
200 |
18 |
5.04 |
5.00 |
21.6 Lít diezel |
1x4/7 |
199.500 |
451.536 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
984.241 |
947.968 |
937.909 |
178 |
54,0 CV |
200 |
18 |
5.04 |
5.00 |
25.9 Lít diezel |
1x4/7 |
234.800 |
541.843 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.122.450 |
1.086.178 |
1.076.118 |
179 |
75,0 CV |
200 |
18 |
5.04 |
5.00 |
32.4 Lít diezel |
1x4/7 |
271.600 |
677.304 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.307.848 |
1.271.576 |
1.261.517 |
180 |
110,0 CV |
200 |
17 |
4.76 |
5.00 |
41.5 Lít diezel |
1x4/7 |
338.400 |
866.949 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.567.330 |
1.531.057 |
1.520.998 |
181 |
130,0 CV |
200 |
17 |
4.76 |
5.00 |
49.9 Lít diezel |
1x4/7 |
361.900 |
1.043.550 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.774.375 |
1.738.102 |
1.728.043 |
|
Máy kéo bánh hơi - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
182 |
28,0 CV |
200 |
18 |
4.32 |
5.00 |
11.8 Lít diezel |
1x4/7 |
150.400 |
245.836 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
706.498 |
670.226 |
660.166 |
183 |
40,0 CV |
200 |
18 |
4.32 |
5.00 |
16.8 Lít diezel |
1x4/7 |
163.400 |
351.195 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
829.029 |
792.757 |
782.698 |
184 |
50,0 CV |
200 |
18 |
4.32 |
5.00 |
21.0 Lít diezel |
1x4/7 |
181.700 |
438.993 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
941.002 |
904.730 |
894.671 |
185 |
60,0 CV |
200 |
18 |
4.32 |
5.00 |
25.2 Lít diezel |
1x4/7 |
203.100 |
526.792 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.057.070 |
1.020.798 |
1.010.739 |
186 |
80,0 CV |
200 |
18 |
4.32 |
5.00 |
33.6 Lít diezel |
1x4/7 |
261.800 |
702.390 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.310.210 |
1.273.938 |
1.263.879 |
187 |
165,0 CV |
200 |
15 |
3.60 |
5.00 |
55.4 Lít diezel |
1x4/7 |
369.700 |
1.158.943 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.843.308 |
1.807.036 |
1.796.976 |
188 |
215,0 CV |
200 |
15 |
3.20 |
5.00 |
67.7 Lít diezel |
1x5/7 |
477.500 |
1.415.754 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
2.258.703 |
2.216.006 |
2.202.735 |
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
189 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14 |
4.30 |
6.00 |
42.9 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
25.400 |
64.730 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
653.649 |
574.680 |
551.349 |
190 |
xe goòng 3 T |
300 |
14 |
4.30 |
6.00 |
|
1x4/7+1x5/7 |
27.000 |
|
568.938 |
489.969 |
466.638 |
590.178 |
511.209 |
487.878 |
191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
300 |
14 |
4.30 |
6.00 |
|
1x4/7+1x5/7 |
1.102.000 |
|
568.938 |
489.969 |
466.638 |
1.435.845 |
1.356.876 |
1.333.545 |
192 |
Đầu kéo 30 T |
300 |
14 |
3.80 |
6.00 |
37.4 Lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
2.710.600 |
782.663 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
3.181.256 |
3.102.287 |
3.078.956 |
193 |
Quang lật 360 T/h |
300 |
14 |
4.30 |
6.00 |
27.0 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
216.200 |
40.739 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
779.755 |
700.786 |
677.455 |
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
194 |
5,0 T |
200 |
16 |
4.50 |
5.00 |
18.0 Lít diezel |
1x5/7 |
319.900 |
376.280 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.078.312 |
1.035.615 |
1.022.344 |
195 |
6,0 T |
200 |
16 |
4.50 |
5.00 |
21.0 Lít diezel |
1x5/7 |
367.900 |
438.993 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.200.305 |
1.157.608 |
1.144.337 |
196 |
7,0 T |
200 |
16 |
4.50 |
5.00 |
24.0 Lít diezel |
1x5/7 |
444.200 |
501.707 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.357.249 |
1.314.552 |
1.301.281 |
197 |
8,0 T |
200 |
16 |
4.50 |
5.00 |
33.0 Lít diezel |
1x5/7 |
510.900 |
689.847 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
1.627.764 |
1.585.067 |
1.571.795 |
|
Máy đặt đường ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
198 |
Cần trục TO - 12-24-sức nâng: 15 T |
150 |
16 |
4.20 |
6.00 |
53.1 Lít diezel |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
951.800 |
1.110.026 |
927.425 |
798.397 |
758.114 |
3.649.166 |
3.520.138 |
3.479.855 |
199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
150 |
17 |
3.80 |
6.00 |
53.1 Lít diezel |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
526.400 |
1.110.026 |
1.189.408 |
1.024.108 |
973.765 |
3.210.106 |
3.044.806 |
2.994.464 |
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
200 |
1,0 T |
220 |
16 |
4.72 |
5.00 |
21.4 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại < 3,5 Tấn |
466.600 |
446.833 |
506.165 |
436.163 |
417.316 |
1.481.528 |
1.411.526 |
1.392.679 |
201 |
3,0 T |
220 |
16 |
4.72 |
5.00 |
24.8 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại < 3,5 Tấn |
563.300 |
517.385 |
506.165 |
436.163 |
417.316 |
1.661.615 |
1.591.613 |
1.572.767 |
202 |
4,0 T |
220 |
16 |
4.72 |
5.00 |
25.9 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
604.700 |
540.903 |
540.831 |
465.877 |
444.554 |
1.766.694 |
1.691.740 |
1.670.417 |
203 |
5,0 T |
220 |
16 |
4.40 |
5.00 |
30.4 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
671.500 |
634.973 |
540.831 |
465.877 |
444.554 |
1.926.663 |
1.851.709 |
1.830.386 |
204 |
6,0 T |
220 |
16 |
4.40 |
5.00 |
32.6 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
827.700 |
682.008 |
540.831 |
465.877 |
444.554 |
2.148.358 |
2.073.404 |
2.052.081 |
205 |
10,0 T |
220 |
14 |
4.28 |
5.00 |
37.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
1.158.800 |
773.465 |
573.623 |
493.985 |
470.319 |
2.536.438 |
2.456.799 |
2.433.134 |
206 |
16,0 T |
220 |
14 |
4.28 |
5.00 |
43.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5- 16,5 Tấn |
1.357.800 |
898.891 |
573.623 |
493.985 |
470.319 |
2.866.111 |
2.786.473 |
2.762.807 |
207 |
20,0 T |
220 |
14 |
4.28 |
5.00 |
44.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn |
1.691.700 |
919.796 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
3.262.511 |
3.178.187 |
3.152.180 |
208 |
25,0 T |
220 |
14 |
4.00 |
5.00 |
50.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn |
1.945.600 |
1.045.223 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
3.623.769 |
3.539.446 |
3.513.438 |
209 |
30,0 T |
220 |
14 |
4.00 |
5.00 |
54.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 25-40 Tấn |
2.199.200 |
1.128.840 |
681.369 |
586.338 |
554.977 |
4.039.399 |
3.944.368 |
3.913.006 |
210 |
35,0 T |
220 |
14 |
4.00 |
5.00 |
60.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 25-40 Tấn |
2.537.600 |
1.254.267 |
681.369 |
586.338 |
554.977 |
4.507.840 |
4.412.809 |
4.381.448 |
211 |
40,0 T |
220 |
13 |
3.80 |
5.00 |
64.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn |
3.258.600 |
1.337.885 |
727.278 |
625.689 |
591.048 |
5.197.863 |
5.096.274 |
5.061.633 |
212 |
45,0 T |
220 |
13 |
3.80 |
5.00 |
66.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn |
3.790.000 |
1.379.694 |
727.278 |
625.689 |
591.048 |
5.750.540 |
5.648.951 |
5.614.310 |
213 |
50,0 T |
220 |
13 |
3.80 |
5.00 |
70.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn |
4.572.100 |
1.463.312 |
727.278 |
625.689 |
591.048 |
6.586.041 |
6.484.451 |
6.449.811 |
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
214 |
16,0 T |
200 |
14 |
4.28 |
5.00 |
33.0 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
900.600 |
689.847 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.238.086 |
2.164.470 |
2.143.817 |
215 |
25,0 T |
200 |
14 |
4.28 |
5.00 |
36.0 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.104.300 |
752.560 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
2.619.784 |
2.533.453 |
2.506.442 |
216 |
40,0 T |
200 |
13 |
3.80 |
5.00 |
49.5 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.289.000 |
1.034.770 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.075.857 |
3.989.526 |
3.962.515 |
217 |
63,0 T |
200 |
13 |
3.80 |
5.00 |
60.5 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.711.900 |
1.264.719 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.753.023 |
4.666.692 |
4.639.680 |
218 |
90,0 T |
200 |
12 |
3.60 |
5.00 |
68.8 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.120.500 |
1.437.181 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
7.239.987 |
7.144.822 |
7.113.394 |
219 |
100,0 T |
200 |
12 |
3.60 |
5.00 |
74.3 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
6.168.500 |
1.552.155 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
8.664.945 |
8.533.508 |
8.492.020 |
220 |
110,0 T |
200 |
12 |
3.36 |
5.00 |
77.5 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
7.794.400 |
1.620.095 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
10.265.251 |
10.133.814 |
10.092.327 |
221 |
130,0 T |
200 |
12 |
3.36 |
5.00 |
81.0 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
9.306.500 |
1.693.260 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
11.832.372 |
11.700.935 |
11.659.447 |
|
Cần trục bánh xích - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
222 |
5,0 T |
200 |
16 |
5.04 |
5.00 |
31.5 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
705.200 |
658.490 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.079.914 |
2.006.299 |
1.985.645 |
223 |
7.0 T |
200 |
14 |
4.56 |
5.00 |
33.0 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
866.200 |
689.847 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.211.375 |
2.137.760 |
2.117.106 |
224 |
10,0 T |
200 |
14 |
4.28 |
5.00 |
36.0 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
946.700 |
752.560 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.352.846 |
2.279.231 |
2.258.577 |
225 |
16,0 T |
200 |
14 |
4.28 |
5.00 |
45,0 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.230.900 |
940.700 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.861.848 |
2.788.233 |
2.767.579 |
226 |
25,0 T |
200 |
14 |
4.28 |
5.00 |
47.0 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.654.100 |
982.509 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.470.457 |
3.384.127 |
3.357.115 |
227 |
28,0 T |
200 |
14 |
4.28 |
5.00 |
48.8 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.974.600 |
1.019.092 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.868.885 |
3.782.554 |
3.755.542 |
228 |
40,0 T |
200 |
13 |
3.80 |
5.00 |
51.3 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.020.400 |
1.071.353 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
4.885.895 |
4.799.565 |
4.772.553 |
229 |
50,0 T |
200 |
13 |
3.80 |
5.00 |
53.8 Lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.330.900 |
1.123.614 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
5.266.510 |
5.180.179 |
5.153.168 |
230 |
63,0 T |
200 |
13 |
3.80 |
5.00 |
56.3 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.058.700 |
1,175.875 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
6.150.257 |
6.055.092 |
6.023.664 |
231 |
100,0 T |
200 |
12 |
3.60 |
5.00 |
59.0 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
6.109.300 |
1.232.317 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
8.285.907 |
8.154.470 |
8.112.982 |
232 |
110,0 T |
200 |
12 |
3.36 |
5.00 |
62.8 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
7.114.800 |
1.312.277 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
9.285.988 |
9.154.552 |
9.113.064 |
233 |
130,0 T |
200 |
12 |
3.36 |
5.00 |
72.0 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
9.998.700 |
1.505.120 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
12.328.125 |
12.196.688 |
12.155.201 |
234 |
150,0 T |
200 |
12 |
3.36 |
5.00 |
83.3 Lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
11.156.000 |
1.740.295 |
944.289 |
812.852 |
771.365 |
13.706.713 |
13.575.276 |
13.533.788 |
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
235 |
3,0 T |
280 |
16 |
4.72 |
6.00 |
37,5 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
557.600 |
57.660 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.105.299 |
1.031.684 |
1.011.030 |
236 |
5,0 T |
280 |
16 |
4.72 |
6.00 |
42.0 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
760.300 |
64.579 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.299.861 |
1.226.246 |
1.205.592 |
237 |
8,0 T |
280 |
14 |
4.28 |
6.00 |
52.5 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
925.700 |
80.723 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.391.757 |
1.318.141 |
1.297.487 |
238 |
10,0 T |
280 |
14 |
4.00 |
6.00 |
60.0 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.238.400 |
92.255 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.654.243 |
1.580.627 |
1.559.973 |
239 |
12,0 T |
280 |
14 |
4.00 |
6.00 |
67.5 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.508.900 |
103.787 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.890.869 |
1.817.254 |
1.796.600 |
240 |
15,0 T |
280 |
14 |
4.00 |
6.00 |
90.0 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.657.600 |
138.383 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.049.205 |
1.975.589 |
1.954.935 |
241 |
20,0 T |
280 |
13 |
3.80 |
6,00 |
112.5 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.988.600 |
172.979 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.277.565 |
2.203.950 |
2.183.296 |
242 |
25,0 T |
280 |
13 |
3.80 |
6.00 |
120.0 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
2.757.600 |
184.511 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
2.948.962 |
2.867.985 |
2.843.650 |
243 |
30,0 T |
280 |
13 |
3.80 |
6.00 |
127.5 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.455.800 |
196.043 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
3.512.820 |
3.431.843 |
3.407.508 |
244 |
40,0 T |
280 |
13 |
3.54 |
600 |
135.0 Wh |
1x3/7+1x6/7 |
4.011.100 |
207.575 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
3.926.388 |
3.845.411 |
3.821.076 |
245 |
50,0 T |
280 |
13 |
3.54 |
6.00 |
142.5 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
5.031.300 |
219.107 |
882.452 |
759.849 |
722.778 |
5.034.957 |
4.912.354 |
4.875.284 |
246 |
60,0 T |
280 |
13 |
3.54 |
6.00 |
198.0 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
6.289.200 |
304.443 |
882.452 |
759.849 |
722.778 |
6.103.702 |
5.981.099 |
5.944.028 |
247 |
Cẩu tháp MD 900 |
280 |
13 |
3.54 |
6.00 |
480.0 kWh |
2x4/7+1x6/7+1x7/7 |
22.304.300 |
738.043 |
1.302.775 |
1.121.280 |
1.062.840 |
19.478.002 |
19.296.506 |
19.238.066 |
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
248 |
30T |
170 |
13 |
5.90 |
7.00 |
81.0 Lít diezel |
