Quyết định 10/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 10/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 11/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-SXD |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
VỀ CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-SXD ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có văn bản phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 07/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản; Thủ trưởng/Giám đốc các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng
Lâm Đồng)
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-SXD |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
VỀ CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-SXD ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có văn bản phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 07/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản; Thủ trưởng/Giám đốc các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng
Lâm Đồng)
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Lâm Đồng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được xác định theo quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Nguyên giá ca máy và thiết bị thi công tham khảo tại Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Các khoản mục chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
CCM: giá ca máy (đồng/ca);
CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);
CCS: chi phí sửa chữa (đồng/ca);
CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);
CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);
CCPK: chi phí khác (đồng/ca).
Các khoản mục chi phí trong giá ca máy được xác định trên cơ sở nguyên giá máy, định mức các hao phí xác định giá ca máy và giá các yếu tố nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công xây dựng.
2.1 Chi phí khấu hao:
- Là khoản chi phí trong quá trình sử dụng máy, hao mòn của máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Nguyên giá máy được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Định mức khấu hao của máy (%/năm) quy định tại Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Số ca làm việc của máy trong năm (ca/năm) được xác định trên cơ sở số ca làm việc của máy trong năm theo Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
2.2 Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa trong giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
2.3 Chi phí nhiên liệu, năng lượng là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động là nguyên liệu chính và các loại dầu mỡ, dầu truyền động... gọi là nguyên liệu phụ trong một ca làm việc của máy móc xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính. Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và Thông cáo báo chí số 02/2024/PLX-TCBC của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 11/01/2024 là:
+ Giá điện (bình quân) |
: 2.006,79 đồng/kWh |
+ Xăng RON 92 |
: 19.509 đồng/lít |
+ Dầu diesel (0,05S) |
: 18.264 đồng/lít |
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
- Giá nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh khi có sự biến động (tăng/giảm) theo quy định về giá bán điện của nhà nước và giá xăng, dầu theo thông báo của nhà cung cấp phù hợp với thời điểm tính giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng và khu vực xây dựng công trình.
- Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm tại Chương II Phụ lục này đã tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
2.4. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD; đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Lâm Đồng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.
2.5 Chi phí khác:
- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
- Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công được xác định đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công xây dựng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố theo Quyết định này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của dự án, công trình thì chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình và gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
4. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được tính cho 03 vùng, cụ thể:
+ Vùng II: Thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.
+ Vùng III: Huyện Di Linh và huyện Đức Trọng.
+ Vùng IV: Các huyện còn lại.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 02 Chương, cụ thể:
+ Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng.
+ Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.
(Lưu ý: Giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm tại Chương II áp dụng chung cho 3 vùng trên địa bàn tỉnh).
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng Lâm Đồng)
Stt |
Mã hiệu |
loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu-năng lượng (1 ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá tham khảo (1000 VND) |
Chi phí tiền lương vùng II |
Giá ca máy vùng II (đồng) |
Chi phí tiền lương vùng III |
Giá ca máy vùng III (đồng) |
Chi phí tiền lương vùng IV |
Giá ca máy vùng IV (đồng) |
|
|||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
|
||||||||||||||
VÙNG II |
VÙNG III |
VÙNG IV |
|
||||||||||||||
|
M101.0000 |
|
|
|
|||||||||||||
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
||||||||||||||
1 |
M101.0101 |
0,40 m³ |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
43 |
lít diezel |
1x4/7 |
809.944 |
329.240 |
1.893.137 |
309.918 |
1.873.814 |
299.605 |
1.863.502 |
|
2 |
M101.0102 |
0,50 m³ |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x4/7 |
952.186 |
329.240 |
2.176.222 |
309.918 |
2.156.899 |
299.605 |
2.146.587 |
|
3 |
M101.0103 |
0,65 m³ |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609 |
329.240 |
2.441.764 |
309.918 |
2.422.442 |
299.605 |
2.412.130 |
|
4 |
M101.0104 |
0,80 m³ |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.183.203 |
329.240 |
2.654.929 |
309.918 |
2.635.607 |
299.605 |
2.625.294 |
|
5 |
M101.0105 |
1,25 m³ |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.863.636 |
329.240 |
3.627.804 |
309.918 |
3.608.482 |
299.605 |
3.598.169 |
|
6 |
M101.0106 |
1,60 m³ |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.244.200 |
329.240 |
4.450.722 |
309.918 |
4.431.400 |
299.605 |
4.421.087 |
|
7 |
M101.0107 |
2,30 m³ |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
138 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264 |
329.240 |
5.822.813 |
309.918 |
5.803.490 |
299.605 |
5.793.178 |
|
8 |
M101.0108 |
3,60 m³ |
300 |
14 |
4 |
5 |
199 |
lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000 |
329.240 |
8.755.692 |
309.918 |
8.736.370 |
299.605 |
8.726.057 |
|
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m³ gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000 |
329.240 |
3.894.736 |
309.918 |
3.875.414 |
299.605 |
3.865.101 |
|
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m³ gắn đầu búa thủy lực |
300 |
16 |
5,5 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564 |
329.240 |
4.555.355 |
309.918 |
4.536.033 |
299.605 |
4.525.720 |
|
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
||||||||||||||
11 |
M101.0201 |
0,80 m³ |
260 |
17 |
5,4 |
5 |
57 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647 |
329.240 |
2.560.636 |
309.918 |
2.541.313 |
299.605 |
2.531.001 |
|
12 |
M101.0202 |
1,25 m³ |
260 |
17 |
4,7 |
5 |
73 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693 |
329.240 |
3.707.023 |
309.918 |
3.687.700 |
299.605 |
3.677.388 |
|
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
||||||||||||||
13 |
M101.0301 |
0,40 m³ |
260 |
17 1 |
5,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697 |
387.107 |
2.581.863 |
364.388 |
2.559.145 |
352.263 |
2.547.020 |
|
14 |
M101.0302 |
0,65 m³ |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698 |
387.107 |
2.803.151 |
364.388 |
2.780.433 |
352.263 |
2.768.308 |
|
15 |
M101.0303 |
1,20 m³ |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172 |
387.107 |
4.627.603 |
364.388 |
4.604.884 |
352.263 |
4.592.759 |
|
16 |
M101.0304 |
1,60 m³ |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
128 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763 |
387.107 |
5.483.048 |
364.388 |
5.460.329 |
352.263 |
5.448.204 |
|
17 |
M101.0305 |
2,30 m³ |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
164 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682 |
387.107 |
7.047.022 |
364.388 |
7.024.304 |
352.263 |
7.012.179 |
|
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
||||||||||||||
18 |
M101.0401 |
0,65 m³ |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
690.656 |
329.240 |
1.471.710 |
309.918 |
1.452.388 |
299.605 |
1.442.075 |
|
19 |
M101.0402 |
0,9 m³ |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
911.473 |
329.240 |
1.850.678 |
309.918 |
1.831.356 |
299.605 |
1.821.043 |
|
20 |
M101.0403 |
1,25 m³ |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665 |
329.240 |
2.130.982 |
309.918 |
2.111.660 |
299.605 |
2.101.347 |
|
21 |
M101.0404 |
1,6m³ ÷ 1,65 m³ |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509 |
329.240 |
2.917.731 |
309.918 |
2.898.409 |
299.605 |
2.888.096 |
|
22 |
M101.0405 |
2.30 m³ |
280 |
14 |
4,4 |
5 |
95 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175 |
329.240 |
3.506.438 |
309.918 |
3.487.116 |
299.605 |
3.476.803 |
|
23 |
M101.0406 |
3,20 m³ |
280 |
14 |
3,8 |
5 |
134 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220 |
329.240 |
5.358.591 |
309.918 |
5.339.269 |
299.605 |
5.328.956 |
|
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
||||||||||||||
24 |
M101.0501 |
75 cv |
280 |
18 |
6 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
496.093 |
329.240 |
1.526.012 |
309.918 |
1.506.690 |
299.605 |
1.496.377 |
|
25 |
M101.0502 |
100 cv |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
792.756 |
329.240 |
1.819.482 |
309.918 |
1.800.159 |
299.605 |
1.789.847 |
|
26 |
M101.0503 |
110 cv |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
46 |
lít diezel |
1x4/7 |
851.855 |
329.240 |
1.906.496 |
309.918 |
1.887.173 |
299.605 |
1.876.861 |
|
27 |
M101.0504 |
140 cv |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980 |
329.240 |
2.581.548 |
309.918 |
2.562.225 |
299.605 |
2.551.913 |
|
28 |
M101.0505 |
180 cv |
280 |
14 |
5,5 |
5 |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811 |
329.240 |
3.205.840 |
309.918 |
3.186.518 |
299.605 |
3.176.205 |
|
29 |
M101.0506 |
240 cv |
280 |
13 |
5,2 |
5 |
94 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242 |
329.240 |
3.820.810 |
309.918 |
3.801.488 |
299.605 |
3.791.175 |
|
30 |
M101.0507 |
320 cv |
280 |
12 |
4,1 |
5 |
125 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784 |
329.240 |
5.318.037 |
309.918 |
5.298.715 |
299.605 |
5.288.402 |
|
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
||||||||||||||
31 |
M101.0601 |
9 m³ |
280 |
14 |
4,2 |
5 |
132 |
lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900 |
458.941 |
4.287.407 |
432.007 |
4.260.473 |
417.632 |
4.246.098 |
|
32 |
M101.0602 |
16 m³ |
280 |
14 |
4 |
5 |
154 |
lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577 |
458.941 |
5.386.050 |
432.007 |
5.359.116 |
417.632 |
5.344.741 |
|
33 |
M101.0603 |
25 m³ |
280 |
13 |
4 |
5 |
182 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328 |
458.941 |
6.314.463 |
432.007 |
6.287.529 |
417.632 |
6.273.154 |
|
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
||||||||||||||
34 |
M101.0701 |
110 cv |
230 |
15 |
3,6 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799 |
387.107 |
2.103.548 |
364.388 |
2.080.830 |
352.263 |
2.068.705 |
|
35 |
M101.0702 |
140 cv |
230 |
14 |
3,08 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764 |
387.107 |
2.447.326 |
364.388 |
2.424.608 |
352.263 |
2.412.483 |
|
36 |
M101.0703 |
180 cv |
250 |
14 |
3,1 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454 |
387.107 |
2.821.690 |
364.388 |
2.798.972 |
352.263 |
2.786.847 |
|
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
||||||||||||||
37 |
M101.0801 |
50 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
26.484 |
277.360 |
375.989 |
261.082 |
359.712 |
252.395 |
351.024 |
|
38 |
M101.0802 |
60 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
33.134 |
277.360 |
392.400 |
261.082 |
376.123 |
252.395 |
367.435 |
|
39 |
M101.0803 |
70 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
4 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
35.771 |
277.360 |
405.963 |
261.082 |
389.686 |
252.395 |
380.998 |
|
40 |
M101.0804 |
80 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
5 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
37.663 |
277.360 |
428.454 |
261.082 |
412.177 |
252.395 |
403.489 |
|
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
||||||||||||||
41 |
M101.0901 |
9 t |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
34 |
lít diezel |
1x4/7 |
611.661 |
329.240 |
1.485.359 |
309.918 |
1.466.036 |
299.605 |
1.455.724 |
|
42 |
M101.0902 |
16 t |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
695.012 |
329.240 |
1.630.992 |
309.918 |
1.611.670 |
299.605 |
1.601.357 |
|
43 |
M101.0903 |
18 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
42 |
lít diezel |
1x4/7 |
765.981 |
329.240 |
1.740.637 |
309.918 |
1.721.314 |
299.605 |
1.711.002 |
|
44 |
M101.0904 |
25 t |
270 |
14 |
4,1 |
5 |
55 |
lít diezel |
1x4/7 |
873.524 |
329.240 |
2.065.951 |
309.918 |
2.046.628 |
299.605 |
2.036.316 |
|
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
||||||||||||||
45 |
M101.1001 |
8 t |
270 |
14 |
4,6 |
5 |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
778.593 |
329.240 |
1.326.843 |
309.918 |
1.307.520 |
299.605 |
1.297.208 |
|
46 |
M101.1002 |
12 t |
270 |
14 |
4,6 |
5 |
27 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.008.000 |
329.240 |
1.665.962 |
309.918 |
1.646.640 |
299.605 |
1.636.327 |
|
47 |
M101.1003 |
15 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266 |
329.240 |
2.091.610 |
309.918 |
2.072.287 |
299.605 |
2.061.975 |
|
48 |
M101.1004 |
18 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
53 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.484.153 |
329.240 |
2.530.085 |
309.918 |
2.510.763 |
299.605 |
2.500.450 |
|
49 |
M101.1005 |
20 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452 |
329.240 |
2.722.189 |
309.918 |
2.702.867 |
299.605 |
2.692.554 |
|
50 |
M101.1006 |
25 t |
270 |
14 |
3,7 |
5 |
67 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970 |
329.240 |
2.906.271 |
309.918 |
2.886.949 |
299.605 |
2.876.636 |
|
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
||||||||||||||
51 |
M101.1101 |
6,0 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
20 |
lít diezel |
1x4/7 |
310.973 |
329.240 |
951.953 |
309.918 |
932.631 |
299.605 |
922.318 |
|
52 |
M101.1102 |
8,5 - 9 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x4/7 |
365.850 |
329.240 |
1.070.696 |
309.918 |
1.051.374 |
299.605 |
1.041.061 |
|
53 |