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
1.693.260 |
1.411.685 |
1.216.938 |
1.168.027 |
7.255.005 |
7.060.259 |
7.011.348 |
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
249 |
100T |
170 |
13 |
5.77 |
7.00 |
117.6 Lít diezel |
T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4 |
4.205.700 |
2.458.363 |
1.800.152 |
1.551.065 |
1.483.059 |
10.473.056 |
10.223.968 |
10.155.963 |
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
250 |
Cẩu K33-60 |
170 |
14 |
3.52 |
6.00 |
232.6 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.353.600 |
357.582 |
1.630.925 |
1.404.858 |
1.340.287 |
5.147.868 |
4.921.802 |
4.857.231 |
|
Cổng trục - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
251 |
10 T |
170 |
14 |
2.80 |
5.00 |
81.0 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
124.545 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.240.973 |
1.167.357 |
1.146.704 |
252 |
25 T |
170 |
14 |
2.80 |
5.00 |
86.4 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
620.900 |
132.848 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.434.956 |
1.361.340 |
1.340.687 |
253 |
30 T |
170 |
14 |
2.80 |
5.00 |
90.0 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
138.383 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
1.628.055 |
1.547.078 |
1.522.743 |
254 |
60 T |
170 |
14 |
2.50 |
5.00 |
144.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
221.413 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
2.049.273 |
1.959.462 |
1.930.710 |
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
255 |
30 T |
280 |
10 |
2.30 |
5.00 |
48.0 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
330.300 |
73.804 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
854.977 |
774.000 |
749.665 |
256 |
40 T |
280 |
10 |
2.30 |
5.00 |
60,0 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
371.700 |
92.255 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
898.268 |
817.291 |
792.956 |
257 |
50 T |
280 |
10 |
2.30 |
5.00 |
72.0 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
421.200 |
110.706 |
582.992 |
502.015 |
477.681 |
946.419 |
865.442 |
841.107 |
258 |
60 T |
280 |
10 |
2.30 |
5.00 |
84.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
505.400 |
129.158 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
1.077.227 |
987.416 |
958.664 |
259 |
90 T |
280 |
10 |
2.30 |
5.00 |
108.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
628.300 |
166.060 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
1.187.869 |
1.098.058 |
1.069.307 |
260 |
110 T |
280 |
10 |
2.10 |
5.00 |
132.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
867.000 |
202.962 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
1.361.798 |
1.271.987 |
1.243.236 |
261 |
125 T |
280 |
10 |
2.10 |
5.00 |
144.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
997.000 |
221.413 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
1.457.321 |
1.367.510 |
1.338.758 |
262 |
180 T |
280 |
10 |
2.10 |
5.00 |
168.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.296.300 |
258.315 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
1.671.665 |
1.581.854 |
1.553.103 |
263 |
250 T |
280 |
10 |
2.00 |
5.00 |
204.0 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.673.600 |
313.668 |
644.829 |
555.018 |
526.267 |
1.944.726 |
1.854.915 |
1.826.164 |
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
264 |
0,3 T - H nâng 30 m |
280 |
18 |
4.32 |
5.00 |
8.4 kWh |
1x3/7 |
61.700 |
12.916 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
295.640 |
264.722 |
257.339 |
265 |
0,5 T- H nâng 50 m |
280 |
18 |
4.32 |
5.00 |
15.8 kWh |
1x3/7 |
111.900 |
24.217 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
354.309 |
323.390 |
316.008 |
266 |
0,8 T - H nâng 80 m |
280 |
18 |
4.32 |
5.00 |
21.0 kWh |
1x3/7 |
163.700 |
32.289 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
411.258 |
380.340 |
372.957 |
267 |
2,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4.08 |
5.00 |
31.5 kWh |
1x3/7 |
219.100 |
48.434 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
470.365 |
439.447 |
432.064 |
268 |
3,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4.08 |
5.00 |
39.4 kWh |
1x3/7 |
252.000 |
60.581 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
512.157 |
481.239 |
473.856 |
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
269 |
3,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4.08 |
5.00 |
47.3 kWh |
1x3/7 |
514.900 |
72.728 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
761.196 |
730.277 |
722.895 |
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
270 |
0,5 T |
180 |
20 |
4.80 |
5.00 |
3.6 kWh |
1x3/7 |
8.600 |
5.535 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
244.279 |
213.361 |
205.978 |
|
Tời điện - sức kéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
271 |
0,5 T |
230 |
17 |
5.10 |
4.00 |
3.8 kWh |
1x3/7 |
4.600 |
5.812 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
235.538 |
204.620 |
197.237 |
272 |
1,0 T |
230 |
17 |
5.10 |
4.00 |
4.5 kWh |
1x3/7 |
5.900 |
6.919 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
238.121 |
207.202 |
199.820 |
273 |
1,5 T |
230 |
17 |
4.59 |
4.00 |
5.6 kWh |
1x3/7 |
16.400 |
8.580 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
250.727 |
219.808 |
212.426 |
274 |
2,0 T |
230 |
17 |
4.59 |
4.00 |
6.3 kWh |
1x3/7 |
23.900 |
9.687 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
259.901 |
228.983 |
221.600 |
275 |
2,5 T |
230 |
17 |
4.59 |
4.00 |
9.2 kWh |
1x3/7 |
31.900 |
14.115 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
272.935 |
242.016 |
234.634 |
276 |
3,0 T |
230 |
17 |
4.59 |
4.00 |
10.8 kWh |
1x3/7 |
38.600 |
16.606 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
282.632 |
251.714 |
244.332 |
277 |
3,5 T |
230 |
17 |
4.60 |
4.00 |
11.3 kWh |
1x3/7 |
42.500 |
17.375 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
287.615 |
256.696 |
249.314 |
278 |
4,0 T |
230 |
17 |
4.59 |
4.00 |
11.7 kWh |
1x3/7 |
44.600 |
17.990 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
290.470 |
259.552 |
252.169 |
279 |
5,0 T |
230 |
17 |
4.59 |
4.00 |
13.5 kWh |
1x3/7 |
51.700 |
20.757 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
300.875 |
269.956 |
262.574 |
|
Pa lăng xích - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
280 |
3,0 T |
230 |
17 |
4.60 |
4.00 |
|
1x3/7 |
7.900 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
233.299 |
202.381 |
194.998 |
281 |
5,0 T |
230 |
17 |
4.20 |
4.00 |
|
1x3/7 |
10.200 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
235.305 |
204.386 |
197.004 |
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
180 |
20 |
4.50 |
5.00 |
64.6 kWh |
2x4/7+1x5/7+1x7/7 |
550.300 |
99.328 |
1.251.245 |
1.077.111 |
1.022.352 |
2.221.881 |
2.047.747 |
1.992.988 |
283 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 -60T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
14.1 kWh |
2x4/7 |
91.300 |
21.680 |
523.966 |
451.422 |
431.303 |
649.627 |
577.082 |
556.964 |
|
Kích nâng - Sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
284 |
10 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
4.600 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
267.401 |
231.129 |
221.069 |
285 |
30T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
5.800 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
268.814 |
232.542 |
222.483 |
286 |
50T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
9.800 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
273.525 |
237.253 |
227.194 |
287 |
100T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
19.000 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
283.622 |
247.350 |
237.290 |
288 |
200T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
27.400 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
293.189 |
256.916 |
246.857 |
289 |
250T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
44.000 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
312.094 |
275.822 |
265.763 |
290 |
500T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
95.500 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
370.747 |
334.475 |
324.415 |
291 |
Kích thông tâm YCW - 150 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
10.200 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
273.600 |
237.327 |
227.268 |
292 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
15.700 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
279.864 |
243.591 |
233.532 |
293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
180 |
14 |
3.50 |
5.00 |
30.0 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
211.700 |
46.128 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
871.458 |
792.489 |
769.158 |
294 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
48.400 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
317.105 |
280.833 |
270.774 |
295 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
17.600 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
282.028 |
245.755 |
235.696 |
296 |
Kích thông tâm RRH - 100 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
73.600 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
345.805 |
309.533 |
299.474 |
297 |
Kích thông tâm RRH - 300 T |
180 |
14 |
2.20 |
5.00 |
|
1x4/7 |
233.800 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
528.255 |
491.983 |
481.924 |
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
298 |
15 kW |
220 |
10 |
2.20 |
5.00 |
27.0 kWh |
1x4/7 |
94.900 |
41.515 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
375.536 |
339.263 |
329.204 |
|
Máy cắt cáp - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
299 |
1,0 kW |
200 |
14 |
4.80 |
4.00 |
1.8 kWh |
1x3/7 |
5.500 |
2.768 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
233.544 |
202.625 |
195.243 |
300 |
10,0 kW |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
12.6 kWh |
1x3/7 |
23.400 |
19.374 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
268.216 |
237.297 |
229.915 |
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
301 |
40 MPa (HCP-400) |
180 |
20 |
6.50 |
5.00 |
13.7 kWh |
1x4/7 |
21.000 |
20.988 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
318.555 |
282.282 |
272.223 |
302 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
180 |
20 |
6.50 |
5.00 |
19.5 kWh |
1x4/7 |
26.600 |
29.983 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
337.038 |
300.766 |
290.707 |
|
Xe nâng hàng - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
303 |
1,5 T |
240 |
17 |
3.74 |
5.00 |
7.9 Lít diezel |
1x4/7 |
156.700 |
165.563 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
590.057 |
553.785 |
543.726 |
304 |
2,0 T |
240 |
16 |
3.52 |
5.00 |
9.0 Lít diezel |
1x4/7 |
180.200 |
188.140 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
628.221 |
591.948 |
581.889 |
305 |
3,0 T |
240 |
16 |
3.52 |
5.00 |
10.1 Lít diezel |
1x4/7 |
224.900 |
210.717 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
694.976 |
658.704 |
648.645 |
306 |
3,2 T |
240 |
16 |
3.52 |
5.00 |
11.5 Lít diezel |
1x4/7 |
247.500 |
240.819 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
747.415 |
711.143 |
701.083 |
307 |
3,5 T |
240 |
16 |
3.52 |
5.00 |
14.4 Lít diezel |
1x4/7 |
277.800 |
301.024 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
837.566 |
801.294 |
791.235 |
308 |
5,0 T |
240 |
14 |
3.08 |
5.00 |
16.2 Lít diezel |
1x4/7 |
364.700 |
338.652 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
925.522 |
889.250 |
879.191 |
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
309 |
135 CV |
240 |
14 |
3.08 |
6.00 |
44.6 Lít diezel |
1x4/7 |
682.000 |
931.293 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.829.241 |
1.792.969 |
1.782.910 |
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
310 |
100,0 lít |
110 |
20 |
6.50 |
5.00 |
6.7 kWh |
1x3/7 |
13.900 |
10.333 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
273.380 |
242.461 |
235.079 |
311 |
150,0 lít |
110 |
20 |
6.50 |
5.00 |
8.4 kWh |
1x3/7 |
17.850 |
12.916 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
286.915 |
255.997 |
248.614 |
312 |
200,0 lít |
110 |
20 |
6.50 |
5.00 |
9.6 kWh |
1x3/7 |
19.700 |
14.761 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
293.890 |
262.971 |
255.589 |
313 |
250,0 lít |
110 |
20 |
6.50 |
5.00 |
10.8 kWh |
1x3/7 |
26.350 |
16.606 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
314.173 |
283.255 |
275.873 |
314 |
425,0 lít |
110 |
20 |
6.50 |
5.00 |
24.0 kWh |
1x4/7 |
45.500 |
36.902 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
425.044 |
388.772 |
378.713 |
315 |
500,0 lít |
140 |
20 |
6.50 |
5.00 |
33.6 kWh |
1x4/7 |
58.500 |
51.663 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
441.093 |
404.820 |
394.761 |
316 |
800,0 lít |
140 |
20 |
6.50 |
5.00 |
60.0 kWh |
1x4/7 |
79.000 |
92.255 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
526.346 |
490.073 |
480.014 |
317 |
1150,0 lít |
140 |
20 |
6.30 |
5.00 |
72.0 kWh |
1x4/7 |
100.200 |
110.706 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
589.551 |
553.279 |
543.219 |
318 |
1600,0 lít |
140 |
20 |
6.30 |
5.00 |
96.0 kWh |
1x4/7 |
137.500 |
147.609 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
707.181 |
670.909 |
660.849 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
319 |
80,0 lít |
120 |
20 |
6.80 |
5.00 |
5.3 kWh |
1x3/7 |
11.200 |
8.118 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
261.371 |
230.453 |
223.071 |
320 |
110,0 lít |
120 |
20 |
6.80 |
5.00 |
7.7 kWh |
1x3/7 |
12.850 |
11.809 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
269.297 |
238.378 |
230.996 |
321 |
150,0 lít |
120 |
20 |
6.80 |
5.00 |
8.4 kWh |
1x3/7 |
15.550 |
12.916 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
277.334 |
246.415 |
239.033 |
322 |
200,0 lít |
120 |
20 |
6.80 |
5.00 |
9.6 kWh |
1x3/7 |
17.950 |
14.761 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
285.339 |
254.420 |
247.038 |
323 |
250,0 lít |
120 |
20 |
6.80 |
5.00 |
10.8 kWh |
1x3/7 |
19.950 |
16.606 |
224,506 |
193.588 |
186.205 |
292.317 |
261.399 |
254.016 |
324 |
325,0 lít |
120 |
20 |
6.80 |
5.00 |
16.8 kWh |
1x3/7 |
28.250 |
25.832 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
322.846 |
291.928 |
284.545 |
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
325 |
16,0m3/h |
220 |
18 |
5.80 |
5.00 |
92,4 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
791.800 |
142.073 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.677.681 |
1.604.066 |
1.583.412 |
326 |
20,0m3/h |
220 |
18 |
5.60 |