M101.1103 |
10 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
26 |
lít diezel |
1x4/7 |
476.144 |
329.240 |
1.195.738 |
309.918 |
1.176.416 |
299.605 |
1.166.103 |
|
54 |
M101.1104 |
12 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x4/7 |
516.960 |
329.240 |
1.340.960 |
309.918 |
1.321.637 |
299.605 |
1.311.325 |
|
55 |
M101.1105 |
16 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
534.828 |
329.240 |
1.449.182 |
309.918 |
1.429.859 |
299.605 |
1.419.547 |
|
56 |
M101.1106 |
25 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
601.429 |
329.240 |
1.690.088 |
309.918 |
1.670.766 |
299.605 |
1.660.453 |
|
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
||||||||||||||
57 |
M101.1201 |
12 t |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429 |
329.240 |
1.753.408 |
309.918 |
1.734.085 |
299.605 |
1.723.773 |
|
58 |
M101.1202 |
20 t |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452 |
329.240 |
2.794.952 |
309.918 |
2.775.630 |
299.605 |
2.765.317 |
|
|
M102.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
||||||||||||||
59 |
M102.0101 |
3 t |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
645.827 |
616.881 |
1.557.341 |
580.678 |
1.521.138 |
561.356 |
1.501.816 |
|
60 |
M102.0102 |
4 t |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
26 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
693.293 |
616.881 |
1.610.709 |
580.678 |
1.574.505 |
561.356 |
1.555.183 |
|
61 |
M102.0103 |
5 t |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
769.879 |
616.881 |
1.729.393 |
580.678 |
1.693.190 |
561.356 |
1.673.868 |
|
62 |
M102.0104 |
6 t |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
948.964 |
616.881 |
1.913.337 |
580.678 |
1.877.133 |
561.356 |
1.857.811 |
|
63 |
M102.0105 |
10 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
37 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
1.328.572 |
616.881 |
2.248.237 |
580.678 |
2.212.034 |
561.356 |
2.192.712 |
|
64 |
M102.0106 |
16 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
43 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
1.556.727 |
616.881 |
2.521.730 |
580.678 |
2.485.527 |
561.356 |
2.466.205 |
|
65 |
M102.0107 |
20 t |
250 |
8 |
4,5 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x1/4+1X3/4 Lái xe |
1.939.546 |
616.881 |
2.740.222 |
580.678 |
2.704.019 |
561.356 |
2.684.697 |
|
66 |
M102.0108 |
25 t |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
2.230.644 |
616.881 |
3.029.702 |
580.678 |
2.993.499 |
561.356 |
2.974.177 |
|
67 |
M102.0109 |
30 t |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
2.521.398 |
616.881 |
3.296.848 |
580.678 |
3.260.645 |
561.356 |
3.241.323 |
|
68 |
M102.0110 |
40 t |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
3.736.007 |
616.881 |
4.122.225 |
580.678 |
4.086.021 |
561.356 |
4.066.699 |
|
69 |
M102.0111 |
50 t |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
5.241.944 |
616.881 |
5.162.753 |
580.678 |
5.126.549 |
561.356 |
5.107.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
||||||||||||||
70 |
M102.0201 |
6 t |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428 |
788.181 |
1.720.059 |
741.924 |
1.673.803 |
717.237 |
1.649.115 |
|
71 |
M102.0202 |
16 t |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544 |
788.181 |
2.166.173 |
741.924 |
2.119.916 |
717.237 |
2.095.229 |
|
72 |
M102.0203 |
25 t |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087 |
788.181 |
2.393.874 |
741.924 |
2.347.617 |
717.237 |
2.322.930 |
|
73 |
M102.0204 |
40 t |
240 |
8 |
4 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354 |
788.181 |
3.500.216 |
741.924 |
3.453.959 |
717.237 |
3.429.272 |
|
74 |
M102.0205 |
63 t ÷ 65 t |
240 |
8 |
4 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212 |
788.181 |
4.034.426 |
741.924 |
3.988.169 |
717.237 |
3.963.482 |
|
75 |
M102.0206 |
80 t |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
67 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447 |
788.181 |
5.014.753 |
741.924 |
4.968.496 |
717.237 |
4.943.809 |
|
76 |
M102.0207 |
90 t |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
69 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688 |
869.992 |
5.861.655 |
818.934 |
5.810.597 |
791.684 |
5.783.347 |
|
77 |
M102.0208 |
100 t |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
74 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227 |
869.992 |
6.711.684 |
818.934 |
6.660.626 |
791.684 |
6.633.376 |
|
78 |
M102.0209 |
110 t |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333 |
869.992 |
7.885.296 |
818.934 |
7.834.238 |
791.684 |
7.806.988 |
|
79 |
M102.0210 |
125 t ÷ 130 t |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
81 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966 |
869.992 |
9.018.029 |
818.934 |
8.966.971 |
791.684 |
8.939.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
||||||||||||||
80 |
M102.0301 |
5 t |
250 |
9 |
5,4 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517 |
716.347 |
1.916.630 |
674.306 |
1.874.590 |
651.868 |
1.852.152 |
|
81 |
M102.0302 |
10 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398 |
716.347 |
2.157.696 |
674.306 |
2.115.655 |
651.868 |
2.093.218 |
|
82 |
M102.0303 |
16 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
45 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235 |
716.347 |
2.556.392 |
674.306 |
2.514.351 |
651.868 |
2.491.914 |
|
83 |
M102.0304 |
25 t |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437 |
788.181 |
2.946.747 |
741.924 |
2.900.490 |
717.237 |
2.875.803 |
|
84 |
M102.0305 |
28 t |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
49 |
lít diezel |
1x4/7+ 1x6/7 |
2.263.892 |
788.181 |
3.231.300 |
741.924 |
3.185.044 |
717.237 |
3.160.356 |
|
85 |
M102.0306 |
40 t |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986 |
788.181 |
3.686.628 |
741.924 |
3.640.371 |
717.237 |
3.615.684 |
|
86 |
M102.0307 |
50 t |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900 |
788.181 |
4.293.948 |
741.924 |
4.247.691 |
717.237 |
4.223.004 |
|
87 |
M102.0308 |
60 t |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
55 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.110.300 |
788.181 |
4.502.753 |
741.924 |
4.456.496 |
717.237 |
4.431.808 |
|
88 |
M102.0309 |
63 t ÷ 65 t |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
56 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327 |
788.181 |
4.708.098 |
741.924 |
4.661.842 |
717.237 |
4.637.154 |
|
89 |
M102.0310 |
80 t |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
58 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391 |
788.181 |
5.196.676 |
741.924 |
5.150.420 |
717.237 |
5.125.732 |
|
90 |
M102.0311 |
100 t |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354 |
788.181 |
6.128.714 |
741.924 |
6.082.457 |
717.237 |
6.057.770 |
|
91 |
M102.0312 |
110 t |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167 |
788.181 |
6.835.003 |
741.924 |
6.788.747 |
717.237 |
6.764.059 |
|
92 |
M102.0313 |
125 t ÷ 130 t |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
72 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578 |
788.181 |
8.974.931 |
741.924 |
8.928.675 |
717.237 |
8.903.987 |
|
93 |
M102.0314 |
150 t |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430 |
788.181 |
9.972.666 |
741.924 |
9.926.410 |
717.237 |
9.901.722 |
|
94 |
M102.0315 |
250 t |
200 |
7 |
3,6 |
5 |
141 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873 |
788.181 |
23.230.747 |
741.924 |
23.184.491 |
717.237 |
23.159.803 |
|
95 |
M102.0316 |
300 t |
200 |
7 |
3,6 |
5 |
155 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348 |
788.181 |
30.754.493 |
741.924 |
30.708.237 |
717.237 |
30.683.549 |
|
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
||||||||||||||
96 |
M102.0401 |
5 t |
290 |
13 |
4,7 |
6 |
42 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689 |
664.466 |
1.426.270 |
625.470 |
1.387.274 |
604.658 |
1.366.462 |
|
97 |
M102.0402 |
10 t |
290 |
12 |
4 |
6 |
60 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834 |
664.466 |
1.809.258 |
625.470 |
1.770.262 |
604.658 |
1.749.450 |
|
98 |
M102.0403 |
12 t |
290 |
12 |
4 |
6 |
68 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964 |
664.466 |
2.048.553 |
625.470 |
2.009.557 |
604.658 |
1.988.745 |
|
99 |
M102.0404 |
15 t |
290 |
12 |
4 |
6 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450 |
664.466 |
2.217.190 |
625.470 |
2.178.194 |
604.658 |
2.157.381 |
|
100 |
M102.040S |
20 t |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
113 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943 |
664.466 |
2.451.361 |
625.470 |
2.412.365 |
604.658 |
2.391.553 |
|
101 |
M102.0406 |
25 t |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
120 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607 |
736.301 |
3.136.869 |
693.089 |
3.093.657 |
670.026 |
3.070.595 |
|
102 |
M102.0407 |
30 t |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
128 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098 |
736.301 |
3.697.508 |
693.089 |
3.654.296 |
670.026 |
3.631.233 |
|
103 |
M102.0408 |
40 t |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
135 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753 |
736.301 |
4.097.170 |
693.089 |
4.053.958 |
670.026 |
4.030.895 |
|
104 |
M102.0409 |
50 t |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
143 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420 |
788.181 |
4.948.375 |
741.924 |
4 902.118 |
717.237 |
4.877.431 |
|
105 |
M102.0410 |
60 t |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
198 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611 |
788.181 |
6.029.043 |
741.924 |
5.982.786 |
717.237 |
5.958.099 |
|
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
||||||||||||||
106 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
195 |
9 |
6,2 |
7 |
81 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
2.246.244 |
6.822.026 |
2.101.052 |
6.676.835 |
1.971.211 |
6.546.994 |
|
107 |
M102.0502 |
Tự hành - Sức nâng 100 t |
195 |
9 |
6 |
7 |
118 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
4.205.700 |
3.098.562 |
9.869.152 |
2.896.718 |
9.667.308 |
2.720.957 |
9.491.547 |
|
|
M102.0600 |
Cổng trục/Cẩu long môn - sức nâng: |
|
||||||||||||||
108 |
M102.0601 |
10 t |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
81 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
664.466 |
1.284.691 |
625.470 |
1.245.695 |
604.658 |
1.224.883 |
|
109 |
M102.0602 |
20 t |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320 |
736.301 |
1.551.017 |
693.089 |
1.507.805 |
670.026 |
1.484.743 |
|
110 |
M102.0603 |
30 t |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
736.301 |
1.622.727 |
693.089 |
1.579.515 |
670.026 |
1.556.453 |
|
111 |
M102.0604 |
50 t |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
123 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135 |
818.112 |
1.913.585 |
770.099 |
1.865.572 |
744.474 |
1.839.947 |
|
112 |
M102.0605 |
60 t |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
818.112 |
2.028.937 |
770.099 |
1.980.924 |
744.474 |
1.955.299 |
|
113 |
M102.0606 |
90 t |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
180 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802 |
818.112 |
2.418.147 |
770.099 |
2.370.134 |
744.474 |
2.344.509 |
|
114 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
233 |
kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.698.418 |
2.053.261 |
5.353.345 |
1.932.760 |
5.232.843 |
1.868.447 |
5.168.531 |
|
115 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
232 |
kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
2.955.481 |
1.394.781 |
4.960.366 |
1.312.924 |
4.878.510 |
1.269.237 |
4.834.822 |
|
116 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kw và con lăn) |
195 |
14 |
3,5 |
6 |
16 |
kWh |
1x4/7 |
11.818 |
329.240 |
377.196 |
309.918 |
357.874 |
299.605 |
347.561 |
|
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
||||||||||||||
117 |
M102.0801 |
30 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
48 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691 |
736.301 |
1.038.541 |
693.089 |
995.329 |
670.026 |
972.266 |
|
118 |
M102.0802 |
40 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
60 |
k\Vh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157 |
736.301 |
1.089.033 |
693.089 |
1.045.821 |
670.026 |
1.022.758 |
|
119 |
M102.0803 |
50 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
72 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909 |
736.301 |
1.144.455 |
693.089 |
1.101.243 |
670.026 |
1.078.181 |
|
120 |
M102.0804 |
60 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
84 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445 |
818.112 |
1.302.816 |
770.099 |
1.254.803 |
744.474 |
1.229.178 |
|
121 |
M102.0805 |
90 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
108 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350 |
818.112 |
1.428.213 |
770.099 |
1.380.199 |
744.474 |
1.354.574 |
|
122 |
M102.0806 |
110 t |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
132 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021 |
818.112 |
1.617.257 |
770.099 |
1.569.244 |
744.474 |
1.543.619 |
|
123 |
M102.0807 |
125 t |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067 |
818.112 |
1.720.664 |
770.099 |
1.672.650 |
744.474 |
1.647.025 |
|
124 |
M102.0808 |
180 t |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
168 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217 |
818.112 |
1.951.093 |
770.099 |
1.903.079 |
744.474 |
1.877.454 |
|
125 |
M102.0809 |
250 t |
290 |
9 |
2 |
5 |
204 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794 |
818.112 |
2.247.062 |
770.099 |
2.199.049 |
744.474 |
2.173.424 |
|
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
||||||||||||||
126 |
M102.0901 |
0,8 t |
290 |
17 |
4,3 |
5 |
21 |
kWh |
1x3/7 |
187.683 |
277.360 |
480.817 |
261.082 |
464.539 |
252.395 |
455.852 |
|
127 |
M102.0902 |
2 t |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
32 |
kWh |
1x3/7 |
251.200 |
277.360 |
556.142 |
261.082 |
539.865 |
252.395 |
531.177 |
|
128 |
M102.0903 |
3 t |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
39 |
kWh |
1x3/7 |
288.920 |
277.360 |
602.629 |
261.082 |
586.352 |
252.395 |
577.664 |
|
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
||||||||||||||
129 |
M102.1001 |
3 t |
290 |
16,5 |
4,1 |
5 |
47 |
kWh |
1x3/7 |
590.336 |
277.360 |
863.931 |
261.082 |
847.653 |
252.395 |
838.966 |
|
|
M102.1100 |
Tời diện - sức kéo: |
|
||||||||||||||
130 |
M102.1101 |
0,5 t |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
4 |
kWh |
1x3/7 |
4.600 |
277.360 |
290.408 |
261.082 |
274.130 |
252.395 |
265.443 |
|
131 |
M102.1102 |
1,0 t |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
5.900 |
277.360 |
293.820 |
261.082 |
277.543 |
252.395 |
268.855 |
|
132 |
M102.1103 |
1,5 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
5,5 |
kWh |
1x3/7 |
16.400 |
277.360 |
305.076 |
261.082 |
288.798 |
252.395 |
280.110 |
|
133 |
M102.1104 |
2,0 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
6,3 |
kWh |
1x3/7 |
23.900 |
277.360 |
314.137 |
261.082 |
297.859 |
252.395 |
289.171 |
|
134 |
M102.1105 |
3,0 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
38.600 |
277.360 |
336.082 |
261.082 |
319.804 |
252.395 |
311.117 |
|
135 |
M102.1106 |
3,5 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
12 |
kWh |
1x3/7 |
42.500 |
277.360 |
341.781 |
261.082 |
325.504 |
252.395 |
316.816 |
|
136 |
M102.1107 |
5,0 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
14 |
kWh |
1x3/7 |
51.700 |
277.360 |
354.467 |
261.082 |
338.189 |
252.395 |
329.502 |
|
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
||||||||||||||
137 |
M102.1201 |
3 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
7.900 |
277.360 |
285.128 |
261.082 |
268.851 |
252.395 |
260.163 |
|
138 |
M102.1202 |
5 t |
240 |
15 |
4,2 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
10.200 |
277.360 |
287.220 |
261.082 |
270.942 |
252.395 |
262.255 |
|
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
||||||||||||||
139 |
M102.1301 |
5 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
2.700 |
329.240 |
332.111 |
309.918 |
312.788 |
299.605 |
302.476 |
|
140 |
M102.1302 |
10 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
4.600 |
329.240 |
334.131 |
309.918 |
314.808 |
299.605 |
304.496 |
|
141 |
M102.1303 |
30 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
5.800 |
329.240 |
335.406 |
309.918 |
316.084 |
299.605 |
305.772 |
|
142 |
M102.1304 |
50 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
9.800 |
329.240 |
339.659 |
309.918 |
320.337 |
299.605 |
310.024 |
|
143 |
M102.1305 |
100 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
19.000 |
329.240 |
349.440 |
309.918 |
330.118 |
299.605 |
319.805 |
|
144 |
M102.1306 |
200 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
27.400 |
329.240 |
358.371 |
309.918 |
339.048 |
299.605 |
328.736 |
|
145 |
M102.1307 |
250 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
44.000 |
329.240 |
373.009 |
309.918 |
353.686 |
299.605 |
343.374 |
|
146 |
M102.1308 |
500 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
95.500 |
329.240 |
424.238 |
309.918 |
404.915 |
299.605 |
394.603 |
|
147 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
190 |
13 |
2 |
5 |
6 |
kWh |
1x4/7 |
118.182 |
329.240 |
458.199 |
309.918 |
438.877 |
299.605 |
428.564 |
|
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
||||||||||||||
148 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
84.383 |
329.240 |
413.179 |
309.918 |
393.857 |
299.605 |
383.544 |
|
149 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
11.694 |
329.240 |
341.673 |
309.918 |
322.350 |
299.605 |
312.038 |
|
150 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
18.000 |
329.240 |
348.377 |
309.918 |
329.055 |
299.605 |
318.742 |
|
151 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
55.491 |
329.240 |
384.439 |
309.918 |
365.117 |
299.605 |
354.804 |
|
152 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
190 |
13 |
3,5 |
5 |
29 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715 |
716.347 |
1.035.498 |
674.306 |
993.457 |
651.868 |
971.020 |
|
153 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
20.179 |
329.240 |
350.694 |
309.918 |
331.371 |
299.605 |
321.059 |
|
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
||||||||||||||
154 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
190 |
16 |
6,5 |
5 |
14 |
kWh |
1x4/7 |
24.077 |
329.240 |
393.588 |
309.918 |
374.266 |
299.605 |
363.954 |
|
155 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
190 |
16 |
6,5 |
5 |
20 |
kWh |
1x4/7 |
30.497 |
329.240 |
412.955 |
309.918 |
393.633 |
299.605 |
383.320 |
|
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
||||||||||||||
156 |
M102.1801 |
9 m |
280 |
13 |
4 |
5 |
22 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
511.600 |
616.881 |
1.408.962 |
580.678 |
1.372.759 |
561.356 |
1.353.437 |
|
157 |
M102.1802 |
12 m |
280 |
13 |
4 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
731.758 |
616.881 |
1.628.158 |
580.678 |
1.591.954 |
561.356 |
1.572.632 |
|
158 |
M102.1803 |
18 m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
994.767 |
616.881 |
1.890.739 |
580.678 |
1 854.536 |
561.356 |
1.835.213 |
|
159 |
M102.1804 |
24 m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
1.254.565 |
616.881 |
2.156.195 |
580.678 |
2.119.992 |
561.356 |
2.100.670 |
|
160 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
240 |
16 |
3,5 |
5 |
9 |
lít diezel |
1x4/7 |
180.200 |
329.240 |
670.488 |
309.918 |
651.166 |
299.605 |
640.853 |
|
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
||||||||||||||
161 |
M102.1901 |
9 m |
280 |
15 |
3,9 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 - Lái xe |
1.008.639 |
616.881 |
1.894.091 |
580.678 |
1.857.887 |
561.356 |
1.838.565 |
|
162 |
M102.1902 |
12 m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
1.371.165 |
616.881 |
2.249.565 |
580.678 |
2.213.362 |
561.356 |
2.194.040 |
|
163 |
M102.1903 |
18 m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
1.662.779 |
616.881 |
2.556.021 |
580.678 |
2.519.817 |
561.356 |
2.500.495 |
|
|
M103.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
||||||||||||||
164 |
M103.0101 |
1,2 t |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
56 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927 |
387.107 |
2.393.282 |
364.388 |
2.370.564 |
352.263 |
2.358.439 |
|
165 |
M103.0102 |
1,8 t |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813 |
387.107 |
2.541.005 |
364.388 |
2.518.287 |
352.263 |
2.506.162 |
|
166 |
M103.0103 |
3,5 t |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
62 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696 |
387.107 |
3.419.089 |
364.388 |
3.396.371 |
352.263 |
3.384.246 |
|
167 |
M103.0104 |
4,5 t |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960 |
387.107 |
3.790.281 |
364.388 |
3.767.562 |
352.263 |
3.755.437 |
|
168 |
M103.0105 |
8,0 t |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
146 |
lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610 |
387.107 |
13.295.476 |
364.388 |
13.272.758 |
352.263 |
13.260.633 |
|
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
||||||||||||||
169 |
M103.0201 |
1,2 t |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x5/7 |
579.674 |
387.107 |
1.347.438 |
364.388 |
1.324.720 |
352.263 |
1.312.595 |
|
14 |
kWh |
|
|||||||||||||||
170 |
M103.0202 |
1,8 t |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x5/7 |
852.657 |
387.107 |
1.686.046 |
364.388 |
1.663.328 |
352.263 |
1.651.203 |
|
14 |
kWh |
|
|||||||||||||||
171 |
M103.0203 |
2,5 t |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.129.080 |
387.107 |
1.955.138 |
364.388 |
1.932.420 |
352.263 |
1.920.295 |
|
25 |
kWh |
|
|||||||||||||||
172 |
M103.0204 |
3,5 t |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
48 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.271.935 |
387.107 |
2.286.924 |
364.388 |
2.264.205 |
352.263 |
2.252.080 |
|
25 |
kWh |
|
|||||||||||||||
173 |
M103.0205 |
4,5 t |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.570.829 |
387.107 |
2.809.938 |
364.388 |
2.787.220 |
352.263 |
2.775.095 |
|
34 |
kWh |
|
|||||||||||||||
174 |
M103.0206 |
5,5 T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.872.934 |
387.107 |
3.316.372 |
364.388 |
3.293.653 |
352.263 |
3.281.528 |
|
34 |
kWh |
|
|||||||||||||||
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
||||||||||||||
175 |
M103.0301 |
60 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
40 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.047.619 |
387.107 |
4.452.973 |
364.388 |
4.430.254 |
352.263 |
4.418.129 |
|
159 |
kWh |
|
|||||||||||||||
176 |
M103.0302 |
90 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x5/7 |
4.585.650 |
387.107 |
6.333.656 |
364.388 |
6.310.938 |
352.263 |
6.298.813 |
|
240 |
kWh |
|
|||||||||||||||
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
||||||||||||||
177 |
M103.0401 |
40 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
108 |
kWh |
- |
122.906 |
|
337.161 |
|
337.161 |
|
337.161 |
|
178 |
M103.0402 |
50 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
135 |
kWh |
- |
149.734 |
|
417.975 |
|
417.975 |
|
417.975 |
|
179 |
M103.0403 |
170 kW |
240 |
14 |
2,64 |
5 |
357 |
kWh |
- |
282.270 |
|
990.293 |
|
990.293 |
|
990.293 |
|
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa |
|
||||||||||||||
180 |
M103.0501 |
1,2 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
37 |
lít diezel |
1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.532.100 |
2.246.244 |
5.337.229 |
2.101.052 |
5.192.037 |
1.971.211 |
5.062.197 |
|
181 |
M103.0502 |
1,8 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
42 |
lít diezel |
1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261 |
2.246.244 |
5.770.996 |
2.101.052 |
5.625.804 |
1.971.211 |
5.495.963 |
|
182 |
M103.0503 |
2,5 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
47 |
lít diezel |
1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676 |
2.246.244 |
5.962.868 |
2.101.052 |
5.817.676 |
1.971.211 |
5.687.835 |
|
183 |
M103.0504 |
3,5 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
52 |
lít diezel |
1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364 |
2.246.244 |
6.108.654 |
2.101.052 |
5.963.462 |
1.971.211 |
5.833.621 |
|
184 |
M103.0505 |
4,5 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
58 |
lít diezel |
1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940 |
2.246.244 |
6.899.286 |
2.101.052 |
6.754.094 |
1.971.211 |
6.624.254 |
|
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lực đầu búa: |
|
||||||||||||||
185 |
M103.0601 |
7,5 t |
240 |
11 |
4,6 |
6 |
162 |
lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phll.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
9.816.850 |
3.098.562 |
14.531.319 |
2.896.718 |
14.329.475 |
2.720.957 |
14.153.714 |
|
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
||||||||||||||
186 |
M103.0701 |
60 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
38 |
kWh |
1x4/7 |
138.727 |
329.240 |
569.838 |
309.918 |
550.516 |
299.605 |
540.203 |
|
187 |
M103.0702 |
100 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
53 |
kWh |
1x4/7 |
188.2561 |
329.240 |
658.757 |
309.918 |
639.435 |
299.605 |
629.122 |
|
188 |
M103.0703 |
150 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
75 |
kWh |
1x4/7 |
213.021 |
329.240 |
733.771 |
309.918 |
714.448 |
299.605 |
704.136 |
|
189 |
M103.0704 |
200 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
84 |
kWh |
1x4/7 |
237.786 |
329.240 |
781.392 |
309.918 |
762.069 |
299.605 |
751.757 |
|
190 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
756 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900 |
606.600 |
12.813.468 |
571.000 |
12.777.868 |
552.000 |
12.758.868 |
|
191 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t |
240 |
15 |
2,6 |
5 |
138 |
kWh |
1x4/7 |
671.738 |
329.240 |
1.210.594 |
309.918 |
1.191.271 |
299.605 |
1.180.959 |
|
192 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp |
240 |
15 |
2,6 |
5 |
25 |
kWh |
1x4/7 |
132.000 |
329.240 |
497.968 |
309.918 |
478.646 |
299.605 |
468.333 |
|
193 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
230 |
12 |
3,1 |
5 |
48 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500 |
329.240 |
2.135.714 |
309.918 |
2.116.392 |
299.605 |
2.106.079 |
|
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
||||||||||||||
194 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
52 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467 |
458.941 |
5.205.170 |
432.007 |
5.178.235 |
417.632 |
5.163.860 |
|
195 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
68 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371 |
458.941 |
6.061.530 |
432.007 |
6.034.596 |
417.632 |
6.020.221 |
|
196 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay 200kNm÷300kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
96 |
lít diezel |
1x6/7 |
11.608.382 |
458.941 |
13.382.143 |
432.007 |
13.355.209 |
417.632 |
13.340.834 |
|
197 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay 300kNm÷400kNm |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
137 |
lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951 |
458.941 |
16.301.176 |
432.007 |
16.274.242 |
417.632 |
16.259.867 |
|
198 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
13 |
5,8 |
5 |
- |
- |
- |
565.686 |
|
489.536 |
|
489.536 |
|
489.536 |
|
199 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.600.000 |
458.941 |
5.525.856 |
432.007 |
5.498.922 |
417.632 |
5.484.547 |
|
171 |
kWh |
|
|||||||||||||||
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
||||||||||||||
200 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x6/7 |
5.354.545 |
458.941 |
6.265.962 |
432.007 |
6.239.028 |
417.632 |
6.224.653 |
|
167 |
kWh |
|
|||||||||||||||
201 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x6/7 |
6.109.091 |
458.941 |
7.076.213 |
432.007 |
7.049.278 |
417.632 |
7.034.903 |
|
232 |
kWh |
|
|||||||||||||||
202 |
M103.1401 |
Mấy cấp xi măng |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
- |
- |
|
14.800 |
|
13.946 |
|
13.946 |
|
13.946 |
|
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
||||||||||||||
203 |
M103.1501 |
750 lít |
300 |
16 |
6,4 |
5 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
25.796 |
277.360 |
328.313 |
261.082 |
312.036 |
252.395 |
303.348 |
|
204 |
M103.1502 |
1000 lít |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
18 |
kWh |
1x4/7 |
177.479 |
329.240 |
510.926 |
309.918 |
491.604 |
299.605 |
481.291 |
|
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất |
|
||||||||||||||
205 |
M103.1601 |
100 m3/h |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
21 |
kWh |
1x4/7 |
353.468 |
329.240 |
659.799 |
309.918 |
640.477 |
299.6051 |
630.164 |
|
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
||||||||||||||
206 |
M103.1701 |
15 m³/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
37 |
kWh |
1x4/7 |
22.000 |
329.240 |
435.446 |
309.918 |
416.124 |
299.605 |
405.811 |
|
207 |
M103.1702 |
200 m³/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
50 |
kWh |
1x4/7 |
43.182 |
329.240 |
486.816 |
309.918 |
467.494 |
299.605 |
457.181 |
|
|
M104.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M104.0001 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
||||||||||||||
208 |
M104.0101 |
100 lít |
165 |
19 |
6,5 |
5 |
8 |
kWh |
1x3/7 |
23.050 |
277.360 |
336.824 |
261.082 |
320.547 |
252.395 |
311.859 |
|
209 |
M104.0102 |
250 lít |
165 |
19 |
6,5 |
5 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
30.210 |
277.360 |
352.902 |
261.082 |
336.624 |
252.395 |
327.937 |
|
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
||||||||||||||