5.00 |
92.4 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
931.700 |
142.073 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.846.630 |
1.773.014 |
1.752.361 |
327 |
22,0m3/h |
220 |
18 |
5.60 |
5.00 |
99.0 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.040.100 |
152.221 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.993.263 |
1.919.648 |
1.898.994 |
328 |
25,0m3/h |
220 |
18 |
5.60 |
5.00 |
115.5 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.102.500 |
177.592 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.097.201 |
2.023.586 |
2.002.932 |
329 |
30,0m3/h |
220 |
18 |
5.60 |
5.00 |
171.6 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
1.392.900 |
263.850 |
755.968 |
651.434 |
623.398 |
2.773.606 |
2.669.072 |
2.641.036 |
330 |
50,0m3/h |
220 |
18 |
5.60 |
5.00 |
198.0 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
2.223.600 |
304.443 |
755.968 |
651.434 |
623.398 |
3.860.125 |
3.755.591 |
3.727.555 |
331 |
60,0m3/h |
220 |
17 |
5.25 |
5.00 |
265.2 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
2.446.100 |
407.769 |
755.968 |
651.434 |
623.398 |
4.099.057 |
3.994.523 |
3.966.487 |
332 |
75,0m3/h |
220 |
17 |
5.25 |
5.00 |
417.6 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
2.823.700 |
642.098 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
5.100.019 |
4.951.851 |
4.910.075 |
333 |
125,0m3/h |
220 |
17 |
5.25 |
5.00 |
445.5 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
4.688.300 |
684.996 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
7.380.438 |
7.232.270 |
7.190.494 |
324 |
160,0m3/h |
220 |
17 |
5.25 |
5.00 |
553.1 kWh |
3x3/7+1x4/7+1x6/7 |
4.922.700 |
850.441 |
1.293.988 |
1.114.902 |
1.065.743 |
8.051.669 |
7.872.583 |
7.823.424 |
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
335 |
2,0m3/h |
110 |
20 |
6.60 |
5.00 |
12,6 kWh |
1x4/7 |
55.700 |
19.374 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
436.304 |
400.032 |
389.972 |
336 |
4,0m3/h |
110 |
20 |
6.60 |
5.00 |
16.2 kWh |
1x4/7 |
70.000 |
24.909 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
481.619 |
445.347 |
435.288 |
337 |
6.0m3/h |
110 |
20 |
6.60 |
5.00 |
19,8 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
90.200 |
30.444 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
767.854 |
700.663 |
683.221 |
338 |
9.0m3/h |
110 |
20 |
6.60 |
5.00 |
33.8 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
113.300 |
51.894 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
853.563 |
786.372 |
768.931 |
339 |
32-50m3/h |
110 |
20 |
6.10 |
5.00 |
72.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
149.000 |
110.706 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
1.004.914 |
937.723 |
920.282 |
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
340 |
50 m3/h |
200 |
14 |
5.42 |
6.00 |
52.8 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
2.188.200 |
1.103.755 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
4.414.786 |
4.330.462 |
4.304.455 |
341 |
60 m3/h |
200 |
14 |
5.00 |
6.00 |
60.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 L.6,5-25T |
2.450.700 |
1.254.267 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
4.838.283 |
4.753.960 |
4.727.952 |
|
Máy bơm bê tông - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
342 |
40 - 60m3/h |
200 |
14 |
6.50 |
5.00 |
180.7 kWh |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
1.086.000 |
277.804 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
2.230.859 |
2.146.536 |
2.120.529 |
343 |
60 - 90m3/h |
200 |
14 |
6.50 |
5.00 |
247.5 kWh |
1x1/4+1x3/4 L.16,5- 25T |
1.493.100 |
380.554 |
606.415 |
522.092 |
496.085 |
2.838.413 |
2.754.090 |
2.728.082 |
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
344 |
9m3/h (AL 285) |
180 |
14 |
4.92 |
6.00 |
54.0 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1.512.800 |
83.030 |
1.069.482 |
922.314 |
879.538 |
3.188.068 |
3.039.900 |
2.998.124 |
345 |
16m3/h (AL 500) |
180 |
14 |
4.50 |
6.00
|
429.0 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x5/7+ 1x6/7 |
5.876.500 |
659.626 |
1.376.437 |
1.185.572 |
1.130.525 |
9.806.102 |
9.615.237 |
9.560.190 |
346 |
Máy trải bê tông SP.500 |
180 |
14 |
4.20 |
5.00 |
72.6 Lít diezel |
1x6/7+1x5/7+2x3/7 |
6.427.600 |
1.517.663 |
1.114.454 |
959.862 |
914.873 |
10.666.617 |
10.512.025 |
10.467.036 |
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
347 |
0,4 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
1.8 kWh |
1x3/7 |
3.250 |
2.768 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
238.427 |
207.509 |
200.126 |
348 |
0,6 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
2.7 kWh |
1x3/7 |
4.100 |
4.151 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
242.728 |
211.810 |
204.427 |
349 |
0,8 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
3.6 kWh |
1x3/7 |
4.750 |
5.535 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
246.343 |
215.424 |
208.042 |
350 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
4.5 kWh |
1x3/7 |
5.500 |
6.919 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
250.643 |
219.725 |
212.343 |
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
351 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
4.5 kWh |
1x3/7 |
4.400 |
6.919 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
246.525 |
215.607 |
208.225 |
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
352 |
0,6 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
2.7 kWh |
1x3/7 |
3.900 |
4.151 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
242.042 |
211.123 |
203.741 |
353 |
0,8 kW |
110 |
25 |
8.75 |
4.00 |
3.6 kWh |
1x3/7 |
5.100 |
5.535 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
247.544 |
216.625 |
209.243 |
354 |
1,0 kW |
110 |
20 |
8.75 |
4.00 |
4.5 kWh |
1x3/7 |
5.800 |
6.919 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
248.693 |
217.775 |
210.393 |
355 |
1,5 kW |
110 |
20 |
8.75 |
4.00 |
6.8 kWh |
1x3/7 |
6.450 |
10.379 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
254.088 |
223.170 |
215.788 |
356 |
2,8 kW |
110 |
20 |
8.75 |
4.00 |
12.6 kWh |
1x3/7 |
8.000 |
19.374 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
267.698 |
236.780 |
229.397 |
357 |
3,5 kW |
110 |
20 |
6.50 |
4.00 |
15.8 kWh |
1x3/7 |
21.400 |
24.217 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
306.114 |
275.196 |
267.813 |
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
358 |
11,0m3/h |
110 |
20 |
7.60 |
5.00 |
29.4 kWh |
1x3/7 |
11.900 |
45.205 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
303.897 |
272.978 |
265.596 |
359 |
35,0m3/h |
110 |
20 |
7.60 |
5.00 |
75.6 kWh |
1x4/7 |
16.500 |
116.242 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
425.625 |
389.353 |
379.293 |
360 |
45,0m3/h |
110 |
20 |
7.60 |
5.00 |
96.6 kWh |
1x4/7 |
20.600 |
148.531 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
469.692 |
433.420 |
423.361 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
361 |
6,0m3/h |
220 |
20 |
8.60 |
5.00 |
63.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
358.400 |
96.868 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
1.114.441 |
1.047.250 |
1.029.809 |
362 |
20,0m3/h |
220 |
20 |
8.60 |
5.00 |
315.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.178.600 |
484.341 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
2.717.301 |
2.650.110 |
2.632.669 |
363 |
25,0m3/h |
220 |
20 |
7.60 |
5.00 |
357.0 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
1.540.500 |
548.920 |
710.995 |
612.886 |
588.062 |
3.472.633 |
3.374.524 |
3.349.700 |
364 |
125,0m3/h |
220 |
20 |
7.60 |
5.00 |
630.0 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
5.202.600 |
968.682 |
710.995 |
612.886 |
588.062 |
9.152.503 |
9.054.393 |
9.029.569 |
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
365 |
14,0m3/h |
220 |
20 |
8.60 |
5.00 |
134.4 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
181.200 |
206.652 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
970.538 |
903.347 |
885.905 |
366 |
200,0m3/h |
220 |
20 |
8.60 |
5.00 |
840.0 kWh |
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 |
1.597.700 |
1.291.576 |
1.413.914 |
1.217.695 |
1.159.971 |
5.072.990 |
4.876.772 |
4.819.047 |
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
367 |
25,0 T/h (140 m3/ca) |
150 |
16 |
5.72 |
5.00 |
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 1x6/7 |
2.866.500 |
|
3.225.309 |
2.778.397 |
2.651.864 |
8.178.621 |
7.731.709 |
7.605.176 |
368 |
30,0 T/h (156 m3/ca) |
150 |
16 |
5.72 |
5.00 |
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 1x6/7 |
3.439.800 |
|
3.225.309 |
2.778.397 |
2.651.864 |
9.169.284 |
8.722.371 |
8.595.838 |
369 |
40,0 T/h (176 m3/ca) |
150 |
16 |
5.72 |
5.00 |
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7 |
3.828.900 |
|
4.018.754 |
3.461.954 |
3.304.708 |
10.635.093 |
10.078.293 |
9.921.047 |
370 |
50,0 T/h (200 (m3/ca) |
150 |
16 |
5.72 |
5.00 |
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7 |
4.054.100 |
|
4.018.754 |
3.461.954 |
3.304.708 |
11.024.239 |
10.467.439 |
10.310.192 |
371 |
60,0 T/h (216 m3/ca) |
150 |
16 |
5.72 |
5.00 |
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7 |
4.729.800 |
|
4.018.754 |
3.461.954 |
3.304.708 |
12.191.848 |
11.635.048 |
11.477.802 |
372 |
80,0 T/h (256 m3/ca) |
150 |
13 |
5.46 |
5.00 |
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7 |
5.315.700 |
|
4.018.754 |
3.461.954 |
3.304.708 |
12.102.162 |
11.545.362 |
11.388.115 |
|
Máy phun nhựa đường - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
373 |
190 CV |
120 |
14 |
5.60 |
6.00 |
57.0 Lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
811.300 |
1.191.554 |
573.623 |
493.985 |
470.319 |
3.448.624 |
3.368.986 |
3.345.320 |
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
374 |
65,0 T/h |
150 |
16 |
6.40 |
5.00 |
33.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.120.700 |
702.390 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.221.226 |
3.147.610 |
3.126.956 |
375 |
100,0 T/h |
150 |
16 |
6.40 |
5.00 |
50.4 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.326.300 |
1.053.584 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
3.937.018 |
3.863.402 |
3.842.749 |
376 |
130 CV đến 140 CV |
150 |
16 |
4.20 |
5.00 |
63.0 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.609.100 |
1.316.980 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
6.092.578 |
6.018.963 |
5.998.309 |
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
377 |
60 m3/h |
150 |
16 |
4.50 |
5.00 |
47.9 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.782.300 |
1.001.323 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
4.467.639 |
4.394.023 |
4.373.369 |
378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
18 |
5.80 |
5.00 |
92.4 Lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
2.728.800 |
1.931.571 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
5.961.124 |
5.882.155 |
5.858.824 |
379 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
170 |
20 |
3.50 |
5.00 |
|
1x4/7 |
49.900 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
342.704 |
306.431 |
296.372 |
380 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
170 |
17 |
3.56 |
5.00 |
10.5 Lít diezel |
1x4/7 |
283.400 |
220.310 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
894.224 |
857.951 |
847.892 |
381 |
Thiết bị đun rót mastic |
170 |
17 |
4.50 |
5.00 |
3.7 Lít xăng |
1x4/7 |
29.800 |
80.549 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
387.495 |
351.223 |
341.164 |
382 |
Nối nấu nhựa |
170 |
25 |
10.0 |
5.00 |
|
1x4/7 |
39.700 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
352.476 |
316.203 |
306.144 |
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
383 |
0,46 kW (b48) |
150 |
17 |
5.00 |
5.00 |
1.3 kWh |
1x3/7 |
1.300 |
1.999 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
228.845 |
197.927 |
190.544 |
384 |
0,55 kW |
180 |
17 |
4.74 |
4.00 |
1.5 kWh |
1x3/7 |
2.200 |
2.283 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
229.935 |
199.017 |
191.635 |
385 |
0,75 kW |
180 |
17 |
4.74 |
4.00 |
2.0 kWh |
1x3/7 |
2.500 |
3.114 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
231.195 |
200.276 |
192.894 |
386 |
1,10 kW |
180 |
17 |
4.74 |
4.00 |
3.0 kWh |
1x3/7 |
3.000 |
4.567 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
233.363 |
202.444 |
195.062 |
387 |
1,50 kW |
180 |
17 |
4.74 |
4.00 |
4.1 kWh |
1x3/7 |
3.200 |
6.227 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
235.309 |
204.391 |
197.009 |
388 |
2,00 kW |
180 |
17 |
4.74 |
4.00 |
5.4 kWh |
1x3/7 |
3.400 |
8.303 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
237.671 |
206.753 |
199.370 |
389 |
2,80 kW |
180 |
17 |
4.74 |
4.00 |
7.6 kWh |
1x3/7 |
4.000 |
11.624 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
241.850 |
210.932 |
203.550 |
390 |
4,00 kW |
150 |
17 |
4.74 |
5.00 |
10.8 kWh |
1x3/7 |
5.400 |
16.606 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
250.739 |
219.820 |
212.438 |
391 |
4,50 kW |
150 |
17 |
4.74 |
5.00 |
12.2 kWh |
1x3/7 |
6.100 |
18.682 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
254.062 |
223.144 |
215.761 |
392 |
7,00 kW |
150 |
17 |
4.74 |
5.00 |
16.8 kWh |
1x3/7 |
9.300 |
25.832 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
266.916 |
235.998 |
228.616 |
393 |
10,00 kW |
150 |
16 |
4.52 |
5.00 |
24.0 kWh |
1x4/7 |
10.900 |
36.902 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
316.848 |
280.576 |
270.517 |
394 |
14,00 kW |
150 |
16 |
4.52 |
5.00 |
33.6 kWh |
1x4/7 |
15.000 |
51.663 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
338.366 |
302.094 |
292.035 |
395 |
20,00 kW |
150 |
16 |
4.20 |
5.00 |
48,0 kWh |
1x4/7 |
24.300 |
73.804 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
375.315 |
339.043 |
328.984 |
396 |
22,00 kW |
150 |
16 |
4.20 |
5.00 |
52.8 kWh |
1x4/7 |
28.000 |
81.185 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
388.714 |
352.442 |
342.383 |
397 |
28,00 kW |
150 |
16 |
4.20 |
5.00 |
67.2 kWh |
1x4/7 |
32.800 |
103.326 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
418.664 |
382.391 |
372.332 |
398 |
30,00 kW |
150 |
16 |
4.20 |
5.00 |
72.0 kWh |
1x4/7 |
39.700 |
110.706 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
437.268 |
400.996 |
390.937 |
399 |
40,00 kW |
150 |
16 |
3.96 |
5.00 |
96.0 kWh |
1x4/7 |
52.900 |
147.609 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
494.796 |
458.524 |
448.464 |
400 |
50,00 kW |
150 |
16 |
3.96 |
5.00 |
120.0 kWh |
1x4/7 |