210 |
M104.0201 |
80 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
12.841 |
277.360 |
311.161 |
261.082 |
294.883 |
252.395 |
286.196 |
|
211 |
M104.0202 |
150 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
8 |
kWh |
1x3/7 |
17.828 |
277.360 |
326.517 |
261.082 |
310.239 |
252.395 |
301.552 |
|
212 |
M104.0203 |
250 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
22.873 |
277.360 |
341.978 |
261.082 |
325.701 |
252.395 |
317.013 |
|
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
||||||||||||||
213 |
M104.0301 |
1200 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
72 |
kWh |
1x4/7 |
75.863 |
329.240 |
609.920 |
309.918 |
590.598 |
299.605 |
580.285 |
|
214 |
M104.0302 |
1600 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
96 |
kWh |
1x4/7 |
104.103 |
329.240 |
708.499 |
309.918 |
689.177 |
299.605 |
678.864 |
|
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
||||||||||||||
215 |
M104.0401 |
16 m³/h |
260 |
15 |
5,8 |
5 |
92 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804 |
664.466 |
1.706.770 |
625.470 |
1.667.774 |
604.658 |
1.646.961 |
|
216 |
M104.0402 |
25 m³/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
116 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024 |
664.466 |
2.080.546 |
625.470 |
2.041.550 |
604.658 |
2.020.738 |
|
217 |
M104.0403 |
30 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
172 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969 |
664.466 |
2.507.160 |
625.470 |
2.468.164 |
604.658 |
2.447.351 |
|
218 |
M104.0404 |
50 m³/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
198 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373 |
664.466 |
3.444.751 |
625.470 |
3.405.755 |
604.658 |
3.384.943 |
|
219 |
M104.0405 |
60 m³/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
265 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470 |
664.466 |
3.790.024 |
625.470 |
3.751.028 |
604.658 |
3.730.216 |
|
220 |
M104.0406 |
75 m³/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
418 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391 |
941.826 |
4.786.064 |
886.553 |
4.730.791 |
857.053 |
4.701.291 |
|
221 |
M104.0407 |
90 m³/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
425 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280 |
941.826 |
5.779.259 |
886.553 |
5.723.985 |
857.053 |
5.694.485 |
|
222 |
M104.0408 |
125 m³/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
446 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168 |
941.826 |
6.801.952 |
886.553 |
6.746.679 |
857.053 |
6.717.179 |
|
223 |
M104.0409 |
160 m³/h |
260 |
15 |
5 |
5 |
553 |
kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909 |
1.219.186 |
7.485.655 |
1.147.635 |
7.414.103 |
1.109.447 |
7.375.916 |
|
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
||||||||||||||
224 |
M104.0501 |
35 m³/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
76 |
kWh |
1x4/7 |
18.917 |
329.240 |
526.728 |
309.918 |
507.406 |
299.605 |
497.093 |
|
225 |
M104.0502 |
45 m³/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
97 |
kWh |
1x4/7 |
23.618 |
329.240 |
580.259 |
309.918 |
560.936 |
299.605 |
550.624 |
|
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
||||||||||||||
226 |
M104.0601 |
20 m³/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
315 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273 |
606.600 |
2.819.113 |
571.000 |
2.783.513 |
552.000 |
2.764.513 |
|
227 |
M104.0602 |
25 m³/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
357 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194 |
606.600 |
3.315.245 |
571.000 |
3.279.645 |
552.000 |
3.260.645 |
|
228 |
M104.0603 |
125 m³/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
630 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816 |
606.600 |
8.541.273 |
571.000 |
8.505.673 |
552.000 |
8.486.673 |
|
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
||||||||||||||
229 |
M104.0701 |
14 m³/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
134 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626 |
606.600 |
1.134.949 |
571.000 |
1.099.349 |
552.000 |
1.080.349 |
|
230 |
M104.0702 |
200 m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
840 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774 |
606.600 |
4.476.084 |
571.000 |
4.440.484 |
552.000 |
4.421.484 |
|
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
||||||||||||||
231 |
M104.0801 |
25 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
210 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
3.286.462 |
1.175.288 |
5.803.699 |
1.106.313 |
5.734.724 |
1.069.500 |
5.697.912 |
|
232 |
M104.0802 |
50 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
300 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
4.648.053 |
1.175.288 |
7.727.578 |
1.106.313 |
7.658.603 |
1.069.500 |
7.621.791 |
|
233 |
M104.0803 |
60 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
324 |
kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5.422.748 |
1.504.528 |
9.094.106 |
1.416.230 |
9.005.809 |
1.369.105 |
8.958.684 |
|
234 |
M104.0804 |
80 t/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
384 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.094.486 |
1.891.634 |
10.399.070 |
1.780.618 |
10.288.055 |
1.721.368 |
10.228.805 |
|
235 |
M104.0805 |
120 t/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
714 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.737.442 |
1.891.634 |
11.906.577 |
1.780.618 |
11.795.561 |
1.721.368 |
11.736.311 |
|
|
M105.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
||||||||||||||
236 |
M105.0101 |
190 cv |
150 |
13 |
5,6 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
930.161 |
616.881 |
3.134.010 |
580.678 |
3.097.807 |
561.356 |
3.078.485 |
|
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
||||||||||||||
237 |
M105.0201 |
65 t/h |
180 |
14 |
6,4 |
5 |
34 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890 |
664.466 |
3.017.258 |
625.470 |
2.978.262 |
604.658 |
2.957.450 |
|
238 |
M105.0202 |
100 t/h |
180 |
14 |
6,4 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612 |
664.466 |
3.632.545 |
625.470 |
3.593.549 |
604.658 |
3.572.737 |
|
239 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351 |
664.466 |
5.406.001 |
625.470 |
5.367.005 |
604.658 |
5.346.193 |
|
240 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
79 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000 |
664.466 |
17.843.942 |
625.470 |
17.804.946 |
604.658 |
17.784.133 |
|
241 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m³/h - 60 m³/h |
180 |
14 |
4,2 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419 |
664.466 |
3.703.632 |
625.470 |
3.664.636 |
604.658 |
3.643.823 |
|
242 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m³) |
180 |
14 |
5,6 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000 |
664.466 |
10.475.634 |
625.470 |
10.436.638 |
604.658 |
10.415.826 |
|
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
||||||||||||||
243 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
16 |
5,8 |
5 |
92 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588 |
716.347 |
6.030.699 |
674.306 |
5.988.658 |
651.868 |
5.966.221 |
|
244 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
180 |
16 |
5,8 |
5 |
340 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515 |
869.992 |
41.471.566 |
818.934 |
41.420.508 |
791.684 |
41.393.258 |
|
245 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
180 |
16 |
5,8 |
5 |
523 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000 |
869.992 |
34.508.626 |
818.934 |
34.457.568 |
791.684 |
34.430.318 |
|
246 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
200 |
20 |
3,5 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
57.211 |
329.240 |
405.045 |
309.918 |
385.722 |
299.605 |
375.410 |
|
247 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
200 |
17 |
3,6 |
5 |
11 |
lít diezel |
1x4/7 |
324.920 |
329.240 |
924.451 |
309.918 |
905.128 |
299.605 |
894.816 |
|
248 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
200 |
17 |
4,5 |
5 |
4 |
lít xăng A92 |
1x4/7 |
34.166 |
329.240 |
451.203 |
309.918 |
431.881 |
299.605 |
421.568 |
|
249 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
200 |
25 |
10 |
5 |
|
|
1x4/7 |
45.516 |
329.240 |
414.583 |
309.918 |
395.260 |
299.605 |
384.948 |
|
250 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
200 |
14 |
4,2 |
5 |
73 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287 |
664.466 |
10.070.259 |
625.470 |
10.031.263 |
604.658 |
10.010.451 |
|
|
M106.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
||||||||||||||
251 |
M106.0101 |
0,5 t |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
5 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe |
106.420 |
303.300 |
523.689 |
285.500 |
505.889 |
276.000 |
496.389 |
|
252 |
M106.0102 |
1,5 t |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
7 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe |
157.562 |
303.300 |
621.584 |
285.500 |
603.784 |
276.000 |
594.284 |
|
253 |
M106.0103 |
2 t |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
12 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe |
183.212 |
303.300 |
750.219 |
285.500 |
732.419 |
276.000 |
722.919 |
|
254 |
M106.0104 |
2,5 t |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
13 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe |
218.983 |
303.300 |
802.870 |
285.500 |
785.070 |
276.000 |
775.570 |
|
255 |
M106.0105 |
5 t |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
25 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
317.869 |
303.300 |
1.123.254 |
285.500 |
1.105.454 |
276.000 |
1.095.954 |
|
256 |
M106.0106 |
7 t |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
31 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
427.131 |
303.300 |
1.356.314 |
285.500 |
1.338.514 |
276.000 |
1.329.014 |
|
257 |
M106.0107 |
10 t |
250 |
16 |
6,2 |
6 |
38 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
560.241 |
303.300 |
1.614.249 |
285.500 |
1.596.449 |
276.000 |
1.586.949 |
|
258 |
M106.0108 |
12 t |
260 |
16 |
6,2 |
6 |
41 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
606.044 |
359.847 |
1.751.166 |
338.729 |
1.730.047 |
327.458 |
1.718.776 |
|
259 |
M106.0109 |
15 t |
260 |
16 |
6,2 |
6 |
46 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
739.497 |
359.847 |
1.981.758 |
338.729 |
1.960.639 |
327.458 |
1.949.368 |
|
260 |
M106.0110 |
20 t |
270 |
14 |
5,4 |
6 |
56 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.248.374 |
359.847 |
2.522.981 |
338.729 |
2.501.863 |
327.458 |
2.490.591 |
|
261 |
M106.0111 |
32 t |
270 |
14 |
5,4 |
6 |
62 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.976.364 |
359.847 |
3.282.954 |
338.729 |
3.261.836 |
327.458 |
3.250.565 |
|
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
||||||||||||||
262 |
M106.0201 |
2,5 t |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
19 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe |
248.104 |
303.300 |
956.207 |
285.500 |
938.407 |
276.000 |
928.907 |
|
263 |
M106.0202 |
5 t |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
41 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
437.559 |
303.300 |
1.559.270 |
285.500 |
1.541.470 |
276.000 |
1.531.970 |
|
264 |
M106.0203 |
7 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
46 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
616.643 |
303.300 |
1.846.955 |
285.500 |
1.829.155 |
276.000 |
1.819.655 |
|
265 |
M106.0204 |
10 t |
280 |
17 |
7,3 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
704.070 |
303.300 |
2.094.736 |
285.500 |
2.076.936 |
276.000 |
2.067.436 |
|
266 |
M106.0205 |
12 t |
280 |
17 |
7,3 |
6 |
65 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
812.415 |
359.847 |
2.412.446 |
338.729 |
2.391.328 |
327.458 |
2.380.057 |
|
267 |
M106.0206 |
15 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
73 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.035.410 |
359.847 |
2.671.889 |
338.729 |
2.650.771 |
327.458 |
2.639.499 |
|
268 |
M106.0207 |
20 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
76 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.540.447 |
359.847 |
3.186.225 |
338.729 |
3.165.107 |
327.458 |
3.153.836 |
|
269 |
M106.0208 |
22 t |
300 |
14 |
6,8 |
6 |
77 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.802.194 |
359.847 |
3.334.223 |
338.729 |
3.313.104 |
327.458 |
3.301.833 |
|
270 |
M106.0209 |
25 t |
340 |
13 |
6,8 |
6 |
81 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
2.341.396 |
359.847 |
3.570.796 |
338.729 |
3.549.677 |
327.458 |
3.538.406 |
|
271 |
M106.0210 |
27 t |
340 |
13 |
6,6 |
6 |
86 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
2.505.849 |
359.847 |
3.768.617 |
338.729 |
3.747.499 |
327.458 |
3.736.228 |
|
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
||||||||||||||
272 |
M106.0301 |
150 cv |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
448.050 |
359.847 |
1.430.502 |
338.729 |
1.409.383 |
327.458 |
1.398.112 |
|
273 |
M106.0302 |
200 cv |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
40 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
618.750 |
359.847 |
1.811.512 |
338.729 |
1.790.393 |
327.458 |
1.779.122 |
|
274 |
M106.0303 |
255 cv |
200 |
12 |
4,4 |
6 |
51 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
878.300 |
359.847 |
2.250.253 |
338.729 |
2.229.135 |
327.458 |
2.217.864 |
|
275 |
M106.0304 |
272 cv |
260 |
11 |
4 |
6 |
56 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.079.950 |
359.847 |
2.239.893 |
338.729 |
2.218.774 |
327.458 |
2.207.503 |
|
276 |
M106.0305 |
360 cv |
260 |
11 |
3,8 |
6 |
68 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.136.368 |
359.847 |
2.500.076 |
338.729 |
2.478.957 |
327.458 |
2.467.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
||||||||||||||
277 |
M106.0401 |
6 m³ |
260 |
14 |
5,7 |
6 |
43 |
lít diezel |
1x 1/4+1x3/4 Lái xe |
884.645 |
616.881 |
2.252.597 |
580.678 |
2.216.394 |
561.356 |
2.197.072 |
|
278 |
M106.0402 |
10,7 m³ |
260 |
14 |
5,5 |
6 |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lái xe |
2.176.758 |
616.881 |
3.838.532 |
580.678 |
3.802.328 |
561.356 |
3.783.006 |
|
279 |
M106.0403 |
14,5 m³ |
260 |
14 |
5,5 |
6 |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Lài xe |
2.966.930 |
616.881 |
4.683.831 |
580.678 |
4.647.628 |
561.356 |
4.628.306 |
|
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
||||||||||||||
280 |
M106.0501 |
4 m³ |
260 |
13 |
4,8 |
6 |
20 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
438.539 |
303.300 |
1.059.043 |
285.500 |
1.041.243 |
276.000 |
1.031.743 |
|
281 |
M106.0502 |
5 m³ |
260 |
12 |
4,4 |
6 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
497.469 |
359.847 |
1.198.150 |
338.729 |
1.177.031 |
327.458 |
1.165.760 |
|
282 |
M106.0503 |
6 m³ |
260 |
12 |
4,4 |
6 |
24 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
571.304 |
359.847 |