62.200 |
184.511 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
546.677 |
510.405 |
500.346 |
401 |
55.00 kW |
150 |
16 |
3.96 |
5.00 |
132.0 kWh |
1x4/7 |
65.500 |
202.962 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
570.444 |
534.171 |
524.112 |
402 |
75,00 kW |
150 |
14 |
3.59 |
5.00 |
180.0 kWh |
1x4/7 |
94.200 |
276.766 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
676.218 |
639.946 |
629.887 |
403 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
150 |
14 |
3.60 |
5.00 |
180.0 kWh |
1x4/7 |
104.700 |
276.766 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
691.611 |
655.339 |
645.280 |
404 |
113,00 kW |
150 |
14 |
3.59 |
5.00 |
271.2 kWh |
1x4/7 |
123.200 |
416.994 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
858.767 |
822.495 |
812.436 |
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
405 |
5.0 CV |
150 |
20 |
5.40 |
5.00 |
2.7 Lít diezel |
1x4/7 |
11.300 |
56.442 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
340.573 |
304.301 |
294.242 |
406 |
5,5 CV |
150 |
20 |
5.40 |
5.00 |
3.0 Lít diezel |
1x4/7 |
13.500 |
62.086 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
350.529 |
314.257 |
304.198 |
407 |
7,0 CV |
150 |
20 |
5.40 |
5.00 |
3.8 Lít diezel |
1x4/7 |
15.400 |
79.019 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
371.186 |
334.914 |
324.854 |
408 |
7,5 CV |
150 |
20 |
5.40 |
5.00 |
4.1 Lít diezel |
1x4/7 |
16.700 |
84.663 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
379.378 |
343.106 |
333.047 |
409 |
10,0 CV |
150 |
20 |
5.40 |
5.00 |
5.1 Lít diezel |
1x4/7 |
23.500 |
106.613 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
414.656 |
378.383 |
368.324 |
410 |
15,0 CV |
150 |
18 |
4,68 |
5.00 |
7.7 Lít diezel |
1x4/7 |
45.000 |
159.919 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
502.242 |
465.970 |
455.911 |
411 |
20,0 CV |
150 |
18 |
4.68 |
5.00 |
10.2 Lít diezel |
1x4/7 |
57.400 |
213.225 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
577.687 |
541.414 |
531.355 |
412 |
25 CV (250/50, b100) |
150 |
16 |
4.00 |
5.00 |
11.0 Lít diezel |
1x4/7 |
64.300 |
229.949 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
595.669 |
559.397 |
549.338 |
413 |
37,0 CV |
150 |
17 |
4.42 |
5.00 |
17.8 Lít diezel |
1x4/7 |
96.700 |
371.263 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
798.087 |
761.815 |
751.756 |
414 |
45,0 CV |
150 |
17 |
4.42 |
5.00 |
21.6 Lít diezel |
1x4/7 |
106.200 |
451.536 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
894.555 |
858.282 |
848.223 |
415 |
75,0 CV |
150 |
16 |
3.84 |
5.00 |
36.0 Lít diezel |
1x4/7 |
207.100 |
752.560 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.346.456 |
1.310.183 |
1.300.124 |
416 |
100,0 CV |
150 |
16 |
3.84 |
5.00 |
45.0 Lít diezel |
1x4/7 |
209.900 |
940.700 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.539.083 |
1.502.811 |
1.492.752 |
417 |
150,0 CV |
150 |
16 |
3.84 |
5.00 |
63.0 Lít diezel |
1x5/7 |
269.100 |
1.316.980 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
2.055.213 |
2.012 516 |
1.999.245 |
418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
150 |
14 |
2.20 |
5.00 |
110.9 Lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.010.300 |
2.318.304 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
4.267.985 |
4.189.016 |
4.165.685 |
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
419 |
3,0 CV |
150 |
20 |
5.80 |
5.00 |
1.6 Lít xăng |
1x4/7 |
8.600 |
35.268 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
314.909 |
278.637 |
268.578 |
420 |
4,0 CV |
150 |
20 |
5.80 |
5.00 |
2.2 Lít xăng |
1x4/7 |
10.800 |
47.023 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
330.462 |
294.190 |
284.131 |
421 |
6,0 CV |
150 |
20 |
5.80 |
5.00 |
3.2 Lít xăng |
1x4/7 |
14.700 |
70.535 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
361.722 |
325.450 |
315.391 |
422 |
7,0 CV |
150 |
20 |
5.80 |
5.00 |
3.8 Lít xăng |
1x4/7 |
18.200 |
82.291 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
380.431 |
344.159 |
334.100 |
423 |
8,0 CV |
150 |
20 |
5.80 |
5.00 |
4.3 Lít xăng |
1x4/7 |
19.200 |
94.047 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
394.174 |
357.902 |
347.842 |
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
424 |
300 CV (AH- 151) |
120 |
16 |
3.00 |
6.00 |
123.8 Lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
337.500 |
2.587.971 |
830.922 |
715.680 |
682.290 |
4.099.517 |
3.984.276 |
3.950.886 |
425 |
280 CV (A- 206) |
120 |
16 |
3.00 |
6.00 |
105.2 Lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
286.900 |
2.199.148 |
830.922 |
715.680 |
682.290 |
3.608.651 |
3.493.410 |
3.460.020 |
426 |
90 CV (AH-2) |
120 |
16 |
3.80 |
6.00 |
67.6 Lít xăng |
1x4/7+1x5/7 |
202.500 |
1.471.657 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
2.462.471 |
2.383.502 |
2.360.171 |
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
427 |
75 CV (AHO-201) |
150 |
17 |
5.00 |
6.00 |
24.6 Lít xăng |
2x3/7+1x5/7 |
108.000 |
535.544 |
755.968 |
651.434 |
623.398 |
1.486.992 |
1.382.458 |
1.354.422 |
428 |
270 Cv (lắp trên xe ZIL - 130) |
150 |
16 |
4.10 |
6.00 |
49.0 Lít xăng |
2x4/7+1x2/4 Loại 3,5- 7,5 Tấn |
472.500 |
1.066.734 |
998.631 |
859.431 |
814.062 |
2.862.315 |
2.723.115 |
2.677.745 |
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
429 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
150 |
14 |
3.80 |
4.00 |
32.9 Lít xăng |
2x4/7+1x5/7 |
60.000 |
716.236 |
830.922 |
715.680 |
682.290 |
1.631.557 |
1.516.316 |
1.482.926 |
430 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
150 |
14 |
3.20 |
4.00 |
5.0 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
360.000 |
7.688 |
568.938 |
489.969 |
466.638 |
1.068.626 |
989.657 |
966.326 |
431 |
Vi kế đo áp lực đường ống |
200 |
14 |
4.00 |
4.00 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
3.190 |
3.190 |
3.190 |
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
432 |
2,5-3kW |
140 |
14 |
4.20 |
5.00 |
2.3 Lít Diezel |
1x3/7 |
7.300 |
48.080 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
284.684 |
253.765 |
246.383 |
433 |
5,2 kW |
140 |
14 |
4.20 |
5.00 |
4.9 Lít Diezel |
1x3/7 |
24.800 |
101.596 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
365.959 |
335.040 |
327.658 |
434 |
8.0 kW |
140 |
14 |
4.20 |
5.00 |
7.6 Lít Diezel |
1x3/7 |
30.400 |
158.038 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
431.401 |
400.482 |
393.100 |
435 |
10,0 kW |
140 |
14 |
4.20 |
5.00 |
10.8 Lít Diezel |
1x3/7 |
47.700 |
225.768 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
526.935 |
496.016 |
488.634 |
436 |
15,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
13.5 Lít Diezel |
1x3/7 |
57.000 |
282.210 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
593.234 |
562.316 |
554.933 |
437 |
20,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
19.2 Lít Diezel |
1x3/7 |
77.600 |
401.365 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
743.657 |
712.739 |
705.357 |
438 |
25,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
21.6 Lít Diezel |
1x3/7 |
89.400 |
451.536 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
811.739 |
780.820 |
773.438 |
439 |
30,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
24.0 Lít Diezel |
1x3/7 |
102.200 |
501.707 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
881.338 |
850.419 |
843.037 |
440 |
33,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
28.8 Lít Diezel |
1x3/7 |
124.200 |
602.048 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
1.015.072 |
984.154 |
976.771 |
441 |
45,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
31.2 Lít Diezel |
1x3/7 |
135.700 |
652.219 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
1.082.698 |
1.051.780 |
1.044.397 |
442 |
50,0 kW |
140 |
13 |
3.90 |
5.00 |
36.0 Lít Diezel |
1x3/7 |
150.800 |
752.560 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
1.205 959 |
1.175.041 |
1.167.658 |
443 |
60,0 kW |
140 |
12 |
3.60 |
5.00 |
40.5 Lít Diezel |
1x3/7 |
182.300 |
846.630 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
1.331.565 |
1.300.646 |
1.293.264 |
444 |
75,0 kW |
140 |
12 |
3.60 |
5.00 |
45.0 Lít Diezel |
1x4/7 |
213.600 |
940.700 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.507.826 |
1.471.554 |
1.461.495 |
445 |
122,0 kW |
140 |
11 |
3.30 |
5.00 |
68.3 Lít Diezel |
1x4/7 |
279.700 |
1.426.729 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.063.310 |
2.027.038 |
2.016.978 |
446 |
122,0 kW |
140 |
11 |
3.30 |
5.00 |
75.6 Lít Diezel |
1x4/7 |
292.800 |
1.580.376 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.234 502 |
2.198.230 |
2.188.171 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
447 |
3,0m3/h |
150 |
13 |
5.46 |
5.00 |
0.6 Lít xăng |
1x4/7 |
4.700 |
13.715 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
283.049 |
246.777 |
236.717 |
448 |
11,0m3/h |
150 |
13 |
5.46 |
5.00 |
1.8 Lít xăng |
1x4/7 |
7.000 |
39.186 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
312.117 |
275.845 |
265.786 |
449 |
25,0m3/h |
150 |
13 |
5.46 |
5.00 |
2.9 Lít xăng |
1x4/7 |
13.400 |
62.698 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
345.058 |
308.786 |
298.726 |
450 |
40,0m3/h |
150 |
13 |
5.46 |
5.00 |
7.8 Lít xăng |
1x4/7 |
19.800 |
169.807 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
461.899 |
425.627 |
415.567 |
451 |
120,0m3/h |
150 |
12 |
5.04 |
5.00 |
14.4 Lít xăng |
1x4/7 |
62.100 |
313.489 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
664.234 |
627.962 |
617.902 |
452 |
200,0m3/h |
150 |
12 |
5.04 |
5.00 |
24.0 Lít xăng |
1x4/7 |
99.400 |
522.482 |
251.983 |
225.711 |
215.652 |
926.541 |
890.268 |
880.209 |
453 |
300,0m3/h |
150 |
12 |
5.04 |
5.00 |
33.0 Lít xăng |
1x4/7 |
143.200 |
718.413 |
251.983 |
225.711 |
215.652 |
1.185.076 |
1.148.804 |
1.138.745 |
454 |
600,0m3/h |
150 |
11 |
4.62 |
5.00 |
46.2 Lít xăng |
1x4/7 |
326.300 |
1.005.778 |
251.983 |
225.711 |
215.652 |
1.704.350 |
1.668.078 |
1.658.019 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
455 |
5,50 m3/h |
150 |
13 |
7,15 |
5.00 |
0.6 Lít Diezel |
1x4/7 |
4.100 |
13.107 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
281.965 |
245.692 |
235.633 |
456 |
75,00m3/h |
150 |
13 |
5.85 |
5.00 |
5.8 Lít Diezel |
1x4/7 |
37.300 |
120.410 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
440.083 |
403.811 |
393.752 |
457 |
102,00m3/h |
150 |
13 |
5.85 |
5.00 |
13.2 Lít Diezel |
1x4/7 |
54.400 |
275.939 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
622.060 |
585.788 |
575.729 |
458 |
120,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
13.9 Lít Diezel |
1x4/7 |
67.200 |
289.736 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
649.383 |
613.110 |
603.051 |
459 |
200,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
18.0 Lít Diezel |
1x4/7 |
107.600 |
376.280 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
794.642 |
758.370 |
748.310 |
460 |
240,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
27.5 Lít Diezel |
1x4/7 |
136.800 |
575.709 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.036.508 |
1.000.235 |
990.176 |
461 |
300,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
32.4 Lít Diezel |
1x4/7 |
175.200 |
677.304 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.193.911 |
1.157.639 |
1.147.580 |
462 |
360,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
34.6 Lít Diezel |
1x4/7 |
189.300 |
722.458 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.259.557 |
1.223.285 |
1.213.225 |
463 |
420,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
37.8 Lít Diezel |
1x4/7 |
245.800 |
790.188 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.409.401 |
1.373.128 |
1.363.069 |
464 |
540,00m3/h |
150 |
12 |
5.40 |
5.00 |
36.5 Lít Diezel |
1x4/7 |
280.300 |
762.594 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.431.947 |
1.395.674 |
1.385.615 |
465 |
600,00m3/h |
150 |
11 |
4.95 |
5.00 |
38.4 Lít Diezel |
1x4/7 |
358.300 |
802.731 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.552.002 |
1.515.730 |
1.505.670 |
466 |
660,00m3/h |
150 |
11 |
4.95 |
5.00 |
38.9 Lít Diezel |
1x4/7 |
417.400 |
812.765 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.642.412 |
1.606.140 |
1.596.081 |
467 |
1200,00m3/h |
150 |
11 |
3.85 |
5.00 |
75.0 Lít Diezel |
1x4/7 |
837.300 |
1.567.834 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.907.143 |
2.870.871 |
2.860.811 |
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
468 |
5,0m3/h |
150 |
13 |
5.20 |
5.00 |
1.8 kWh |
1x3/7 |
2.500 |
2.837 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
231.210 |
200.291 |
192.909 |
469 |
10,0m3/h |
150 |
13 |
4.55 |
5.00 |
5.4 kWh |
1x3/7 |
4.200 |
8.321 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
239.142 |
208.223 |
200.841 |
470 |
22,0m3/h |
150 |
13 |
4.55 |
5.00 |
6.9 kWh |
1x3/7 |
9.200 |
10.605 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
248.942 |
218.023 |
210.641 |
471 |
30,0m3/h |
150 |
13 |
4.55 |
5.00 |
10.1 kWh |
1x3/7 |
11.800 |
15.453 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
257.187 |
226.268 |
218.886 |
472 |
56,0m3/h |
150 |
13 |
4.55 |
5.00 |
16.8 kWh |
1x3/7 |
25.500 |
25.785 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
287.522 |
256.603 |
249.221 |
473 |
150,0m3/h |
150 |
12 |
3.84 |
5.00 |
44.3 kWh |
1x3/7 |
54.600 |
68.084 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
366.264 |
335.346 |
327.963 |
474 |
216,0m3/h |
150 |
12 |
3.84 |
5.00 |
52.4 kWh |
1x3/7 |
77.100 |
80.539 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
409.079 |
378.160 |
370.778 |
475 |
270,0m3/h |
150 |
12 |
3.84 |
5.00 |
80.5 kWh |
1x3/7 |
98.800 |
123.714 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
481.535 |
450.616 |
443.234 |
476 |
300,0m3/h |
150 |
12 |
3.84 |
5.00 |
86.4 kWh |
1x3/7 |
124.900 |
132.848 |
224.506 |
193,588 |
186.205 |
525.886 |
494.967 |
487.585 |
477 |
600,0m3/h |
150 |
12 |
3.36 |
5.00 |
125.3 kWh |
1x4/7 |
269.600 |
192.629 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
809.765 |
773.493 |
763.434 |
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
478 |
40,0 kW |
180 |
24 |
4.50 |
5.00 |
84.0 kWh |
1x4/7 |
20.200 |
129.158 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
427.388 |
391.116 |
381.057 |
479 |
50,0 kW |
180 |
24 |
4.50 |
5.00 |
105.0 kWh |
1x4/7 |
26.000 |
161.447 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
470.086 |
433.813 |
423.754 |
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
480 |
4,0 kW |
180 |
24 |
4.84 |
5.00 |
8.4 kWh |
1x4/7 |
2.700 |
12.916 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
279.975 |
243.703 |
233.643 |
481 |
7,0 kW |
180 |
24 |
4.84 |
5.00 |
14.7 kWh |
1x4/7 |
4.300 |
22.603 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
292.670 |
256.397 |
246.338 |
482 |
7,5 kW |
180 |
24 |
4.84 |
5.00 |
15.8 kWh |
1x4/7 |
4.700 |
24.294 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
295.113 |
258.841 |
248.781 |
483 |
10,0 kW |
180 |
24 |
4.84 |
5.00 |
21.0 kWh |
1x4/7 |
6.000 |
32.289 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
305.552 |
269.280 |
259.221 |
484 |
14,0 kW |
180 |
24 |
4.84 |
5.00 |
29.4 kWh |
1x4/7 |
8.600 |
45.205 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
323.356 |
287.084 |
277.025 |
485 |
23,0 kW |
180 |
24 |
4.84 |
5.00 |
48.3 kWh |
1x4/7 |
16.000 |
74.266 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
365,262 |
328.990 |
318.930 |
486 |
27,5 kW |
180 |
24 |
4.80 |
5.00 |
57.8 kWh |
1x4/7 |
18.700 |
88.796 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
384.647 |
348.374 |
338.315 |
487 |
29,2 kW |
180 |
24 |
4.80 |
5.00 |
61.3 kWh |
1x4/7 |
19.500 |
94.285 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
391.585 |
355.312 |
345.253 |
488 |
33,5 kW |
180 |
24 |
4.80 |
5.00 |
70.4 kWh |
1x4/7 |
21.600 |
108.169 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
409.273 |
373.000 |
362.941 |
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
489 |
9,0 CV |
160 |
20 |
5.60 |
5.00 |
2.7 Lít xăng |
1x4/7 |
27.800 |
58.779 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
372.192 |
335.920 |
325.861 |
490 |
20,0 CV |
160 |
18 |
5.04 |
5.00 |
4.8 Lít xăng |
1x4/7 |
37.700 |
104.496 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
430.428 |
394.156 |
384.097 |
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
491 |
4,0 CV |
160 |
20 |
5.60 |
5.00 |
1.4 Lít Diezel |
1x4/7 |
17.400 |
30.102 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
324.275 |
288.003 |
277.944 |
492 |
10,2 CV |
160 |
20 |
5.20 |
5.00 |
3.1 Lít Diezel |
1x4/7 |
33.100 |
63.968 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
386.358 |
350.086 |
340.027 |
493 |
27,5 CV |
160 |
18 |
4.50 |
5.00 |
7.4 Lít Diezel |
1x4/7 |
55.900 |
155.216 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
510.132 |
473.860 |
463.801 |
|
Máy hàn hơi - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
494 |
1000 l/h |
100 |
24 |
4.80 |
5.00 |
|
1x4/7 |
3.400 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
273.475 |
237.203 |
227.144 |
495 |
2000 l/h |
100 |
24 |
4.80 |
5.00 |
|
1x4/7 |
5.200 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
279.559 |
243.287 |
233.228 |
496 |
Máy hàn cắt dưới nước |
60 |
25 |
10.0 |
5.00 |
|
1 thợ lặn cấp I + 1 thợ lặn 2/4 |
106.900 |
|
613.911 |
528.517 |
501.974 |
1.304.307 |
1.218.913 |
1.192.370 |
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
497 |
400,0 m2/h |
120 |
30 |
5.40 |
4.00 |
|
1x3/7 |
7.000 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
247.489 |
216.571 |
209.189 |
498 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
4.20 |
4.00 |
|
1x3/7 |
14.400 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
253.866 |
222.948 |
215.565 |
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
499 |
2,5 kW |
200 |
14 |
4.10 |
4.00 |
5.3 kWh |
1x3/7 |
42.900 |
8.149 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
278.558 |
247.640 |
240.258 |
500 |
4,5 kW |
200 |
14 |
4.08 |
4.00 |
9.5 kWh |
1x3/7 |
57.200 |
14.530 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
300.183 |
269.265 |
261.882 |
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
501 |
13 mm |
120 |
30 |
8.40 |
4.00 |
1.1 kWh |
1x3/7 |
4.150 |
1.614 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
240.784 |
209.865 |
202.483 |
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
502 |
1,0 kW |
80 |
30 |
7.50 |
4.00 |
2.1 kWh |
1x3/7 |
5.100 |
3.229 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
254.191 |
223.273 |
215.891 |
503 |
1,7 kW |
120 |
30 |
7.50 |
4.00 |
3.2 kWh |
1x3/7 |
7.750 |
4.920 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
256.229 |
225.310 |
217.928 |
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
504 |
0,62 kW |
120 |
30 |
7.50 |
4,00 |
0.9 kWh |
1x3/7 |
4.800 |
1.430 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
242.536 |
211.618 |
204.235 |
505 |
0,75 kW |
120 |
20 |
7.50 |
4.00 |
1.1 kWh |
1x3/7 |
6.250 |
1.730 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
242.642 |
211.724 |
204.341 |
506 |
0,85 kW |
120 |
20 |
7.50 |
4.00 |
1.3 kWh |
1x3/7 |
6.750 |
1.960 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
244.185 |
213.267 |
205.385 |
507 |
1,05 kW |
120 |
20 |
7.50 |
4.00 |
1.6 kWh |
1x3/7 |
8.400 |
2.422 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
248.978 |
218.059 |
210.677 |
508 |
1,50 kW |
100 |
20 |
7.50 |
4.00 |
2.3 kWh |
1x3/7 |
10.400 |
3.460 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
259.686 |
228.767 |
221.385 |
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
509 |
1,7 kW |
80 |
14 |
7.00 |
4.00 |
3.1 kWh |
1x3/7 |
7.900 |
4.705 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
253.899 |
222.980 |
215.598 |
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
510 |
1,50kW |
100 |
20 |
7.50 |
4.00 |
2.7 kWh |
1x3/7 |
8.750 |
4.151 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
256.220 |
225.302 |
217.919 |
511 |
7,50 kW |
100 |
20 |
5.50 |
4.00 |
10.8 kWh |
1x3/7 |
17.400 |
16.606 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
290.702 |
259.784 |
252.401 |
512 |
12 CV (MCD 218) |
100 |
20 |
4.50 |
5.00 |
7.9 Lít xăng |
1x4/7 |
38.500 |
172.419 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
544.127 |
507.855 |
497.796 |
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
513 |
1,5m3/ph |
110 |
30 |
6.60 |
5.00 |
|
1x4/7 |
5.400 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
282.405 |
246.133 |
236.073 |
514 |
3,0m3/ph |
110 |
30 |
6.60 |
5.00 |
|
1x4/7 |
6.100 |
|
261.983 |
225.711 |
215.652 |
285.052 |
248.780 |
238.721 |
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
515 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4.50 |
4.00 |
5.0 kWh |
1x3/7 |
28.200 |
7.749 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
260.199 |
229.281 |
221.898 |
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
516 |
5,0 kW |
220 |
14 |
4.50 |
4.00 |
9.0 kWh |
1x3/7 |
28.200 |
13.838 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
266.288 |
235.370 |
227.987 |
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
517 |
5,0 kW |
220 |
13 |
3.80 |
4.00 |
9.9 kWh |
1x3/7 |
18.800 |
15.222 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
256.947 |
226.029 |
218.647 |
518 |
15,0 kW |
220 |
13 |
3.86 |
4.00 |
27.0 kWh |
1x3/7 |
156.600 |
41.515 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
409.880 |
378.961 |
371.579 |
519 |
Máy cắt thép Plaxma |
220 |
13 |
3.80 |
4.00 |
12.6 kWh |
1x3/7 |
68.900 |
19.374 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
306.986 |
276.067 |
268.685 |
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
520 |
5,0 kW |
220 |
13 |
3.86 |
4.00 |
9.9 kWh |
1x3/7 |
54.800 |
15.222 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
290.070 |
259.151 |
251.769 |
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
521 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4.08 |
4.00 |
5.0 kWh |
1x3/7 |
41.700 |
7.749 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
272.780 |
241.862 |
234.480 |
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
522 |
5,0 kW |
220 |
14 |
4.08 |
4.00 |
9.0 kWh |
1x3/7 |
18.200 |
13.838 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
256.032 |
225.113 |
217.731 |
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
523 |
1,7 kW |
220 |
14 |
4.08 |
4.00 |
3.6 kWh |
1x3/7 |
22.700 |
5.489 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
252.056 |
221.137 |
213.755 |
524 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4.10 |
4.00 |
5.7 kWh |
1x3/7 |
27.300 |
8.764 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
259.826 |
228.907 |
221.525 |
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
525 |
4,5 kW |
220 |
14 |
4.08 |
4.00 |
9.5 kWh |
1x3/7 |
40.500 |
14.530 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
278.395 |
247.477 |
240.094 |
526 |
10 kW |
220 |
14 |
4.10 |
4.00 |
18.9 kWh |
1x3/7 |
111.400 |
29.060 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
361.928 |
331.010 |
323.628 |
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
527 |
7,5 kW |
220 |
14 |
4.10 |
4.00 |
15.8 kWh |
1x3/7 |
72.900 |
24.294 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
319.712 |
288.793 |
281.411 |
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
528 |
7,0 kW |
220 |
14 |
4.10 |
4.00 |
14.7 kWh |
1x3/7 |
89.100 |
22.603 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
333.779 |
302.860 |
295.478 |
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
529 |
1,1 kW |
200 |
14 |
4.10 |
4.00 |
2.3 kWh |
1x4/7 |
6.100 |
3.536 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
272.260 |
235.988 |
225.928 |
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
530 |
1,0 kW |
200 |
14 |
4.92 |
4.00 |
1.8 kWh |
1x3/7 |
3.500 |
2.768 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
231.285 |
200.366 |
192.984 |
531 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4.92 |
4.00 |
4.1 kWh |
1x3/7 |
11.200 |
6.227 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
242.045 |
211.127 |
203.745 |
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
532 |
Máy hàn nhiệt |
180 |
25 |
6.50 |
5.00 |
5.6 kWh |
1x4/7 |
114.000 |
8.611 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
493.844 |
457.571 |
447.512 |
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
533 |
1,3 kW |
160 |
30 |
10.5 |
4.00 |
2.7 kWh |
1x3/7 |
7.600 |
4.198 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
249.841 |
218.923 |
211.541 |
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
534 |
0,8 kW |
160 |
30 |
10.5 |
4.00 |
2.2 kWh |
1x4/7 |
4.600 |
3.321 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
278.098 |
241.826 |
231.766 |
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
535 |
F<= 42mm (động cơ điện - 1.2 kW) |
180 |
20 |
8.50 |
5.00 |
4.7 kWh |
1x3/7 |
11.750 |
7.196 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
252.917 |
221.999 |
214.617 |
536 |
F<=42 mm (truyền động khí nén - chưa |
180 |
20 |
8.50 |
5.00 |
|
1x3/7 |
23.100 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
266.214 |
235.296 |
227.914 |
537 |
F<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí |
180 |
20 |
6.50 |
5.00 |
|
1x3/7 |
110.600 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
411.912 |
380.993 |
373.611 |
538 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa |
180 |
20 |
8.50 |
5.00 |
|
1x3/7 |
5.350 |
|
224.506 |
193.588 |
186.205 |
234.463 |
203.545 |
196.162 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khi nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
539 |
F 75 - 95 mm |
240 |
18 |
5.26 |
5.00 |
|
1x3/7+1x4/7 |
960.800 |
|
486.489 |
419.298 |
401.857 |
1.581.801 |
1.514.610 |
1.497.169 |
540 |
F 105 - 110 mm |
240 |
18 |
5.26 |
5.00 |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.200.800 |
|
486.489 |
419.298 |
401.857 |
1.855.401 |
1.788.210 |
1.770.769 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
541 |
F 150 (56 kW) |
250 |
15 |
4.30 |
5.00 |
184.8 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.542.500 |
284.147 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
2.223.671 |
2.156.480 |
2.139.039 |
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
542 |
F 200 - 260 (20 kW) |
250 |
16 |
6.72 |
5.00 |
54.0 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
350.000 |
83.030 |
710.995 |
612.886 |
588.062 |
1.170.905 |
1.072.796 |
1.047.972 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
543 |
F 160 - 200 (90 kW) |
250 |
15 |
4.80 |
5.00 |
243.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.720.600 |
373.634 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
2.515.341 |
2.448.150 |
2.430.708 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
544 |
F 51 - 76 (310 CV) |
250 |
15 |
5.80 |
5.00 |
167.4 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.914.200 |
3.499.405 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
7.101.739 |
7.006.575 |
6.975.146 |
545 |
F 76-89 (145 CV) |
250 |
15 |
5.50 |
5.00 |
82.7 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.192.900 |
1.727.753 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
6.561.030 |
6.465.865 |
6.434.437 |
546 |
F 89-102 (220 CV) |
250 |
15 |
5.20 |
5.00 |
12.4 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.442.400 |
2.538.636 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
8.543.610 |
8.448.445 |
8.417.017 |
547 |
F 102-115 (300 CV) |
250 |
15 |
4.20 |
5.00 |
162.0 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
6.038.100 |
3.386.521 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
9.732.565 |
9.637.400 |
9.605.972 |
548 |
F 115-127 (144 CV) |
250 |
15 |
4.20 |
5.00 |
82.1 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
6.165.600 |
1.715.837 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
8.181.476 |
8.086.312 |
8.054.883 |
549 |
F 127-152 (335 CV) |
250 |
15 |
4.20 |
5.00 |
180.9 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
6.851.500 |
3.781.615 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
10.890.628 |
10.795.464 |
10.764.035 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
550 |
F 243 - 269 (322 kW) |
250 |
15 |
3.90 |
5.00 |
1042.2 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
8.568.000 |
1.602.476 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
10.218.750 |
10.123.586 |
10.092.157 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
551 |
F 152 - 228 (450 CV) |
250 |
15 |
3.90 |
5.00 |
202.5 Lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.260.600 |
4.233.151 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
14.416.773 |
14.321.608 |
14.290.180 |
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
552 |
F 45 (2 cần - 147 CV) |
250 |
15 |
3.90 |
6.00 |
83.8 Lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
9.975.100 |
1.751.584 |
1.364.612 |
1.174.283 |
1.111.426 |
12.752.143 |
12.561.814 |
12.498.957 |
553 |
F 45 (3 cần - 255 CV) |
250 |
15 |
3.90 |
6.00 |
137.7 Lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