1.277.166 |
338.729 |
1.256.047 |
327.458 |
1.244.776 |
|
283 |
M106.0504 |
7 m³ |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
26 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
688.248 |
359.847 |
1.378.379 |
338.729 |
1.357.260 |
327.458 |
1.345.989 |
|
284 |
M106.0505 |
9 m³ |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
796.249 |
359.847 |
1.480.269 |
338.729 |
1.459.150 |
327.458 |
1.447.879 |
|
285 |
M106.0506 |
10 m³ |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
866.135 |
359.847 |
1.590.463 |
338.729 |
1.569.345 |
327.458 |
1.558.073 |
|
286 |
M106.0507 |
16 m³ |
270 |
11 |
4,1 |
6 |
35 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.114.405 |
359.847 |
1.843.750 |
338.729 |
1.822.631 |
327.458 |
1.811.360 |
|
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
||||||||||||||
287 |
M106.0601 |
2 m³ |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
19 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe |
435.615 |
303.300 |
1.044.402 |
285.500 |
1.026.602 |
276.000 |
1.017.102 |
|
288 |
M106.0602 |
3 m³ |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
642.388 |
359.847 |
1.433.565 |
338.729 |
1.412.446 |
327.458 |
1.401.175 |
|
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
||||||||||||||
289 |
M106.0701 |
1,5 t |
250 |
16 |
4,5 |
6 |
18 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe |
359.717 |
303.300 |
1.019.763 |
285.500 |
1.001.963 |
276.000 |
992.463 |
|
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
M106.0801 |
15 t |
240 |
13 |
3,7 |
6 |
- |
- |
- |
160.855 |
|
143.429 |
|
143.429 |
|
143.429 |
|
291 |
M106.0802 |
21 t |
240 |
13 |
3,7 |
6 |
- |
- |
- |
186.651 |
|
166.430 |
|
166.430 |
|
166.430 |
|
292 |
M106.0803 |
30 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
251.560 |
|
218.019 |
|
218.019 |
|
218.019 |
|
293 |
M106.0804 |
40 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
297.117 |
|
257.501 |
|
257.501 |
|
257.501 |
|
294 |
M106.0805 |
60 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
333.817 |
|
289.308 |
|
289.308 |
|
289.308 |
|
295 |
M106.0806 |
100 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
537.425 |
|
465.768 |
|
465.768 |
|
465.768 |
|
296 |
M106.0807 |
125 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
601.973 |
|
521.710 |
|
521.710 |
|
521.710 |
|
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
||||||||||||||
297 |
M106.0901 |
30 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
93 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe |
1.340.000 |
359.847 |
3.270.690 |
338.729 |
3.249.571 |
327.458 |
3.238.300 |
|
298 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m³ (chở bitum, polymer) |
180 |
14 |
5,6 |
6 |
35 |
lít diezel |
1x 1/4+1x3/4 Lái xe |
3.243.150 |
616.881 |
5.635.533 |
580.678 |
5.599.330 |
561.356 |
5.580.008 |
|
299 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m³ |
180 |
12 |
4,4 |
6 |
23 |
lít diezel |
Lái xe |
931.000 |
359.847 |
1.889.033 |
338.729 |
I 867.914 |
327.458 |
1.856.643 |
|
|
M107.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
||||||||||||||
300 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
13.471 |
277.360 |
305.577 |
261.082 |
289.299 |
252.395 |
280.611 |
|
301 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
- |
- |
1x3/7 |
26.484 |
277.360 |
312.120 |
261.082 |
295.842 |
252.395 |
287.155 |
|
302 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
6,5 |
5 |
- |
- |
1x3/7 |
126.804 |
277.360 |
423.713 |
261.082 |
407.435 |
252.395 |
398.748 |
|
303 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
- |
- |
1x3/7 |
6.134 |
277.360 |
285.411 |
261.082 |
269.133 |
252.395 |
260.446 |
|
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
||||||||||||||
304 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
270 |
17 |
5,3 |
5 |
- |
- |
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564 |
606.600 |
1.651.046 |
571.000 |
1.615.446 |
552.000 |
1.596.446 |
|
305 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
270 |
17 |
5,3 |
5 |
- |
- |
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725 |
606.600 |
1.911.939 |
571.000 |
1.876.339 |
552.000 |
1.857.339 |
|
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
||||||||||||||
306 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
84 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520 |
869.992 |
11.117.871 |
818.934 |
11.066.814 |
791.684 |
11.039.564 |
|
307 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
138 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260 |
869.992 |
16.098.824 |
818.934 |
16.047.766 |
791.684 |
16.020.516 |
|
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
||||||||||||||
308 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
38 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359 |
869.992 |
11.173.244 |
818.934 |
11.122.186 |
791.684 |
11.094.936 |
|
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
||||||||||||||
309 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
240 |
13 |
3,2 |
6 |
675 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242 |
869.992 |
38.523.536 |
818.934 |
38.472.478 |
791.684 |
38.445.228 |
|
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
||||||||||||||
310 |
M107.0601 |
9 kW |
240 |
18 |
1,8 |
6 |
16 |
kWh |
1x4/7 |
2.207.026 |
329.240 |
2.569.980 |
309.918 |
2.550.658 |
299.605 |
2.540.345 |
|
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
||||||||||||||
311 |
M107.0701 |
YG 60 |
250 |
13 |
4,5 |
5 |
28 |
lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321 |
606.600 |
2.018.070 |
571.000 |
1 982.470 |
552.000 |
1.963.470 |
|
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
||||||||||||||
312 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
285 |
13 |
5,2 |
5 |
332 |
lít diezel |
1x4/7 |
5.660.000 |
329.240 |
10.924.060 |
309.918 |
10.904.738 |
299.605 |
10.894.425 |
|
313 |
M107.0803 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
180 |
10 |
5 |
5 |
20,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
102.500 |
329.240 |
821.198 |
309.918 |
801.875 |
299.605 |
791.563 |
|
|
M108.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
||||||||||||||
314 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
170 |
13 |
4,2 |
5 |
2 |
lít diezel |
1x3/7 |
8.369 |
277.360 |
325.913 |
261.082 |
309.635 |
252.395 |
300.948 |
|
315 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
170 |
13 |
4,2 |
5 |
5 |
lít diezel |
1x3/7 |
28.433 |
277.360 |
408.550 |
261.082 |
392.272 |
252.395 |
383.585 |
|
316 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
170 |
12 |
39 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
117.173 |
277.360 |
864.629 |
261.082 |
848.351 |
252.395 |
839.664 |
|
317 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
170 |
12 |
3,9 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x3/7 |
172.893 |
277.360 |
1.154.941 |
261.082 |
1.138.664 |
252.395 |
1.129.976 |
|
318 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
170 |
11 |
3,6 |
5 |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
244.894 |
329.240 |
1.442.278 |
309.918 |
1.422.956 |
299.605 |
1.412.644 |
|
319 |
M108.0106 |
150 kVA |
170 |
10 |
3,3 |
5 |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
320.678 |
329.240 |
2.085.283 |
309.918 |
2.065.961 |
299.605 |
2.055.648 |
|
320 |
M108.0107 |
250 kVA |
170 |
10 |
3,3 |
5 |
106 |
lít diezel |
1x4/7 |
335.697 |
329.240 |
2.664.925 |
309.918 |
2.645.603 |
299.605 |
2.635.290 |
|
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
||||||||||||||
321 |
M108.0201 |
120 m³/h |
180 |
11 |
5 |
5 |
14 |
lít xăng A92 |
1x4/7 |
71.198 |
329.240 |
686.542 |
309.918 |
667.220 |
299.605 |
656.908 |
|
322 |
M108.0202 |
600 m³/h |
180 |
10 |
4,6 |
5 |
46 |
lít xăng A92 |
1x4/7 |
374.105 |
329.240 |
1.631.177 |
309.918 |
1.611.855 |
299.605 |
1.601.542 |
|
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
||||||||||||||
323 |
M108.0301 |
120 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
14 |
lít diezel |
1x4/7 |
77.045 |
329.240 |
679.497 |
309.918 |
660.174 |
299.605 |
649.862 |
|
324 |
M108.0302 |
240 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
28 |
lít diezel |
1x4/7 |
156.842 |
329.240 |
1.032.857 |
309.918 |
1.013.535 |
299.605 |
1.003.222 |
|
325 |
M108.0303 |
360 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
35 |
lít diezel |
1x4/7 |
217.034 |
329.240 |
1.232.423 |
309.918 |
1.213.101 |
299.605 |
1.202.788 |
|
326 |
M108.0304 |
420 m³/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
281.811 |
329.240 |
1.361.913 |
309.918 |
1.342.591 |
299.605 |
1.332.278 |
|
327 |
M108.0305 |
540 m³/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
321.366 |
329.240 |
1.519.394 |
309.918 |
1.500.071 |
299.605 |
1.489.759 |
|
328 |
M108.0306 |
600 m3/h |
180 |
10 |
5 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
410.793 |
329.240 |
1.647.015 |
309.918 |
1.627.693 |
299.605 |
1.617.380 |
|
329 |
M108.0307 |
660 m³/h |
180 |
10 |
5 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7 |
478.552 |
329.240 |
1.774.974 |
309.918 |
1.755.652 |
299.605 |
1.745.339 |
|
330 |
M108.0308 |
1200 m³/h |
180 |
10 |
3,9 |
5 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
959.970 |
329.240 |
2.694.771 |
309.918 |
2.675.449 |
299.605 |
2.665.136 |
|
331 |
M108.0309 |
1260 m³/h |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.103.857 |
329.240 |
2.869.764 |
309.918 |
2.850.442’ |
299.605 |
2.840.130 |
|
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
||||||||||||||
332 |
M108.0401 |
5 m³/h |
180 |
12 |
5,2 |
5 |
2 |
kWh |
1x3/7 |
2.866 |
277.360 |
285.109 |
261.082 |
268.831 |
252.395 |
260.143 |
|
333 |
M108.0402 |
300 m³/h |
180 |
11 |
3,8 |
5 |
86 |
kWh |
1x3/7 |
143.199 |
277.360 |
607.341 |
261.082 |
591.063 |
252.395 |
582.376 |
|
334 |
M108.0403 |
600 m³/h |
180 |
11 |
3,4 |
5 |
125 |
kWh |
1x4/7 |
309.098 |
329.240 |
906.881 |
309.918 |
887.558 |
299.605 |
877.246 |
|
|
M109.0000 |
|
|||||||||||||||
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
M109.0101 |
100 t |
260 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
490.476 |
|
411.245 |
|
411.245 |
|
411.245 |
|
336 |
M109.0102 |
200 t |
290 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
721.153 |
|
542.108 |
|
542.108 |
|
542.108 |
|
337 |
M109.0103 |
250 t |
290 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
901.384 |
|
677.592 |
|
677.592 |
|
677.592 |
|
338 |
M109.0104 |
400 t |
290 |
11 |
5,5 |
6 |
- |
- |
- |
1.207.730 |
|
891.221 |
|
891.221 |
|
891.221 |
|
339 |
M109.0105 |
600 t |
290 |
11 |
5,5 |
6 |
- |
- |
- |
1.420.866 |
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
|
340 |
M109.0106 |
800 t |
290 |
11 |
5,2 |
6 |
- |
- |
- |
2.012.922 |
|
1.464.574 |
|
1.464.574 |
|
1.464.574 |
|
341 |
M109.0107 |
1000 t |
290 |
11 |
5,2 |
6 |
- |
- |
- |
2.368.110 |
|
1.723.004 |
|
1.723.004 |
|
1.723.004 |
|
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
M109.0201 |
60 t |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
121.530 |
|
115.189 |
|
115.189 |
|
115.189 |
|
343 |
M109.0202 |
200 t |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
211.645 |
|
200.603 |
|
200.603 |
|
200.603 |
|
344 |
M109.0203 |
250 t |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
222.193 |
|
210.600 |
|
210.600 |
|
210.600 |
|
345 |
M109.0301 |
Pông tông |
230 |
13 |
5,2 |
6 |
- |
- |
- |
343.952 |
|
342.457 |
|
342.457 |
|
342.457 |
|
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
M109.0401 |
5 t |
230 |
11 |
5,2 |
6 |
44 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
258.000 |
381.268 |
1.445.679 |
354.537 |
1.418.948 |
336.976 |
1.401.387 |
|
347 |
M109.0402 |
40 t |
230 |
11 |
5,2 |
6 |
131 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 1x3/4 |
887.000 |
797.844 |
4.075.932 |
744.652 |
4.022.740 |
702.011 |
3.980.099 |
|
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
M109.0501 |
12 cv |
260 |
12 |
6 |
6 |
3 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
94.701 |
381.268 |
520.750 |
354.537 |
494.018 |
336.976 |
476.457 |
|
349 |
M109.0502 |
23 cv |
260 |
12 |
6 |
6 |
5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.988 |
381.268 |
566.518 |
354.537 |
539.786 |
336.976 |
522.225 |
|
350 |
M109.0503 |
30 cv |
260 |
12 |
5,4 |
6 |
6 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
112.816 |
381.268 |
590.468 |
354.537 |
563.736 |
336.976 |
546.175 |
|
351 |
M109.0504 |
54 cv |
260 |
12 |
5,4 |
6 |
10 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
144.918 |
743.368 |
1.055.225 |
693.637 |
1.005.493 |
654.276 |
966.132 |
|
352 |
M109.0505 |
75 cv |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
14 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
207.403 |
743.368 |
1.170.265 |
693.637 |
1.120.533 |
654.276 |
1.081.172 |
|
353 |
M109.0506 |
90 cv |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
19 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
278.115 |
743.368 |
1.320.077 |
693.637 |
1.270.346 |
654.276 |
1.230.985 |
|
354 |
M109.0507 |
150 cv |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
23 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
364.360 |
1.074.533 |
1.794.491 |
1.007.617 |
1.727.575 |
957.965 |
1.677.923 |
|
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,..) - công suất: |
|
||||||||||||||
355 |
M109.0701 |
75 cv |
260 |
9,5 |
5,2 |
6 |
68 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
258.000 |
2.246.244 |
3.721.435 |
2.101.052 |
3.576.243 |
1.971.211 |
3.446.403 |
|
356 |
M109.0702 |
150 cv |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
95 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612.500 |
2.670.115 |
4.917.800 |
2.499.211 |
4.746.896 |
2.359.160 |
4.606.845 |
|
357 |
M109.0703 |
250 cv |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
148 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
787.238 |
2.670.115 |
6.046.222 |
2.499.211 |
5.875.317 |
2.359.160 |
5.735.267 |
|
358 |
M109.0704 |
360 cv |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
202 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887.000 |
2.670.115 |
7.137.079 |
2.499.211 |
6.966.174 |
2.359.160 |
6.826.124 |
|
359 |
M109.0705 |
600 cv |
260 |
9,5 |
4,2 |
6 |
315 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy 1 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.318.800 |
4.067.725 |
10.944.538 |
3.808.152 |
10.684.964 |
3.584.807 |
10.461.620 |
|
360 |
M109.0706 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
270 |
9,5 |
3,8 |
6 |
714 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.851.500 |
4.067.725 |
24.194.807 |
3.808.152 |
23.935.234 |
3.584.807 |
23.711.890 |
|
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
||||||||||||||
361 |
M109.0801 |
495 cv |
290 |
7 |
5,1 |
6 |
520 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.237.300 |
6.348.425 |
22.873.003 |
5.964.394 |
22.488.972 |
5.654.867 |
22.179.445 |
|
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
||||||||||||||
362 |
M109.1001 |
585 cv |
290 |
9 |
4,1 |
6 |
573 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trướng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 11 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.685.500 |
4.813.205 |
20.415.749 |
4.518.525 |
20.121.069 |
4.280.975 |
19.883.518 |
|
363 |
M109.1002 |
1200 cv |
290 |
7 |
3,75 |
6 |
1008 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500 |
5.997.390 |
36.092.694 |
5.631.574 |
35.726.878 |
5.332.956 |
35.428.260 |
|
364 |
M109.1003 |
3958 cv ÷ 4170 cv |
290 |
7 |
2,4 |
6 |
3211 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
101.976.100 |
7.532.611 |
119.629.019 |
7.077.443 |
119.173.852 |
6.706.848 |
118.803.257 |
|
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
||||||||||||||
365 |
M109.1101 |
1390 cv |
290 |
7 |
6,5 |
6 |
1446 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400 |
5.164.240 |
39.749.101 |
4.851.344 |
39.436.205 |
4.602.885 |
39.187.746 |
|
366 |
M109.1102 |
5945 cv |
290 |
7 |
6 |
6 |
5232 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000 |
5.164.240 |
145.135.515 |
4.851.344 |
144.822.620 |
4.602.885 |
144.574.161 |
|
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
M109.1301 |
1,25 m³ |
250 |
10 |
5,2 |
6 |
70 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.699.696 |
387.107 |
3.077.295 |
364.388 |
3.054.577 |
352.263 |
3.042.452 |
|
368 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
170 |
25 |
7,5 |
8 |
|
|
1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
77.160 |
1.388.826 |
1.561.302 |
1.301.328 |
1.473.803 |
1.241.945 |
1.414.420 |
|
|
M110.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 |
M110.0101 |
0,9 m³ |
290 |
13 |
4,8 |
6 |
52 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.125.148 |
329.240 |
3.732.144 |
309.918 |
3.712.822 |
299.605 |
3.702.509 |
|
370 |
M110.0102 |
1,65 m³ |
290 |
13 |
4,8 |
6 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.593.955 |
329.240 |
4.340.428 |
309.918 |
4.321.106 |
299.605 |
4.310.794 |
|
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 |
M110.0201 |
3 m³/ph |
290 |
12 |
5,3 |
6 |
248 |
kWh |
1x3/7 |
975.792 |
277.360 |
1.543.549 |
261.082 |
1.527.271 |
252.395 |
1.518.584 |
|
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
372 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
43 |
kWh |
1x4/7 |
29.121 |
329.240 |
443.435 |
309.918 |
424.113 |
299.605 |
413.800 |
|
373 |
M110.0302 |
Xe gòong 3 t |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
|
|
1x4/7 |
30.956 |
329.240 |
352.870 |
309.918 |
333.548 |
299.605 |
323.235 |
|
374 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
11 |
3,8 |
6 |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.107.721 |
329.240 |
3.066.018 |
309.918 |
3.046.696 |
299.605 |
3.036.383 |
|
375 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
27 |
kWh |
1x4/7 |
247.875 |
329.240 |
575.343 |
309.918 |
556.021 |
299.605 |
545.709 |
|
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376 |
M110.0401 |
135 cv |
270 |
12 |
3,1 |
6 |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
781.918 |
329.240 |
1.752.079 |
309.918 |
1.732.756 |
299.605 |
1.722.444 |
|
|
M111.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
180 |
16 |
4,2 |
6 |
53 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245 |
869.992 |
3.358.392 |
818.934 |
3.307.334 |
791.684 |
3.280.084 |
|
378 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
150 |
17 |
4,2 |
6 |
33 |
lít xăng A92 |
1x4/7+1x7/7 |
464.335 |
869.992 |
2.316.035 |
818.934 |
2.264.977 |
791.684 |
2.237.727 |
|
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
260 |
15 |
3,5 |
6 |
201 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103 |
869.992 |
6.546.462 |
818.934 |
6.495.404 |
791.684 |
6.468.154 |
|
380 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
150 |
15 |
3,5 |
6 |
2 |
kWh |
1x6/7+1x4/7 |
1.755.761 |
788.181 |
3.484.562 |
741.924 |
3.438.305 |
717.237 |
3.413.618 |
|
|
M112.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 |
M112.0101 |
1,1 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
3 |
kWh |
- |
3.440 |
|
11.155 |
|
11.155 |
|
11.155 |
|
382 |
M112.0102 |
2 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
5 |
kWh |
- |
3.898 |
|
16.014 |
|
16.014 |
|
16.014 |
|
383 |
M112.0103 |
2,8 kw |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
8 |
kWh |
- |
4.586 |
|
23.302 |
|
23.302 |
|
23.302 |
|
384 |
M112.0104 |
7 kW ÷ 7,5 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
10 |
kWh |
- |
10.663 |
|
36.888 |
|
36 888 |
|
36.888 |
|
385 |
M112.0105 |
14 kW |
180 |
16 |
4,5 |
5 |
34 |
kWh |
- |
17.198 |
|
96.006 |
|
96.006 |
|
96.006 |
|
386 |
M112.0106 |
20 kW |
180 |
16 |
4,2 |
5 |
48 |
kWh |
- |
27.860 |
|
140.146 |
|
140.146 |
|
140.146 |
|
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
M112.0201 |
5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
2,7 |
lít diezel |
- |
12.956 |
|
77.049 |
|
77.049 |
|
77.049 |
|
388 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
3 |
lít diezel |
- |
15.478 |
|
87.805 |
|
87.805 |
|
87.805 |
|
389 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
5 |
lít diezel |
- |
26.943 |
|
148.664 |
|
148.664 |
|
148.664 |
|
390 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
18 |
4,7 |
5 |
10 |
lít diezel |
- |
65.809 |
|
301.749 |
|
301.749 |
|
301.749 |
|
391 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
11 |
lít diezel |
- |
73.720 |
|
326.357 |
|
326.357 |
|
326.357 |
|
392 |
M112.0206 |
30 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
15 |
lít diezel |
- |
89.198 |
|
426.680 |
|
426.680 |
|
426.680 |
|
393 |
M112.0207 |
40 cv |
150 |
17 |
4,4 |
5 |
20 |
lít diezel |
- |
114.952 |
|
565.526 |
|
565.526 |
|
565.526 |
|
394 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
36 |
lít diezel |
- |
237.442 |
|
1.044.473 |
|
1.044.473 |
|
1.044.473 |
|
395 |
M112.0209 |
120 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
53 |
lít diezel |
- |
267.801 |
|
1.411.231 |
|
1.411.231 |
|
1.411.231 |
|
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396 |
M112.0301 |
3 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,6 |
lít xăng A92 |
|
9.860 |
|
52.085 |
|
52.085 |
|
52.085 |
|
397 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
3 |
lít xăng A92 |
|
16.854 |
|
94.305 |
|
94.305 |
|
94.305 |
|
398 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
4 |
lít xăng A92 |
|
22.013 |
|
124.797 |
|
124.797 |
|
124.797 |
|
399 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
280 |
13 |
3,6 |
5 |
22 |
kWh |
|
252.231 |
|
229.224 |
|
229.224 |
|
229.224 |
|
400 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75kW) |
180 |
13 |
3,6 |
5 |
180 |
kWh |
1x3/7 |
120.039 |
277.360 |
792.020 |
261.082 |
775.743 |
252.395 |
767.055 |
|
401 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) |
180 |
13 |
2,2 |
5 |
111 |
lít diezel |
1x3/7 |
1.158.316 |
277.360 |
3.581.715 |
261.082 |
3.565.437 |
252.395 |
3.556.750 |
|
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa, năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
M112.0601 |
6m³/h |
150 |
18 |
6,6 |
5 |
19 |
kWh |
1x4/7 |
103.415 |
329.240 |
560.938 |
309.918 |
541.615 |
299.605 |
531.303 |
|
403 |
M112.0602 |
9m³/h |
150 |
18 |
6,6 |
5 |
34 |
kWh |
1x4/7 |
129.899 |
329.240 |
641.628 |
309.918 |
622.306 |
299.605 |
611.993 |
|
404 |
M112.0603 |
32 - 50m³/h |
150 |
18 |
6,1 |
5 |
72 |
kWh |
1x4/7 |
170.830 |
329.240 |
791.864 |
309.918 |
772.541 |
299.605 |
762.229 |
|
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
M112.0701 |
126 cv |
200 |
12 |
3,8 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
240.684 |
387.107 |
1.638.821 |
364.388 |
1.616.102 |
352.263 |
1.603.977 |
|
406 |
M112.0702 |
350 cv |
200 |
12 |
3,5 |
5 |
127 |
lít diezel |
1x5/7 |
505.900 |
387.107 |
3.264.414 |
364.388 |
3.241.696 |
352.263 |
3.229.571 |
|
407 |
M112.0703 |
380 cv |
200 |
12 |
3,3 |
5 |
136 |
lít diezel |
1x5/7 |
541.420 |
387.107 |
3.462.584 |
364.388 |
3.439.865 |
352.263 |
3.427.740 |
|
408 |
M112.0704 |
480 cv |
200 |
12 |
3,1 |
5 |
168 |
lít diezel |
1x5/7 |
659.820 |
387.107 |
4.171.039 |
364.388 |
4.148.321 |
352.263 |
4.136.196 |
|
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
M112.0801 |
50 m³/h |
260 |
13 |
5,4 |
6 |
53 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.508.786 |
616.881 |
3.842.873 |
580.678 |
3.806.670 |
561.356 |
3.787.348 |
|
410 |
M112.0802 |
60 m³/h |
260 |
13 |
5 |
6 |
60 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.809.744 |
616.881 |
4.198.719 |
580.678 |
4.162.516 |
561.356 |
4.143.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411 |
M112.0901 |
40 - 60 m³/h |
220 |
13 |
6,5 |
5 |
182 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106 |
664.466 |
2.360.985 |
625.470 |
2.321.989 |
604.658 |
2.301.177 |
|
412 |
M112.0902 |
60 - 90 m³/h |
220 |
13 |
6,5 |
5 |
248 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849 |
716.347 |
3.044.137 |
674.306 |
3.002.097 |
651.868 |
2.979.659 |
|
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
54 |
kWh |
1x4/7 |
1.734.436 |
329.240 |
2.402.938 |
309.918 |
2.383.615 |
299.605 |
2.373.303 |
|
414 |
M112.1002 |
16 m³/h (AL 500) |
200 |
13 |
4,5 |
6 |
429 |
kWh |
1x4/7 |
6.737.447 |
329.240 |
8.711.765 |
309.918 |
8.692.443 |
299.605 |
8.682.130 |
|
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 |
M112.1101 |
1,0 kW |
150 |
25 |
8,8 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
6.420 |
277.360 |
304.074 |
261.082 |
287.797 |
252.395 |
279.109 |
|
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
M112.1201 |
1,0 kW |
150 |
25 |
8,8 |
4 |
5 |
kWh |
- |
5.045 |
|
23.249 |
|
23.249 |
|
23.249 |
|
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
M112.1301 |
1,5 kW |
150 |
20 |
8,8 |
4 |
7 |
kWh |
1x3/7 |
7.395 |
277.360 |
308.280 |
261.082 |
292.003 |
252.395 |
283.315 |
|
418 |
M112.1302 |
3,5 kW |
150 |
20 |
6,5 |
4 |
16 |
kWh |
1x3/7 |
24.535 |
277.360 |
360.962 |
261.082 |
344.684 |
252.395 |
335.997 |
|
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
150 |
22 |
5,4 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
8.026 |
277.360 |
294.161 |
261.082 |
277.883 |
252.395 |
269.196 |
|
420 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,Hp |
150 |
22 |
5,4 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
7.452 |
277.360 |
292.959 |
261.082 |
276.682 |
252.395 |
267.994 |
|
421 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
200 |
22 |
4,2 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
16.510 |
277.360 |
302.290 |
261.082 |
286.012 |
252.395 |
277.325 |
|
422 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
250 |
22 |
4,2 |
4 |
176 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015 |
606.600 |
4.475.232 |
571.000 |
4.439.632 |
552.000 |
4.420.632 |
|
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423 |
M112.1501 |
2,5 kW |
220 |
12,5 |
4,1 |
4 |
5 |
kWh |
- |
42.900 |
|
48.269 |
|
48.269 |
|
48.269 |
|
424 |
M112.1502 |
4,5 kW |
220 |
12,5 |
4,1 |
4 |
9 |
kWh |
- |
57.200 |
|
69.274 |
|
69.274 |
|
69.274 |
|
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
M112.1601 |
1,7 kW |
130 |
30 |
8,4 |
4 |
3 |
kWh |
- |
4.150 |
|
19.856 |
|
19.856 |
|
19.856 |
|
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
M112.1701 |
0,62 kW |
150 |
30 |
7,5 |
4 |
0,9 |
kWh |
- |
4.800 |
|
15.176 |
|
15.176 |
|
15.176 |
|
427 |
M112.1702 |
0,75 kW |
150 |
20 |
7,5 |
4 |
1,1 |
kWh |
- |
6.250 |
|
15.443 |
|
15.443 |
|
15.443 |
|
428 |
M112.1703 |
0,85 kW |
150 |
20 |
7,5 |
4 |
1,3 |
kWh |
- |
6.750 |
|
16.914 |
|
16.914 |
|
16.914 |
|
429 |
M112.1704 |
1,00 kW |
130 |
20 |
7,5 |
4 |
16 |
kWh |
- |
8.400 |
|
23.725 |
|
23.725 |
|
23.725 |
|
430 |
M112.1705 |
1,5 kW |
110 |
20 |
7,5 |
4 |
2,3 |
kWh |
- |
10.400 |
|
34.628 |
|
34.628 |
|
34.628 |
|
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431 |
M112.1801 |
15 kW |
240 |
9 |
2 2 |
5 |
27 |
kWh |
1x3/7 |
94.900 |
277.360 |
394.751 |
261.082 |
378.473 |
252.395 |
369.785 |
|
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
M112.1901 |
10 kW |
230 |
13,3 |
3,5 |
4 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
23.400 |
277.360 |
325.915 |
261.082 |
309.637 |
252.395 |
300.949 |
|
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
||||||||||||||
433 |
M112.2001 |
1,7 kW |
130 |
30 |
7,5 |
4 |
3 |
kWh |
|
7.750 |
|
31.061 |
|
31.061 |
|
31.061 |
|
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
||||||||||||||
434 |
M112.2101 |
1,5 kW |
120 |
20 |
5,5 |
4 |
2,7 |
kWh |
|
8.750 |
|
27.199 |
|
27.199 |
|
27.199 |
|
435 |
M112.2102 |
1,7 kW |
90 |
14 |
7 |
4 |
3 |
kWh |
|
7.900 |
|
28.265 |
|
28.265 |
|
28.265 |
|
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
||||||||||||||
436 |
M112.2201 |
7,5 kW |
120 |
20 |
5,5 |
4 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
17.400 |
277.360 |
343.313 |
261.082 |
327.035 |
252.395 |
318.348 |
|
437 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
120 |
20 |
4,5 |
5 |
8 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
38.500 |
277.360 |
524.782 |
261.082 |
508.504 |
252.395 |
499.817 |
|
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
||||||||||||||
438 |
M112.2301 |
5 kW |
240 |
14 |
4,5 |
4 |
9 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
277.360 |
322.761 |
261.082 |
306.484 |
252.395 |
297.796 |
|
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
||||||||||||||
439 |
M112.2401 |
5 kW |
240 |
13 |
3,8 |
4 |
10 |
kWh |
1x3/7 |
18.800 |
277.360 |
314.724 |
261.082 |
298.447 |
252.395 |
289.759 |
|
440 |
M112.2402 |
15 kW |
240 |
13 |
3,9 |
4 |
27 |
kWh |
1x3/7 |
156.600 |
277.360 |
462.142 |
261.082 |
445.864 |
252.395 |
437.177 |
|
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
||||||||||||||
441 |
M112.2501 |
2,8 kW |
240 |
14 |
4,1 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
41.700 |
277.360 |
323.862 |
261.082 |
307.584 |
252.395 |
298.897 |
|
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
||||||||||||||
442 |
M112.2601 |
5 kW |
240 |
14 |
4,1 |
4 |
9 |
kWh |
1x3/7 |
18.200 |
277.360 |
313.083 |
261.082 |
296.805 |
252.395 |
288.118 |
|
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
||||||||||||||
443 |
M112.2701 |
0,8 kW |
190 |
20,5 |
10,5 |
4 |
2 |
kWh |
- |
4.600 |
|
12.688 |
|
12.688 |
|
12.688 |
|
444 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
230 |
13 |
3,8 |
4 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
68.900 |
277.360 |
363.168 |
261.082 |
346.890 |
252.395 |
338.203 |
|
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
||||||||||||||
445 |
M112.2901 |
1,5 m³/ph |
120 |
30 |
6,6 |
5 |
- |
- |
- |
5.400 |
|
18.720 |
|
18.720 |
|
18.720 |
|
446 |
M112.2902 |
3,0 m³/ph |
120 |
30 |
6,6 |
5 |
- |
- |
- |
6.100 |
|
21.147 |
|
21.147 |
|
21.147 |
|
|
M112.2000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
||||||||||||||
447 |
M112.3001 |
2,0 kW ÷ 2,8 kW |