14.538.300 |
2.933.372 |
1.364.612 |
1.174.283 |
1.111.426 |
18.341.982 |
18.151.653 |
18.088.796 |
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
554 |
H [3,5 m (80 CV) |
250 |
15 |
3.90 |
6.00 |
38.4 Lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
11.034.700 |
818.021 |
1.364.612 |
1.174.283 |
1.111.426 |
12.842.153 |
12.651.824 |
12.588.967 |
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
555 |
F 2,40 m (250 kW) |
200 |
15 |
3.20 |
6.00 |
675.0 kWh |
2x4/7+2x7/7 |
36.288.700 |
1.037.873 |
1.364.612 |
1.174.283 |
1.111.426 |
44.950.986 |
44.760.657 |
44.697.800 |
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
556 |
9.0 kW |
200 |
20 |
1.80 |
6.00 |
16.2 kWh |
1x4/7 |
1.925.000 |
24.909 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
2.866.392 |
2.830.120 |
2.820.060 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
557 |
40 kW |
220 |
16 |
6.40 |
5.00 |
144.0 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
630.000 |
221.413 |
710.995 |
612.886 |
588.062 |
1.694.136 |
1.596.026 |
1.571.203 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
558 |
54 CV |
220 |
15 |
6.50 |
5.00 |
19.4 Lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
1.117.200 |
406.383 |
710.995 |
612.886 |
588.062 |
2.425.010 |
2.326.900 |
2.302.077 |
559 |
300 CV |
220 |
13 |
3.90 |
5.00 |
97.2 Lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
7.036.900 |
2.031.913 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
9.898.400 |
9.750.232 |
9.708.456 |
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
240 |
15 |
3.50 |
6.00 |
201.0 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.179.300 |
309.056 |
682.306 |
587.142 |
555.713 |
6.116.711 |
6.021.546 |
5.990.118 |
561 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
120 |
15 |
3.50 |
6.00 |
1.6 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1.531.400 |
2.460 |
620.469 |
534.138 |
507.127 |
3.653.825 |
3.567.494 |
3.540.483 |
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
562 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
120 |
15 |
3.50 |
6.00 |
107,10 Lít diezel + 19,70 Lít xăng |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 |
3.580.700 |
2.625.092 |
4.362.605 |
3.756.683 |
3.574.876 |
14.074.499 |
13.468.577 |
13.286.770 |
563 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
120 |
17 |
4.20 |
6.00 |
32.9 Lít xăng |
3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7 |
405.000 |
716.236 |
2.334.780 |
2.010.471 |
1.912.932 |
3.940.328 |
3.616.019 |
3.518.480 |
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
564 |
Máy khoan YG 60 |
220 |
15 |
4.50 |
5.00 |
28.4 Lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
910.000 |
593.686 |
710.995 |
612.886 |
588.062 |
2.287.068 |
2.188.959 |
2.164.135 |
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
565 |
0,6 T |
220 |
17 |
4.74 |
5.00 |
45.0 Lít diezel |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
771.450 |
940.700 |
760.652 |
655.449 |
627.078 |
2.609.209 |
2.504.006 |
2.475.635 |
566 |
1,2 T |
220 |
17 |
4.40 |
5.00 |
56.4 Lít diezel |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
982.050 |
1.179.011 |
760.652 |
655.449 |
627.078 |
3.080.180 |
2.974.977 |
2.946.607 |
567 |
1,8 T |
220 |
17 |
4.40 |
5.00 |
58.5 Lít diezel |
1x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1.076.150 |
1.222.910 |
812.183 |
699.618 |
667.567 |
3.284.895 |
3.172.330 |
3.140.279 |
568 |
3,5 T |
220 |
16 |
3.88 |
5.00 |
61.5 Lít diezel |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
2.053.800 |
1.285.624 |
1.003.897 |
865.098 |
828.007 |
4.537.498 |
4.398.700 |
4.361.608 |
569 |
4,5 T |
220 |
16 |
3.88 |
5.00 |
64.5 Lít diezel |
2x3/7+1x5/7+1x6/7 |
2.400.300 |
1.348.337 |
1.003.897 |
865.098 |
828.007 |
4.979.471 |
4.840.673 |
4.803.581 |
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
570 |
1,2T |
220 |
16 |
3.88 |
5.00 |
24 Lít diezel +14,12 kWh |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
505.600 |
523.418 |
678.203 |
584.778 |
562.297 |
1.755.023 |
1.661.598 |
1.639.117 |
571 |
1,8 T |
220 |
16 |
3.88 |
5.00 |
30 Lít diezel +14,12 kWh |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
743.700 |
648.844 |
723.175 |
623.326 |
597.632 |
2.186.033 |
2.086.184 |
2.060.490 |
572 |
2,2 T |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
33 Lít diezel +14,12 kWh |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
915.100 |
711.558 |
723.175 |
623.326 |
597.632 |
2.342.346 |
2.242.497 |
2.216.803 |
573 |
2,5 T |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
36 Lít diezel +25,42kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
984.800 |
791.646 |
966.420 |
832.975 |
798.561 |
2.734.808 |
2.601.364 |
2.566.949 |
574 |
3,5 T |
220 |
24 |
3.52 |
5.00 |
48 Lít diezel +25,42 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1.109.400 |
1.042.499 |
966.420 |
832.975 |
798.561 |
3.109.242 |
2.975.798 |
2.941.383 |
575 |
4,5 T |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
63 Lít diezel +33,75 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1.370.100 |
1.368.874 |
966.420 |
832.975 |
798.561 |
3.694.184 |
3.560.739 |
3.526.325 |
576 |
5,5 T |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
78 Lít diezeI +33,75 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1.633.600 |
1.682.441 |
966.420 |
832.975 |
798.561 |
4.269.095 |
4.135.650 |
4.101.236 |
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
577 |
60,0 kW |
220 |
16 |
4.80 |
5.00 |
39.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7+1x6/7 |
1.090.450 |
827.816 |
889.948 |
766.274 |
728.668 |
2.956.912 |
2.833.238 |
2.795.632 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
578 |
40,0 kW |
200 |
17 |
3.81 |
5.00 |
108.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
107.200 |
166.060 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
786.335 |
719.144 |
701.702 |
579 |
50,0 kW |
200 |
17 |
3.81 |
5.00 |
135.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
130.600 |
207.575 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
857.053 |
789.862 |
772.420 |
580 |
170,0 kW |
200 |
17 |
2.64 |
5.00 |
357.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
246.200 |
548.920 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
1.328.264 |
1.261.073 |
1.243.631 |
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
581 |
<= 1,8 T |
200 |
14 |
5.90 |
6.00 |
41.5 Lít diezel |
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4+ 1 Thủy thủ 2/4 |
2.521.800 |
867.535 |
1.431.360 |
1.233.803 |
1.183.486 |
5.476.363 |
5.278.806 |
5.228.489 |
582 |
<=2,5 T |
200 |
14 |
5.90 |
6.00 |
46.7 Lít diezel |
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ 2/4 |
2.612.000 |
976.238 |
1.431.360 |
1.233.803 |
1.183.486 |
5.698.718 |
5.501.161 |
5.450.844 |
583 |
<= 3,5 T |
200 |
14 |
5.90 |
6.00 |
51.9 Lít diezel |
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ 2/4 |
2.659.700 |
1.084.314 |
1.609.375 |
1.386.388 |
1.323.355 |
6.044.911 |
5.821.924 |
5.758.891 |
|
Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
584 |
7,5 T |
200 |
13 |
4.60 |
6.00 |
162.0 Lít diezeL |
T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) |
8.562.400 |
3.386.521 |
2.229.845 |
1.920.526 |
1.830.482 |
15.441.720 |
15.132.401 |
15.042.357 |
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
585 |
60 T |
180 |
22 |
3.96 |
5.00 |
37.5 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
121.000 |
57.660 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
744.874 |
677.684 |
660.242 |
586 |
100 T |
180 |
22 |
3.96 |
5.00 |
52.5 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
164.200 |
80.723 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
839.602 |
772.411 |
754.970 |
587 |
150 T |
180 |
22 |
3.96 |
5.00 |
75.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
185.800 |
115.319 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
910.030 |
842.839 |
825.398 |
588 |
200 T |
180 |
22 |
3.96 |
5.00 |
84.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
207.400 |
129.158 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
959.700 |
892.510 |
875.068 |
589 |
Máy ép cọc sau: |
160 |
22 |
3.96 |
5.00 |
36.0 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
56.200 |
55.353 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
646.726 |
579.535 |
562.093 |
|
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
590 |
130 T |
200 |
17 |
2.60 |
5.00 |
137.7 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
585.900 |
211.726 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
1.393.972 |
1.326.781 |
1.309.339 |
591 |
Máy cắm bấc thấm: |
180 |
14 |
3.08 |
5.00 |
47.9 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
959.000 |
1.000.278 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.670.818 |
2.597.203 |
2.576.549 |
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
592 |
Búa khoan VRM |
280 |
13 |
5.40 |
5.00 |
51.6 Lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
9.763.900 |
1.078.670 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
10.081.320 |
9.933.152 |
9.891.376 |
593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi |
280 |
13 |
5.40 |
5.00 |
330.0 kWh |
2x6/7+1x5/7+1x4/7 +2x3/7 |
18.588.300 |
497.921 |
1.734.923 |
1.494.000 |
1.422.000 |
17.335.837 |
17.094.914 |
17.022.914 |
594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS |
220 |
17 |
9.15 |
5.00 |
594.0 kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1.890.000 |
896.257 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
4.568.784 |
4.420.616 |
4.378.840 |
595 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
220 |
17 |
8.20 |
5.00 |
51.6 Lít diezel |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
3.431.700 |
1.078.670 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
6.726.351 |
6.578.183 |
6.536.407 |
596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ |
280 |
14 |
7.80 |
5.00 |
675.0 kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
3.937.500 |
1.018.474 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
5.758.268 |
5.610.100 |
5.568.324 |
597 |
Máy khoan cokc nhồi VRM |
280 |
13 |
5.14 |
5.00 |
60.0 Lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
12.966.300 |
1.254.267 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
12.738.466 |
12.590.298 |
12.548.522 |
598 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
220 |
17 |
6.50 |
5.00 |
59.3 Lít diexel |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
10.125.000 |
1.239.634 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
15.034.400 |
14.886.232 |
14.844.456 |
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
599 |
<= 750 lít |
280 |
20 |
6.40 |
5.00 |
12.6 kWh |
1x3/7 |
22.500 |
19.374 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
268.308 |
237.390 |
230.008 |
600 |
1000 lít |
280 |
18 |
5.76 |
5.00 |
18.0 kWh |
1x4/7 |
154.800 |
27.677 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
443.686 |
407.413 |
397.354 |
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
601 |
100 m3/h |
280 |
18 |
5.76 |
5.00 |
21.1 kWh |
1x4/7 |
308.300 |
32.474 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
601.215 |
564.943 |
554.884 |
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
602 |
100,0 T |
260 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
427.800 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
862.186 |
798.208 |
782.372 |
603 |
200,0 T |
260 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
629.000 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
1.049.457 |
985.478 |
969.643 |
604 |
250,0 T |
260 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
786.200 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
1.195.774 |
1.131.795 |
1.115.960 |
605 |
300,0 T |
260 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
944.900 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
1.343.487 |
1.279.508 |
1.263.673 |
606 |
400,0 T |
260 |
13 |
5.46 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
1.053.400 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
1.428.674 |
1.364.696 |
1.348.861 |
607 |
600,0 T |
260 |
13 |
5.46 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
1.239.300 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
1.598.916 |
1.534.937 |
1.519.102 |
608 |
800,0 T |
260 |
13 |
5.20 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
1.755.700 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
2.054.262 |
1.990.284 |
1.974.448 |
609 |
1000,0 T |
260 |
13 |
5.20 |
6.00 |
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
2.065.500 |
|
464.003 |
400.025 |
384.189 |
2.334.869 |
2.270.891 |
2.255.056 |
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
610 |
250 T |
210 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
1T.tr1/2+ 3t.thủ2/4+ 2thợ máy 3/4 |
1.022.100 |
|
1.568.151 |
1.351.052 |
1.290.965 |
2.745.999 |
2.528.901 |
2.468.813 |
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
611 |
10 T |
210 |
14 |
6.30 |
6.00 |
|
|
48.600 |
|
|
|
|
59.246 |
59.246 |
59.246 |
612 |
15 T |
210 |
14 |
6.30 |
6.00 |
|
|
64.200 |
|
|
|
|
78.263 |
78.263 |
78.263 |
613 |
60 T |
210 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
|
106.000 |
|
|
|
|
122.152 |
122.152 |
122.152 |
614 |
200 T |
210 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
|
184.600 |
|
|
|
|
212.730 |
212.730 |
212.730 |
615 |
250 T |
210 |
13 |
5.85 |
6.00 |
|
|
193.800 |
|
|
|
|
223.331 |
223.331 |
223.331 |
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
616 |
15 CV |
200 |
12 |
6.00 |
6.00 |
3.2 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
82.600 |
65.849 |
357.549 |
307.625 |
290.739 |
520.040 |
470.116 |
453.230 |
617 |
23 CV |
200 |
12 |
6.00 |
6.00 |
4.8 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
90.700 |
100.968 |
357.549 |
307.625 |
290.739 |
564.637 |
514.712 |
497.827 |
618 |
30 CV |
200 |
12 |
5.40 |
6.00 |
6.3 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
98.400 |
131.698 |
357.549 |
307.625 |
290.739 |
601.423 |
551.499 |
534.613 |
619 |
55 CV |
200 |
12 |
5.40 |
6.00 |
9.9 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4 |
126.400 |
206.954 |
589.551 |
507.637 |
482.834 |
940.601 |
858.687 |
833.884 |
620 |
75 CV |
200 |
11 |
4.62 |
6.00 |
13.5 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
180.900 |
282.210 |
589.551 |
507.637 |
482.834 |
1.062.339 |
980.425 |
955.622 |
621 |
90 CV |
200 |
11 |
4.62 |
6.00 |
16.2 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