230 |
14 |
4,5 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
277.360 |
315.483 |
261.082 |
299.205 |
252.395 |
290.518 |
|
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448 |
M112.3101 |
5 kW |
230 |
13 |
3,9 |
4 |
10 |
kWh |
1x3/7 |
54.800 |
277.360 |
345.130 |
261.082 |
328.852 |
252.395 |
320.165 |
|
|
M112.2200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
||||||||||||||
449 |
M112.3201 |
1,7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
4 |
kWh |
- |
22.700 |
|
30.241 |
|
30.241 |
|
30.241 |
|
450 |
M112.3202 |
2,7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
6 |
kWh |
- |
27.300 |
|
38.875 |
|
38.875 |
|
38.875 |
|
|
M112.2300 |
Máy tiện - công suất: |
|
||||||||||||||
451 |
M112.3301 |
10 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
19 |
kWh |
1x3/7 |
111.400 |
277.360 |
417.655 |
261.082 |
401.377 |
252.395 |
392.690 |
|
|
M112.2400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
||||||||||||||
452 |
M112.3401 |
7,5 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
16 |
kWh |
1x3/7 |
72.900 |
277.360 |
376.684 |
261.082 |
360.406 |
252.395 |
351.719 |
|
|
M112.2500 |
Máy phay - công suất: |
|
||||||||||||||
453 |
M112.3501 |
7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
15 |
kWh |
1x3/7 |
89.100 |
277.360 |
389.157 |
261.082 |
372.879 |
252.395 |
364.192 |
|
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
||||||||||||||
454 |
M112.3601 |
1,1 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
2 |
kWh |
1x3/7 |
6.100 |
277.360 |
287.702 |
261.082 |
271.424 |
252.395 |
262.736 |
|
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
||||||||||||||
455 |
M112.3701 |
1 kW |
220 |
14 |
4,9 |
4 |
2 |
kWh |
- |
3.500 |
|
7.857 |
|
7.857 |
|
7.857 |
|
456 |
M112.3702 |
1,7 kW |
220 |
14 |
4,9 |
4 |
3 |
kWh |
- |
7.400 |
|
14.024 |
|
14.024 |
|
14.024 |
|
457 |
M112.3703 |
2,7 kW |
230 |
14 |
4,9 |
4 |
4 |
kWh |
- |
11.200 |
|
19.580 |
|
19.580 |
|
19.580 |
|
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
||||||||||||||
458 |
M112.3801 |
1,3 kW |
180 |
30 |
10,5 |
4 |
3 |
kWh |
- |
7.600 |
|
25.110 |
|
25.110 |
|
25.110 |
|
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
||||||||||||||
459 |
M112.3901 |
50 kW |
200 |
24 |
4,5 |
5 |
105 |
kWh |
1x4/7 |
26.000 |
329.240 |
594.039 |
309.918 |
574.717 |
299.605 |
564.404 |
|
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
||||||||||||||
460 |
M112.4001 |
7kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
15 |
kWh |
1x4/7 |
4.300 |
329.240 |
367.469 |
309.918 |
348.147 |
299.605 |
337.834 |
|
461 |
M112.4002 |
14 kW + 15kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
29 |
kWh |
1x4/7 |
8.600 |
329.240 |
403.591 |
309.918 |
384 269 |
299.605 |
373.956 |
|
462 |
M112.4003 |
23 kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
48 |
kWh |
1x4/7 |
16.000 |
329.240 |
455.022 |
309.918 |
435.700 |
299.605 |
425.387 |
|
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
||||||||||||||
463 |
M112.4101 |
1000 1/h |
160 |
21 |
4,8 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
3.400 |
329.240 |
335.785 |
309.918 |
316.463 |
299.605 |
306.150 |
|
464 |
M112.4102 |
2000 1/h |
160 |
21 |
4,8 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
5.200 |
329.240 |
339.250 |
309.918 |
319.928 |
299.605 |
309.615 |
|
465 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
90 |
21 |
10 |
5 |
- |
- |
2 thợ lặn (1/4+2/4) |
106.900 |
1.093.909 |
1.496.566 |
1.024.991 |
1.427.648 |
978.218 |
1.380.875 |
|
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
||||||||||||||
466 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
6 |
kWh |
|
1332 |
|
15.133 |
|
15.133 |
|
15.133 |
|
467 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
8 |
kWh |
1x4/7 |
50.000 |
329.240 |
422.097 |
309.918 |
402.775 |
299.605 |
392.462 |
|
468 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
12 |
kWh |
1x4/7 |
122.727 |
329.240 |
541.071 |
309.918 |
521.749 |
299.605 |
511.436 |
|
469 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
18 |
kWh |
1x4/7 |
170.909 |
329.240 |
626.950 |
309.918 |
607.627 |
299.605 |
597.315 |
|
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
M112.4401 |
2,5 kW |
160 |
19 |
1,7 |
5 |
16 |
kWh |
- |
3.600 |
|
39.497 |
|
39.497 |
|
39.497 |
|
471 |
M112.4402 |
4,5 kW |
160 |
19 |
1,7 |
5 |
29 |
kWh |
- |
7.900 |
|
73.796 |
|
73.796 |
|
73.796 |
|
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
||||||||||||||
472 |
M112.4501 |
40 kW |
200 |
14 |
6,4 |
5 |
144 |
kWh |
1x4/7 |
630.000 |
329.240 |
1.388.667 |
309.918 |
1.369.345 |
299.605 |
1.359.032 |
|
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
||||||||||||||
473 |
M112.4601 |
54 cv |
230 |
14 |
6,5 |
5 |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.117.200 |
329.240 |
1.857.297 |
309.918 |
1.837.975 |
299.605 |
1.827.663 |
|
474 |
M112.4602 |
300 cv |
230 |
13 |
3,9 |
5 |
97 |
lít diezel |
1x6/7 |
7.036.900 |
458.941 |
8.586.312 |
432.007 |
8.559.377 |
417.632 |
8.545.002 |
|
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
||||||||||||||
475 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
200 |
18 |
4,5 |
5 |
65 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
550.300 |
869.992 |
1.714.091 |
818.934 |
1.663.033 |
791.684 |
1.635.783 |
|
476 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
200 |
13 |
2,2 |
5 |
14 |
kWh |
1x4/7 |
91.300 |
329.240 |
445.019 |
309.918 |
425.696 |
299.605 |
415.384 |
|
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
230 |
14 |
4,9 |
4 |
3 |
kWh |
- |
37.900 |
|
41.749 |
|
41.749 |
|
41.749 |
|
478 |
M112.4802 |
Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP |
200 |
20 |
3,5 |
5 |
4 |
xăng A92 |
- |
34.166 |
|
124.867 |
|
124.867 |
|
124.867 |
|
479 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
- |
93.480 |
|
74.359 |
|
74.359 |
|
74.359 |
|
480 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
- |
3.400 |
|
2.754 |
|
2.754 |
|
2.754 |
|
481 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
- |
1.500 |
|
1.215 |
|
1.215 |
|
1.215 |
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Nguyên giá tham khảo (1000 VND) |
Chi phí khấu hao (CPKH) |
Chi phí sửa chữa (CPSC) |
Chi phí khác (CPK) |
Giá ca máy (đồng) |
|||||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
||||||||||||||
|
M201.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
482 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
15 |
6 |
5 |
35.083 |
26.312 |
11.694 |
9.745 |
47.752 |
|||||
483 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
180 |
10 |
5 |
5 |
76.000 |
38.000 |
21.111 |
21.111 |
80.222 |
|||||
484 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
180 |
10 |
5 |
5 |
210.909 |
105.455 |
58.586 |
58.586 |
222.626 |
|||||
485 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
180 |
10 |
5 |
5 |
136.364 |
68.182 |
37.879 |
37.879 |
143.940 |
|||||
486 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
10 |
3 |
5 |
476.947 |
238.474 |
79.491 |
132.485 |
450.450 |
|||||
487 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,6 |
5 |
6.363 |
7.070 |
2.333 |
1.768 |
11.171 |
|||||
488 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
15 |
8,5 |
5 |
12.268 |
10.223 |
5.793 |
3.408 |
19.424 |
|||||
489 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m³ |
150 |
20 |
8 |
5 |
3.096 |
4.128 |
1.651 |
1.032 |
6.811 |
|||||
490 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
250 |
10 |
4 |
5 |
1.396.445 |
502.720 |
223.431 |
279.289 |
1.005.440 |
|||||
491 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
58.816 |
29.408 |
11.436 |
16.338 |
57.182 |
|||||
492 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
10 |
2,8 |
5 |
495.291 |
247.646 |
77.045 |
137.581 |
462.272 |
|||||
493 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
10 |
3 |
5 |
340.513 |
170.257 |
56.752 |
94.587 |
321.596 |
|||||
494 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
10.777 |
5.987 |
2.096 |
2.994 |
11.076 |
|||||
495 |
M201.0014 |
Biến thế tháp sáng |
150 |
18 |
4,5 |
5 |
3.325 |
3.990 |
998 |
1.108 |
6.096 |
|||||
496 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
10 |
3,2 |
4 |
31.300 |
18.780 |
6.677 |
8.347 |
33.804 |
|||||
497 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
10 |
3,2 |
4 |
38.752 |
23.251 |
8.267 |
10.334 |
41.852 |
|||||
498 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
10 |
2,2 |
4 |
97.797 |
58.678 |
14.344 |
26.079 |
99.101 |
|||||
499 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
10 |
2 |
4 |
292.130 |
175.278 |
38.951 |
77.901 |
292.130 |
|||||
500 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
10 |
2 |
4 |
343.379 |
206.027 |
45.784 |
91.568 |
343.379 |
|||||
501 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
180 |
10 |
2,8 |
4 |
15.822 |
8.790 |
2.461 |
3.516 |
14.767 |
|||||
502 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
10 |
1,8 |
4 |
178.855 |
89.428 |
17.886 |
39.746 |
147.059 |
|||||
503 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
10 |
1,5 |
4 |
670.706 |
335.353 |
55.892 |
149.046 |
540.291 |
|||||
504 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
180 |
10 |
2 |
4 |
1.147 |
637 |
127 |
255 |
1.020 |
|||||
505 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
8.943 |
4.472 |
805 |
1.789 |
7.065 |
|||||
506 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
3.221.684 |
1.449.758 |
193.301 |
644.337 |
2.287.396 |
|||||
507 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
150 |
10 |
2 |
4 |
6.306 |
4.204 |
841 |
1.682 |
6.726 |
|||||
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
||||||||||||||
508 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
10 |
2,8 |
4 |
20.866 |
11.592 |
3.246 |
4.637 |
19.475 |
|||||
509 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
10 |
2,2 |
4 |
142.511 |
71.256 |
17.418 |
31.669 |
120.343 |
|||||
510 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
10 |
1,8 |
4 |
399.443 |
199.722 |
39.944 |
88.765 |
328.431 |
|||||
511 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
2.056.833 |
1.028.417 |
159.976 |
457.074 |
1.645.466 |
|||||
512 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
10 |
3 |
4 |
92.408 |
46.204 |
15.401 |
20.535 |
82.140 |
|||||
513 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
10 |
2,2 |
4 |
348.767 |
174.384 |
42.627 |
77.504 |
294.514 |
|||||
514 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
1.371.222 |
685.611 |
106.651 |
304.716 |
1.096.978 |
|||||
515 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
10 |
2 |
4 |
573.827 |
286.914 |
63.759 |
127.517 |
478.189 |
|||||
516 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
8.255 |
4.128 |
743 |
1.651 |
6.521 |
|||||
517 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
12.726 |
6.363 |
1.145 |
2.545 |
10.054 |
|||||
518 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
4.815 |
2.408 |
433 |
963 |
3.804 |
|||||
519 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
5.618 |
2.809 |
506 |
1.124 |
4.438 |
|||||
520 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
10 |
4 |
4 |
14.217 |
7.109 |
2.843 |
2.843 |
12.795 |
|||||
521 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
12.268 |
6.134 |
2.760 |
2.454 |
11.348 |
|||||
522 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
10 |
4 |
4 |
12.268 |
6.134 |
2.454 |
2.454 |
11.041 |
|||||
523 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
10 |
4 |
4 |
7.796 |
3.118 |
1.247 |
1.247 |
5.613 |
|||||
524 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
3.783 |
1.892 |
851 |
757 |
3.499 |
|||||
525 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
10 |
4 |
4 |
10.319 |
5.160 |
2.064 |
2.064 |
9.287 |
|||||
526 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
803 |
1.606 |
348 |
214 |
2.168 |
|||||
527 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
1.032 |
2.064 |
447 |
275 |
2.786 |
|||||
528 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.567 |
3.784 |
1.324 |
1.513 |
6.621 |
|||||
529 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
6.306 |
3.153 |
1.104 |
1.261 |
5.518 |
|||||
530 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
19.949 |
9.975 |
3.491 |
3.990 |
17.455 |
|||||
531 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.968 |
8.484 |
2.969 |
3.394 |
14.847 |
|||||
532 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
6.306 |
3.153 |
1.419 |
1.261 |
5.833 |
|||||
533 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
10 |
3 |
4 |
2.637 |
1.319 |
396 |
527 |
2.241 |
|||||
534 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
10 |
3 |
4 |
17.198 |
8.599 |
2.580 |
3.440 |
14.618 |
|||||
535 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
163.950 |
73.778 |
18.035 |
32.790 |
124.602 |
|||||
536 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
10 |
1,6 |
4 |
779.854 |
350.934 |
62.388 |
155.971 |
569.293 |
|||||
537 |
M202.0030 |
Máy ép lítvinốp |
200 |
10 |
3 |
4 |
17.886 |
8.943 |
2.683 |
3.577 |
15.203 |
|||||
538 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
7.796 |
3.898 |
858 |
1.559 |
6.315 |
|||||
539 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
166.931 |
75.119 |
18.362 |
33.386 |
126.868 |
|||||
540 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
72.574 |
32.658 |
12.700 |
14.515 |
59.874 |
|||||
541 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
67.071 |
30.182 |
11.737 |
13.414 |
55.334 |
|||||
542 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
10 |
4,2 |
4 |
10.319 |
5.160 |
2.167 |
2.064 |
9.390 |
|||||
543 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
10 |
3 |
4 |
17.886 |
8.943 |
2.683 |
3.577 |
15.203 |
|||||
544 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
264.728 |
119.128 |
29.120 |
52.946 |
201.193 |
|||||
545 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
78.994 |
35.547 |
9.874 |
15.799 |
61.220 |
|||||
546 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
|||||
547 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.796 |
3.898 |
1.364 |
1.559 |
6.822 |
|||||
548 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
21.440 |
10.720 |
3.752 |
4.288 |
18.760 |
|||||
549 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
35.656 |
16.045 |
6.240 |
7.131 |
29.416 |
|||||
550 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
47.695 |
21.463 |
8.347 |
9.539 |
39.348 |
|||||
551 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
62.000 |
27.900 |
10.850 |
12.400 |
51.150 |
|||||
552 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
52.166 |
23.475 |
9.129 |
10.433 |
43.037 |
|||||
553 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
28.892 |
14.446 |
5.056 |
5.778 |
25.281 |
|||||
554 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
241.340 |
108.603 |
26.547 |
48.268 |
183.418 |
|||||
555 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
37.261 |
16.767 |
6.521 |
7.452 |
30.740 |
|||||
556 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
6.306 |