235.700 |
338.652 |
589.551 |
507.637 |
482.834 |
1.176.513 |
1.094.599 |
1.069.796 |
622 |
120 CV |
200 |
11 |
4.62 |
6.00 |
18.0 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 |
288.900 |
376.280 |
589.551 |
507.637 |
482.834 |
1.270.187 |
1.188.273 |
1.163.470 |
623 |
150 CV |
200 |
11 |
4.62 |
6.00 |
22.5 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
317.800 |
470.350 |
789.697 |
680.345 |
649.899 |
1.594.849 |
1.485.497 |
1.455.052 |
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
624 |
12 CV |
200 |
12 |
7.20 |
6.00 |
19.2 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
42.500 |
401.365 |
600.794 |
517.274 |
491.668 |
1.054.434 |
970.914 |
945.308 |
625 |
25 CV |
200 |
12 |
5.20 |
6.00 |
39.5 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
447.900 |
825.726 |
770.022 |
663.480 |
634.440 |
2.101.874 |
1.995.333 |
1.966.293 |
626 |
33 CV |
200 |
12 |
5.00 |
6.00 |
50.6 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
591.300 |
1.057.765 |
770.022 |
663.480 |
634.440 |
2.490.043 |
2.383.501 |
2.354.461 |
627 |
50 CV |
200 |
12 |
5.00 |
6.00 |
67.5 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
651.200 |
1.411.050 |
770.022 |
663.480 |
634.440 |
2.910.416 |
2.803.874 |
2.774.834 |
628 |
90 CV |
200 |
11 |
5.00 |
6.00 |
110.0 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+ 1 Thủy thủ 3/4 |
792.500 |
2.299.490 |
1.468.255 |
1.264.274 |
1.202.668 |
4.617.701 |
4.413.720 |
4.352.113 |
629 |
150 CV |
200 |
11 |
4.20 |
6.00 |
166.1 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.271.800 |
3.472.229 |
1.908.835 |
1.644.222 |
1.568.453 |
6.694.198 |
6.429.584 |
6.353.816 |
630 |
190 CV |
200 |
11 |
3.80 |
6.00 |
216.8 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
2.287.100 |
4.532.085 |
1.908.835 |
1.644.222 |
1.568.453 |
8.756.609 |
8.491.995 |
3.416.227 |
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
631 |
25 CV |
150 |
11 |
5.40 |
6.00 |
105.0 Lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
111.800 |
2.285.858 |
600.794 |
517.274 |
491.668 |
3.049.508 |
2.965.988 |
2.940.381 |
632 |
50 CV |
150 |
11 |
5.40 |
6.00 |
148.0 Lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
134.300 |
3.221.972 |
600.794 |
517.274 |
491.668 |
4.018.396 |
3.934.876 |
3.909.270 |
633 |
120 CV |
150 |
11 |
4.62 |
6.00 |
350.0 Lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
299.200 |
7.619.528 |
600.794 |
517.274 |
491.668 |
8.640.678 |
8.557.158 |
8.531.552 |
634 |
225 CV |
150 |
11 |
4.25 |
6.00 |
630,0 Lít xăng |
2 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
607.500 |
13.715.150 |
600.794 |
517.274 |
491.668 |
15.154.294 |
15.070.774 |
15.045.168 |
635 |
Thiết bị lặn: |
120 |
30 |
7.50 |
8.00 |
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
67.300 |
|
761.008 |
654.600 |
617.550 |
1.007.774 |
901.367 |
864.317 |
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
636 |
4 CV |
280 |
20 |
9.00 |
6.00 |
2.7 Lít xăng |
1x3/7+1x4/7 |
9.900 |
58.779 |
486.489 |
419.298 |
401.857 |
557.643 |
490.453 |
473.011 |
637 |
24 CV |
280 |
17 |
7.00 |
6.00 |
11.4 Lít xăng |
1x3/7+1x5/7 |
92.500 |
248.179 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
875.940 |
802.324 |
781.670 |
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
638 |
7 Tấn/ngày |
280 |
14 |
5.50 |
6.00 |
|
3x4/7+1x5/7 |
9.935.900 |
|
1.092.905 |
941.391 |
897.942 |
9.893.273 |
9.741.759 |
9.698.310 |
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
639 |
75 CV |
200 |
11 |
5.20 |
6.00 |
68.3 Lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4 |
258.000 |
1.426.729 |
1.535.358 |
1.322.945 |
1.265.199 |
3.241.372 |
3.028.958 |
2.971.213 |
640 |
150 CV |
200 |
11 |
4.95 |
6.00 |
94.5 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612.500 |
1.975.471 |
1.901.340 |
1.637.797 |
1.562.564 |
4.532.186 |
4.268.642 |
4.193.409 |
641 |
360 CV |
200 |
11 |
4.95 |
6.00 |
201.6 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887.000 |
4.214.337 |
1.921.015 |
1.654.662 |
1.578.023 |
7.084.443 |
6.818.089 |
6.741.450 |
642 |
600 CV |
200 |
11 |
4.20 |
6.00 |
315.0 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.318.800 |
6.584.902 |
2.698.532 |
2.324.566 |
2.218.352 |
10.645.095 |
10.271.129 |
10.164.915 |
643 |
1200 CV (tàu kéo biển) |
200 |
11 |
3.80 |
6.00 |
714.0 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.851.500 |
14.925.777 |
2.698.532 |
2.324.566 |
2.218.352 |
26.692.168 |
26.318.201 |
26.211.988 |
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
644 |
12m |
260 |
14 |
4.02 |
5.00 |
25.2 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
638.250 |
526.792 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.606.167 |
1.532.551 |
1.511.898 |
645 |
18m |
260 |
14 |
3.81 |
5.00 |
29.4 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
867.650 |
614.591 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.883.889 |
1.810.273 |
1.789.619 |
646 |
24 m |
260 |
14 |
3.81 |
5.00 |
32.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.094.250 |
680.440 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.142.435 |
2.068.819 |
2.048.166 |
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
647 |
9 m |
260 |
14 |
3.88 |
5.00 |
25.2 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
879.750 |
526.792 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
1.808.748 |
1.735.133 |
1.714.479 |
648 |
12 m |
260 |
14 |
3.74 |
5.00 |
29.4 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.195.950 |
614.591 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.159.850 |
2.086.235 |
2.065.581 |
649 |
18 m |
260 |
14 |
3.74 |
5.00 |
32.6 Lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.450.300 |
680.440 |
531.462 |
457.846 |
437.192 |
2.441.310 |
2.367.694 |
2.347.040 |
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
650 |
95 T L <= 30 m |
160 |
12 |
6.24 |
6.00 |
|
|
105.600 |
|
|
|
|
156.024 |
156.024 |
156.024 |
651 |
137 T - 30 < L <= 70 m |
160 |
12 |
6.24 |
6.00 |
|
|
152.400 |
|
|
|
|
225.171 |
225.171 |
225.171 |
652 |
190 T - L > 70 m |
160 |
12 |
6.24 |
6.00 |
|
|
210.900 |
|
|
|
|
311.605 |
311.605 |
311.605 |
|
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
653 |
495 CV |
260 |
7.5 |
5.12 |
6.00 |
519.8 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.237.300 |
10.865.088 |
5.985.872 |
5.130.748 |
4.906.262 |
24.736.519 |
23.881.395 |
23.656.909 |
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
654 |
2085 CV |
260 |
7.5 |
4.50 |
6.00 |
1751.4 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
34.650.000 |
36.612.054 |
5.985.872 |
5.130.748 |
4.906.262 |
66.086.628 |
65.231.503 |
65.007.018 |
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
655 |
150 CV |
260 |
10 |
6.00 |
6.00 |
157.5 Lít diezel |
1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
1.439.300 |
3.292.451 |
2.098.772 |
1.800.102 |
1.734.997 |
6.581.414 |
6.282.743 |
6.217.638 |
656 |
300 CV |
260 |
10 |
6.00 |
6.00 |
304.5 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
2.045.800 |
6.365.405 |
2.098.772 |
1.800.102 |
1.734.997 |
10.155.897 |
9.857.226 |
9.792.121 |
657 |
585 CV |
260 |
10 |
4.13 |
6.00 |
573.3 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.685.500 |
11.984.521 |
4.518.683 |
3.873.157 |
3.702.702 |
22.305.757 |
21.660.231 |
21.489.775 |
658 |
900 CV |
260 |
7.5 |
4.10 |
6.00 |
756.0 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.918.100 |
15.803.764 |
4.518.683 |
3.873.157 |
3.702.702 |
25.329.180 |
24.683.654 |
24.513.199 |
659 |
1200 CV |
260 |
7.5 |
3.75 |
6.00 |
1008.0 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500 |
21.071.686 |
5.567.778 |
4.772.382 |
4.565.068 |
39.695.197 |
38.899.800 |
38.692.486 |
660 |
4170 CV |
260 |
7.5 |
2.40 |
6.00 |
3210.9 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
101.976.100 |
67.122.099 |
7.028.409 |
6.024.351 |
5.763.475 |
135.042.006 |
134.037.947 |
133.777.072 |
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
661 |
1390 CV |
260 |
7.5 |
6.50 |
6.00 |
1445.6 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400 |
30.219.473 |
5.194.431 |
4.452.369 |
4.246.338 |
44.009.956 |
43.267.894 |
43.061.863 |
662 |
5945 CV |
260 |
7.5 |
6.00 |
6.00 |
5231.6 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000 |
109.363.721 |
5.194.431 |
4.452.369 |
4.246.338 |
162.988.536 |
162.246.474 |
162.040.444 |
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm) công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
663 |
17,00 m3 |
260 |
10 |
5.50 |
6.00 |
2662.8 Lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
38.478.500 |
55.664.369 |
6.602.368 |
5.659.172 |
5.390.652 |
93.345.526 |
92.402.330 |
92.133.809 |
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
664 |
0,65m3 |
220 |
13 |
5.20 |
6.00 |
45.9 Lít diezel |
1x5/7+1x4/7+2x3/7 |
1.066.700 |
959.514 |
1.017.951 |
877.145 |
839.049 |
3.119.319 |
2.978.513 |
2.940.417 |
665 |
1,00m3 |
220 |
13 |
5.20 |
6.00 |
62.1 Lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1.221.800 |
1.298.166 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
3.675.529 |
3.527.362 |
3.485.585 |
666 |
1,25m3 |
220 |
13 |
5.20 |
6.00 |
70.2 Lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1.482.500 |
1.467.492 |
1.069.482 |
921.314 |
879.538 |
4.123.923 |
3.975.755 |
3.933.979 |
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
667 |
2,5 kW |
150 |
20 |
1.70 |
5.00 |
16.0 kWh |
1x3/7 |
3.600 |
24.601 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
255.516 |
224.597 |
217.215 |
668 |
4,5 kW (CBM-5) |
150 |
20 |
1.70 |
5.00 |
28.8 kWh |
1x3/7 |
7.900 |
44.283 |
224.506 |
193.588 |
186.205 |
282.851 |
251.932 |
244.550 |
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
669 |
Bộ khoan tay |
180 |
20 |
6.00 |
5.00 |
|
|
30.600 |
|
|
|
|
51.000 |
51.000 |
51.000 |
670 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
250 |
15 |
6.50 |
5.00 |
16.4 Lít diezel |
|
790.000 |
342.833 |
|
|
|
1.156.533 |
1.156.533 |
1.156.533 |
671 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
14 |
3.00 |
5.00 |
4.5 Lít diezel |
|
416.000 |
94.070 |
|
|
|
586.337 |
586.337 |
586.337 |
672 |
Búa căn MO- 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
6.60 |
5.00 |
|
|
5.550 |
|
|
|
|
12.827 |
12.827 |
12.827 |
673 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
180 |
20 |
8.50 |
5.00 |
5.2 kWh |
|
10.700 |
7.995 |
|
|
|
27.315 |
27.315 |
27.315 |
674 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
30 |
8.00 |
5.00 |
|
|
2.700 |
|
|
|
|
7.740 |
7.740 |
7.740 |
675 |
Máy khoan F-60L |
250 |
15 |
4.00 |
5.00 |
27.8 Lít diezel |
|
1.218.000 |
581.144 |
|
|
|
1.713.884 |
1.713.884 |
1.713.884 |
676 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
14 |
3.50 |
5.00 |
|
|
51.300 |
|
|
|
|
62.130 |
62.130 |
62.130 |
677 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
14 |
1.40 |
5.00 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.360 |
1.360 |
1.360 |
678 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
14 |
2.80 |
5.00 |
19.8 Lít diezel |
|
432.000 |
413.908 |
|
|
|
920.308 |
920.308 |
920.308 |
679 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
14 |
3.00 |
5.00 |
|
|
297.000 |
|
|
|
|
351.450 |
351.450 |
351.450 |
680 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
14 |
3.50 |
5.00 |
|
|
9.400 |
|
|
|
|
11.750 |
11.750 |
11.750 |
681 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
25 |
4.50 |
5.00 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
6.670 |
6.670 |
6.670 |
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
682 |
Máy nén khí DK9 |
150 |
11 |
5.00 |
5.00 |
45.6 Lít diezel |
1x4/7 |
358.200 |
953.243 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.703.572 |
1.667.300 |
1.657.241 |
683 |
Máy nén khí 660 m3/h |
150 |
11 |
5.00 |
5.00 |
48.6 Lít diezel |
1x4/7 |
417.400 |
1.015.956 |
261.983 |
225.711 |
215.652 |
1.846.995 |
1.810.723 |
1.800.664 |
684 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
150 |
11 |
3.50 |
5.00 |
89.3 Lít diezel |
1x5/7 |
962.800 |
1.866.767 |
306.955 |
264.258 |
250.987 |
3.390.060 |
3.347.363 |
3.334.092 |
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
685 |
Máy UJ-18 |
150 |
14 |
3.20 |
4.00 |
|
|
27.300 |
|
|
|
|
37.310 |
37.310 |
37.310 |
686 |
Máy MF-2-100 |
150 |
14 |
3.20 |
4.00 |
|
|
33.800 |
|
|
|
|
46.193 |
46.193 |
46.193 |
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
687 |
Theo 020 |
180 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
16.500 |
|
|
|
|
18.150 |
18.150 |
18.150 |
688 |
Theo 010 |
180 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
38.500 |
|
|
|
|
41.708 |
41.708 |
41.708 |
689 |
Đitomát |
180 |
14 |
2.00 |
4.00 |
|
|
63.600 |
|
|
|
|
68.193 |
68.193 |
68.193 |
690 |
Ni 030 |
180 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
8.300 |
|
|
|
|
9.683 |
9.683 |
9.683 |
691 |
Ni 004 |
180 |
14 |
2.80 |
4.00 |
|
|
12.500 |
|
|
|
|
13.958 |
13.958 |
13.958 |
692 |
Dalta 020 |
180 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
23.400 |
|
|
|
|
25.350 |
25.350 |
25.350 |
693 |
Bộ đo Mia bala |
180 |
20 |
3.00 |
4.00 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
2.400 |
694 |
Máy thủy bình NA 720 |
180 |
14 |
2.80 |
4.00 |
|
|
13.800 |
|
|
|
|
15.410 |
15.410 |
15.410 |
695 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
156.000 |
|
|
|
|
165.533 |
165.533 |
165.533 |
696 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
14 |
1.50 |
4.00 |
|
|
585.000 |
|
|
|
|
611.000 |
611.000 |
611.000 |
697 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
180 |
14 |
2.50 |
6.00 |
34.0 Lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
546.000 |
710.751 |
330.378 |
284.335 |
269.391 |
1.702.396 |
1.656.353 |
1.641.409 |
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
698 |
Ống nhòm |
180 |
14 |
2.00 |
4.00 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
1.111 |
1.111 |
1.111 |
699 |
Kính hiển vi |
200 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
7.800 |
|
|
|
|
7.722 |
7.722 |
7.722 |
700 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
14 |
1.20 |
4.00 |
|
|
2.810.000 |
|
|
|
|
2.599.250 |
2.599.250 |
2.599.250 |
701 |
Máy ảnh |
150 |
14 |
2.00 |
4.00 |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
7.333 |
7.333 |
7.333 |
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
702 |
Cần Belkenman |
180 |
14 |
2.80 |
4.00 |
|
|
18.200 |
|
|
|
|
20.323 |
20.323 |
20.323 |
703 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
124.300 |
|
|
|
|
134.658 |
134.658 |
134.658 |
704 |
TRL Profile Beam |
180 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
348.400 |
|
|
|
|
369.691 |
369.691 |
369.691 |
705 |
Máy FWD |
180 |
14 |
1.40 |
4.00 |
|
|
1.794.000 |
|
|
|
|
1.863.767 |
1.863.767 |
1.863.767 |
706 |
Thiết bị đo phản ứng |
180 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
80.600 |
|
|
|
|
90.899 |
90.899 |
90.899 |
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
707 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
14 |
2.20 |
4.00 |
1.1 kWh |
|
304.200 |
1.691 |
|
|
|
331.241 |
331.241 |
331.241 |
708 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
14 |
1.40 |
4.00 |
1.6 kWh |
|
1.196.000 |
2.460 |
|
|
|
1.244.971 |
1.244.971 |
1.244.971 |
709 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
14 |
2.00 |
4.00 |
1.1 kWh |
|
500.500 |
1.691 |
|
|
|
538.339 |
538.339 |
538.339 |
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
710 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
85.300 |
|
|
|
|
110.890 |
110.890 |
110.890 |
711 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
14 |
2.00 |
4.00
|
|
|
254.800 |
|
|
|
|
327.843 |
327.843 |
327.843 |
712 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
14 |
2.00 |
4.00 |
|
|
299.500 |
|
|
|
|
385.357 |
385.357 |
385.357 |
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
713 |
Cân điện tử |
200 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
7.200 |
|
|
|
|
7.128 |
7.128 |
7.128 |
714 |
Cân phân tích |
200 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
11.100 |
|
|
|
|
10.601 |
10.601 |
10.601 |
715 |
Cân bàn |
200 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
4.200 |
|
|
|
|
4.158 |
4.158 |
4.158 |
716 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
4.900 |
|
|
|
|
4.851 |
4.851 |
4.851 |
717 |
Lò nung |
200 |
14 |
4.00 |
4.00 |
12.2 kWh |
|
12.400 |
18.759 |
|
|
|
31.965 |
31.965 |
31.965 |
718 |
Tủ sấy |
200 |
14 |
4.50 |
4.00 |
8.2 kWh |
|
10.700 |
12.608 |
|
|
|
24.271 |
24.271 |
24.271 |
719 |
Tủ hút độc |
200 |
14 |
4.00 |
4.00 |
2.4 kWh |
|
10.700 |
3.690 |
|
|
|
15.086 |
15.086 |
15.086 |
720 |
Tủ lạnh |
250 |
14 |
4.00 |
4.00 |
2.4kWh |
|
6.800 |
3.690 |
|
|
|
9.674 |
9.674 |
9.674 |
721 |
Máy hút chân không |
200 |
14 |
4.50 |
4.00 |
0.8 kWh |
|
3.300 |
1.230 |
|
|
|
4.943 |
4.943 |
4.943 |
722 |
Máy hút ẩm OASIS- |
200 |
14 |
4.00 |
4.00 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
9.900 |
723 |
Bếp điện (0,6 kW) |
150 |
40 |
6.50 |
4.00 |
2.9 kWh |
|
700 |
4.459 |
|
|
|
6.816 |
6.816 |
6.816 |
724 |
Bếp cát |
150 |
40 |
6.50 |
4.00 |
2.9 kWh |
|
900 |
4.459 |
|
|
|
7.489 |
7.489 |
7.489 |
725 |
Máy chưng cất nước |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
2.9 kWh |
|
6.600 |
4.459 |
|
|
|
11.554 |
11.554 |
11.554 |
726 |
Máy trộn đất |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
4.1 kWh |
|
5.500 |
|
|
|
|
5.913 |
5.913 |
5.913 |
727 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5l |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
17.400 |
|
|
|
|
18.096 |
18.096 |
18.096 |
728 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
14.800 |
|
|
|
|
15.022 |
15.022 |
15.022 |
729 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
14 |
4.50 |
4.00 |
4.1 kWh |
|
5.500 |
6.304 |
|
|
|
12.492 |
12.492 |
12.492 |
730 |
Máy cắt đất |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
2.300 |
|
|
|
|
2.415 |
2.415 |
2.415 |
731 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
3.8 kWh |
|
15.000 |
5.843 |
|
|
|
21.068 |
21.068 |
21.068 |
732 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
143.000 |
|
|
|
|
139.425 |
139.425 |
139.425 |
733 |
Máy ép 3 trục |
200 |
24 |
1.60 |
4.00 |
4.5 kWh |
|
680.200 |
94.070 |
|
|
|
736.859 |
736.859 |
736.859 |
734 |
Máy ép litvinốp |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
1.9 kWh |
|
15.600 |
2.921 |
|
|
|
18.755 |
18.755 |
18.755 |
735 |
Kích tháo mẫu |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
6.800 |
|
|
|
|
6.868 |
6.868 |
6.868 |
736 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
7.2 kWh |
|
145.600 |
11.071 |
|
|
|
153.031 |
153.031 |
153.031 |
737 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
6.5 kWh |
|
63.300 |
9.994 |
|
|
|
75.826 |
75.826 |
75.826 |
738 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
4.8 kWh |
|
58.500 |
7.380 |
|
|
|
68.220 |
68.220 |
68.220 |
739 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
14 |
4.20 |
4.00 |
7.2 kWh |
|
9.000 |
150.512 |
|
|
|
160.502 |
160.502 |
160.502 |
740 |
Máy nén một trục |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
0.8 kWh |
|
15.600 |
16.724 |
|
|
|
32.558 |
32.558 |
32.558 |
741 |
Máy nén Marshall |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
230.900 |
|
|
|
|
225.128 |
225.128 |
225.128 |
742 |
Máy CBR |
200 |
14 |
4.00 |
4.00 |
4.1 kWh |
|
68.900 |
6.304 |
|
|
|
79.683 |
79.683 |
79.683 |
743 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
7.300 |
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
7.848 |
744 |
Máy nén 4t quay tay |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
6.800 |
|
|
|
|
7.140 |
7.140 |
7.140 |
745 |
Máy nén thủy lực 10t |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
18.700 |
|
|
|
|
19.448 |
19.448 |
19.448 |
746 |
Máy nén thủy lực 50t |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
31.100 |
|
|
|
|
32.344 |
32.344 |
32.344 |
747 |
Máy nén thủy lực 125t |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
41.600 |
|
|
|
|
43.264 |
43.264 |
43.264 |
748 |
Máy kéo nén thủy lực 100t |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
45.500 |
|
|
|
|
47.320 |
47.320 |
47.320 |
749 |
Máy kéo nén uốn thủy lực |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
25.200 |
|
|
|
|
26.208 |
26.208 |
26.208 |
750 |
Máy kéo nén uốn thủy lực |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
210.500 |
|
|
|
|
205.238 |
205.238 |
205.238 |
751 |
Máy gia tải 20t |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
32.500 |
|
|
|
|
33.800 |
33.800 |
33.800 |
752 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
5.913 |
5.913 |
5.913 |
753 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
75.400 |
|
|
|
|
74.646 |
74.646 |
74.646 |
754 |
Máy đo PH |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
8.100 |
|
|
|
|
8.708 |
8.708 |
8.708 |
755 |
Máy đo âm thanh |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
7.300 |
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
7.848 |
756 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
94.000 |
|
|
|
|
93.060 |
93.060 |
93.060 |
757 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
80.600 |
|
|
|
|
79.794 |
79.794 |
79.794 |
758 |
Máy đo vết nứt |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
14.200 |
|
|
|
|
14.768 |
14.768 |
14.768 |
759 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
116.900 |
|
|
|
|
113.978 |
113.978 |
113.978 |
760 |
Máy đo độ thấm của Ion |
200 |
14 |
2.00 |
4.00 |
|
|
169.100 |
|
|
|
|
163.182 |
163.182 |
163.182 |
761 |
Dụng cụ đo độ chảy của than |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
10.500 |
|
|
|
|
10.920 |
10.920 |
10.920 |
762 |
Máy đo gia tốc |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
85.800 |
|
|
|
|
84.942 |
84.942 |
84.942 |
763 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
14.700 |
|
|
|
|
15.288 |
15.288 |
15.288 |
764 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
53.000 |
|
|
|
|
52.470 |
52.470 |
52.470 |
765 |
Máy xác định môđun |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
27.300 |
|
|
|
|
27.710 |
27.710 |
27.710 |
766 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
36.400 |
|
|
|
|
36.946 |
36.946 |
36.946 |
767 |
Máy so màu quang diện |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
93.600 |
|
|
|
|
92.664 |
92.664 |
92.664 |
768 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
54.600 |
|
|
|
|
54.054 |
54.054 |
54.054 |
769 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
7.700 |
|
|
|
|
8.278 |
8.278 |
8.278 |
770 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
12.700 |
|
|
|
|
13.208 |
13.208 |
13.208 |
771 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
13.800 |
|
|
|
|
14.352 |
14.352 |
14.352 |
772 |
Bàn dằn |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
23.400 |
|
|
|
|
24.336 |
24.336 |
24.336 |
773 |
Bàn rung |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
8.500 |
|
|
|
|
9.138 |
9.138 |
9.138 |
774 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
13.300 |
|
|
|
|
13.832 |
13.832 |
13.832 |
775 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
7.900 |
|
|
|
|
8.493 |
8.493 |
8.493 |
776 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
7.300 |
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
7.848 |
777 |
Máy phân tích hạt LAZER |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
72.200 |
|
|
|
|
71.478 |
71.478 |
71.478 |
778 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
58.500 |
|
|
|
|
57.915 |
57.915 |
57.915 |
779 |
Tenxômét |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
6.900 |
|
|
|
|
7.418 |
7.418 |
7.418 |
780 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
72.800 |
|
|
|
|
72.072 |
72.072 |
72.072 |
781 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
6.988 |
6.988 |
6.988 |
782 |
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
14 |
1.20 |
4.00 |
|
|
2.062.700 |
|
|
|
|
1.907.998 |
1.907.998 |
1.907.998 |
783 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu |
120 |
40 |
6.50 |
4.00 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
4.208 |
4.208 |
4.208 |
784 |
Côn thử độ sụt |
120 |
40 |
6.50 |
4.00 |
|
|
700 |
|
|
|
|
2.946 |
2.946 |
2.946 |
785 |
Dụng cụ xác đinh độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
40 |
6.50 |
4.00 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
4.208 |
4.208 |
4.208 |
786 |
Dụng cụ xác định giới hạn |
120 |
40 |
6.50 |
4.00 |
|
|
700 |
|
|
|
|
2.946 |
2.946 |
2.946 |
787 |
Chén bạch kim |
200 |
14 |
1.20 |
4.00 |
|
|
22.000 |
|
|
|
|
20.350 |
20.350 |
20.350 |
788 |
Kẹp niken |
200 |
14 |
1.80 |
4.00 |
|
|
7.900 |
|
|
|
|
7.821 |
7.821 |
7.821 |
789 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
14 |
3.00 |
4.00 |
|
|
36.900 |
|
|
|
|
37.454 |
37.454 |
37.454 |
790 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
58.500 |
|
|
|
|
57.915 |
57.915 |
57.915 |
791 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
14 |
2.20 |
4.00 |
|
|
133.900 |
|
|
|
|
130.553 |
130.553 |
130.553 |
792 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
200 |
14 |
2.50 |
4.00 |
|
|
56.000 |
|
|
|
|
55.440 |
55.440 |
55.440 |
793 |
Súng bi |
200 |
14 |
3.50 |
4.00 |
|
|
7.500 |
|
|
|
|
8.063 |
8.063 |
8.063 |
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
794 |
Máy scanner (Khổ Ao) |
150 |
20 |
3.00 |
4.00 |
1.8 kWh |
|
104.300 |
2.768 |
|
|
|
183.554 |
183.554 |
183.554 |
795 |
Máy vẽ plotter |
220 |
20 |
3.00 |
4.00 |
1.8 kWh |
|
87.200 |
2.768 |
|
|
|
105.822 |
105.822 |
105.822 |
796 |
Máy vi tính |
220 |
20 |
4.00 |
4.00 |
1.6 kWh |
|
8.800 |
2.460 |
|
|
|
13.660 |
13.660 |
13.660 |
797 |
Máy tính xách tay |
220 |
20 |
3.50 |
4.00 |
0.8 kWh |
|
16.500 |
1.230 |
|
|
|
21.105 |
21.105 |
21.105 |
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
798 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
443.300 |
|
|
|
|
439.673 |
439.673 |
439.673 |
799 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
43.600 |
|
|
|
|
43.243 |
43.243 |
43.243 |
800 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
183.700 |
|
|
|
|
182.197 |
182.197 |
182.197 |
801 |
Hộp bộ đo tgđ Delta |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
873.000 |
|
|
|
|
865.857 |
865.857 |
865.857 |
802 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
825.300 |
|
|
|
|
818.548 |
818.548 |
818.548 |
803 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
1.412.000 |
|
|
|
|
1.400.447 |
1.400.447 |
1.400.447 |
804 |
Hợp bộ khí nghiệm cao áp |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
442.700 |
|
|
|
|
439.078 |
439.078 |
439.078 |
805 |
Hợp bộ khí nghiệm rơle |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
833.800 |
|
|
|
|
826.978 |
826.978 |
826.978 |
806 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
17.300 |
|
|
|
|
17.158 |
17.158 |
17.158 |
807 |
Máy đo độ a xít |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
159.200 |
|
|
|
|
157.897 |
157.897 |
157.897 |
808 |
Máy đo độ chớp nháy kín |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
152.600 |
|
|
|
|
151.351 |
151.351 |
151.351 |
809 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
131.100 |
|
|
|
|
130.027 |
130.027 |
130.027 |
810 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
31.900 |
|
|
|
|
31.639 |
31.639 |
31.639 |
811 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
156.700 |
|
|
|
|
155.418 |
155.418 |
155.418 |
812 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
53.300 |
|
|
|
|
52.864 |
52.864 |
52.864 |
813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
91.500 |
|
|
|
|
90.751 |
90.751 |
90.751 |
814 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
318.600 |
|
|
|
|
315.993 |
315.993 |
315.993 |
815 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
64.100 |
|
|
|
|
63.576 |
63.576 |
63.576 |
816 |
Máy đo vạn năng |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
131.900 |
|
|
|
|
130.821 |
130.821 |
130.821 |
817 |
Máy chụp sóng |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
454.700 |
|
|
|
|
450.980 |
450.980 |
450.980 |
818 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
326.300 |
|
|
|
|
323.630 |
323.630 |
323.630 |
819 |
Máy phát tần số |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
116.200 |
|
|
|
|
115.249 |
115.249 |
115.249 |
820 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
160.700 |
|
|
|
|
159.385 |
159.385 |
159.385 |
821 |
Máy tính xách tay |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
41.300 |
|
|
|
|
40.962 |
40.962 |
40.962 |
822 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
145.400 |
|
|
|
|
144.210 |
144.210 |
144.210 |
823 |
Mê gôm mét |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
44.000 |
|
|
|
|
43.640 |
43.640 |
43.640 |
824 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
75.300 |
|
|
|
|
74.684 |
74.684 |
74.684 |
825 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
14 |
3.52 |
5.00 |
|
|
435.900 |
|
|
|
|
432.334 |
432.334 |
432.334 |