3.153 |
1.104 |
1.261 |
5.518 |
|||||
557 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
86.447 |
38.901 |
10.806 |
17.289 |
66.996 |
|||||
558 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.287 |
4.644 |
1625 |
1.857 |
8.126 |
|||||
559 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
|||||
560 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
107.772 |
48.497 |
13.472 |
21.554 |
83.523 |
|||||
561 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
92.408 |
41.584 |
11.551 |
18.482 |
71.616 |
|||||
562 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.280 |
8.140 |
2.849 |
3.256 |
14.245 |
|||||
563 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
134.027 |
60.312 |
14.743 |
26.805 |
101.861 |
|||||
564 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
10 |
2 |
4 |
193.874 |
87.243 |
19.387 |
38.775 |
145.406 |
|||||
565 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
12.038 |
6.019 |
2.107 |
2.408 |
10.533 |
|||||
566 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
98.370 |
44.267 |
12.296 |
19.674 |
76.237 |
|||||
567 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16 854 |
8.427 |
2.949 |
3.371 |
14.747 |
|||||
568 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
60.765 |
27.344 |
7.596 |
12.153 |
47.093 |
|||||
569 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
10 |
3 |
4 |
31.300 |
14.085 |
4.695 |
6.260 |
25.040 |
|||||
570 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
10 |
3 |
4 |
41.733 |
18.780 |
6.260 |
8.347 |
33.386 |
|||||
571 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
107.313 |
48.291 |
13.414 |
21.463 |
83.168 |
|||||
572 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
62599 |
28.170 |
7.825 |
12.520 |
48.514 |
|||||
573 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.828 |
4.414 |
1.545 |
1.766 |
7.725 |
|||||
574 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
14.561 |
7.281 |
2.548 |
2.912 |
12.741 |
|||||
575 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
10 |
1,4 |
5 |
1.376 |
764 |
107 |
382 |
1.254 |
|||||
576 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
15.822 |
7.911 |
2.769 |
3.164 |
13.844 |
|||||
577 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
26.828 |
13.414 |
4.695 |
5.366 |
23.475 |
|||||
578 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.745 |
4.873 |
1.705 |
1.949 |
8.527 |
|||||
579 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
15.249 |
7.625 |
2.669 |
3.050 |
13.343 |
|||||
580 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.057 |
4.529 |
1.585 |
1.811 |
7.925 |
|||||
581 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
|||||
582 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt Lazer |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
82.778 |
37.250 |
10.347 |
16.556 |
64.153 |
|||||
583 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
67.071 |
30.182 |
8.384 |
13.414 |
51.980 |
|||||
584 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.911 |
3.956 |
1.384 |
1.582 |
6.922 |
|||||
585 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
83.466 |
37.560 |
10.433 |
16.693 |
64.686 |
|||||
586 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.452 |
3.726 |
1.304 |
1.490 |
6.521 |
|||||
587 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
2.364.900 |
1.064.205 |
141.894 |
472.980 |
1.679.079 |
|||||
588 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
1.147 |
2.868 |
621 |
382 |
3.871 |
|||||
589 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
909 |
2.273 |
492 |
303 |
3.068 |
|||||
590 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
1.147 |
2.868 |
621 |
382 |
3.871 |
|||||
591 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
803 |
2.008 |
435 |
268 |
2.710 |
|||||
592 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
25.223 |
12.612 |
1.513 |
5.045 |
19.169 |
|||||
593 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
9.057 |
4.529 |
815 |
1.811 |
7.155 |
|||||
594 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
200 |
10 |
3 |
4 |
42.306 |
19.038 |
6.346 |
8.461 |
33.845 |
|||||
595 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
67.071 |
30.182 |
8.384 |
13.414 |
51.980 |
|||||
596 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
153.517 |
69.083 |
16.887 |
30.703 |
116.673 |
|||||
597 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
64.204 |
28.892 |
8.026 |
12.841 |
49.758 |
|||||
598 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.599 |
4.300 |
1.505 |
1.720 |
7.524 |
|||||
599 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.200 |
600 |
210 |
240 |
1.050 |
|||||
600 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
500 |
250 |
88 |
100 |
438 |
|||||
601 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
22.000 |
11.000 |
3.850 |
4.400 |
19.250 |
|||||
602 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.360 |
8.180 |
2.863 |
3.272 |
14.315 |
|||||
603 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
200 |
100 |
22 |
40 |
162 |
|||||
604 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
1.200 |
600 |
132 |
240 |
972 |
|||||
605 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
2.800 |
1.400 |
308 |
560 |
2.268 |
|||||
606 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
1.800 |
900 |
198 |
360 |
1.458 |
|||||
607 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
1.500 |
750 |
165 |
300 |
1.215 |
|||||
608 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.200 |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
|||||
609 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
1.625 |
1.000 |
5.125 |
|||||
610 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
813 |
500 |
2.563 |
|||||
611 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
500 |
250 |
163 |
100 |
513 |
|||||
612 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.900 |
950 |
618 |
380 |
1.948 |
|||||
613 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
90.000 |
40.500 |
29.250 |
18.000 |
87.750 |
|||||
614 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
80.000 |
36.000 |
26.000 |
16.000 |
78.000 |
|||||
615 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.500 |
750 |
488 |
300 |
1.538 |
|||||
616 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
440 |
220 |
143 |
88 |
451 |
|||||
617 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
20.455 |
10.228 |
2.250 |
4.091 |
16.569 |
|||||
618 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
124.150 |
55.868 |
13.657 |
24.830 |
94.354 |
|||||
619 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
438 |
700 |
2.888 |
|||||
620 |
M202.0113 |
Kính lúp |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
200 |
100 |
25 |
40 |
165 |
|||||
621 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
350 |
175 |
44 |
70 |
289 |
|||||
622 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
1.200 |
600 |
150 |
240 |
990 |
|||||
623 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
18.000 |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
|||||
624 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
281.375 |
126.619 |
35.172 |
56.275 |
218.066 |
|||||
625 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
6.500 |
3.250 |
813 |
1.300 |
5.363 |
|||||
626 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
15.000 |
7.500 |
1.875 |
3.000 |
12.375 |
|||||
627 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
|||||
628 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.500 |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
|||||
629 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
|||||
630 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
613 |
700 |
3.063 |
|||||
631 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
|||||
632 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
3.000 |
1.500 |
525 |
600 |
2.625 |
|||||
633 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
|||||
634 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
|||||
635 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
15.000 |
7.500 |
1.875 |
3.000 |
12.375 |
|||||
636 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
220.000 |
99.000 |
27.500 |
44.000 |
170.500 |
|||||
637 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
220.000 |
99.000 |
27.500 |
44.000 |
170.500 |
|||||
638 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
625 |
1.000 |
4.125 |
|||||
639 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
9.900 |
4.950 |
1.238 |
1.980 |
8.168 |
|||||
640 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
438 |
700 |
2.888 |
|||||
641 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
18.000 |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
|||||
642 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
4.500 |
2.250 |
563 |
900 |
3.713 |
|||||
643 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
25.000 |
12.500 |
3.125 |
5.000 |
20.625 |
|||||
644 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.250 |
2.000 |
8.250 |
|||||
645 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
50.000 |
22.500 |
6.250 |
10.000 |
38.750 |
|||||
646 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
60.000 |
27.000 |
7.500 |
12.000 |
46.500 |
|||||
647 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
36.500 |
16.425 |
4.563 |
7.300 |
28.288 |
|||||
648 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.100 |
2.000 |
8.100 |
|||||
649 |
M202.0142 |
Máy thấm |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
19.900 |
9.950 |
2.189 |
3.980 |
16.119 |
|||||
650 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
210.000 |
94.500 |
23.100 |
42.000 |
159.600 |
|||||
651 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
5.000 |
2.500 |
450 |
1.000 |
3.950 |
|||||
652 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
4.500 |
2.250 |
405 |
900 |
3.555 |
|||||
653 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
80.000 |
36.000 |
7.200 |
16.000 |
59.200 |
|||||
654 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.500 |
2.750 |
963 |
1.100 |
4.813 |
|||||
655 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
15.000 |
7.500 |
2.625 |
3.000 |
13.125 |
|||||
656 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
|||||
657 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
|||||
658 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
|||||
659 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.500 |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
|||||
660 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
|||||
661 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
|||||
662 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
15.000 |
7.500 |
2.100 |
3.000 |
12.600 |
|||||
663 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.400 |
2.000 |
8.400 |
|||||
664 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
5.000 |
2.500 |
700 |
1.000 |
4.200 |
|||||
665 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
60.000 |
27.000 |
8.400 |
12.000 |
47.400 |
|||||
666 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
139 |
70 |
19 |
28 |
117 |
|||||
667 |
M202.0160 |
Vi kế |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
139 |
70 |
19 |
28 |
117 |
|||||
668 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
13 |
3 |
4 |
119.581 |
93.273 |
23.916 |
31.888 |
149.078 |
|||||
669 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
220 |
13 |
3 |
4 |
99.975 |
53.169 |
13.633 |
18.177 |
84.979 |
|||||
670 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
220 |
13 |
4 |
4 |
10.089 |
5.962 |
1.834 |
1.834 |
9.630 |
|||||
671 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
220 |
13 |
3,5 |
4 |
18.917 |
11.178 |
3.010 |
3.439 |
17.627 |
|||||
672 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.452 |
3.726 |
1.304 |
1.490 |
6.521 |
|||||
673 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
500 |
1.000 |
217 |
133 |
1.350 |
|||||
674 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
27.000 |
13.500 |
3.375 |
5.400 |
22.275 |
|||||
675 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.500 |
750 |
488 |
300 |
1.538 |
|||||
676 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
303.030 |
136.364 |
37.879 |
60.606 |
234.848 |
|||||
677 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
500 |
250 |
163 |
100 |
513 |
|||||
678 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.200 |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
|||||
679 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.200 |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
|||||
680 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.900 |
950 |
618 |
380 |
1.948 |
|||||
681 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
2.200 |
1.100 |
242 |
440 |
1.782 |
|||||
682 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
3.000 |
1.500 |
525 |
600 |
2.625 |
|||||
683 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.000 |
500 |
175 |
200 |
875 |
|||||
684 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
37.261 |
16.767 |
4.658 |
7.452 |
28.877 |
|||||
685 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
|||||
686 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
2.056.833 |
1.028.417 |
159.976 |
457.074 |
1.645.466 |
|||||
687 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
180 |
30 |
10,5 |
4 |
1.200 |
2.000 |
700 |
267 |
2.967 |
|||||
688 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
3.979 |
1.990 |
696 |
796 |
3.482 |
|||||
689 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
25.000 |
12.500 |
3.125 |
5.000 |
20.625 |
|||||
690 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
220 |
10 |
6,5 |
4 |
6.306 |
2.866 |
1.863 |
1.147 |
5.876 |
|||||
691 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
114.350 |
51.458 |
14.294 |
22.870 |
88.621 |
|||||
692 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
62.599 |
28.170 |
7.825 |
12.520 |
48.514 |
|||||
693 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
|||||
694 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
25.000 |
12.500 |
4.375 |
5.000 |
21.875 |
|||||
695 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
62.000 |
27.900 |
7.750 |
12.400 |
48.050 |
|||||
696 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
35.656 |
16.045 |
4.457 |
7.131 |
27.633 |
|||||
697 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
6.800 |
3.400 |
1.190 |
1.360 |
5.950 |
|||||
698 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.500 |
2.750 |
963 |
1.100 |
4.813 |
|||||
699 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
220 |
10 |
1,4 |
4 |
18.000 |
8.182 |
1.145 |
3.273 |
12.600 |
|||||
700 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
18.000 |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
|||||
701 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
220 |
10 |
1,4 |
4 |
18.000 |
8.182 |
1.145 |
3.273 |
12.600 |
|||||
702 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiêu C430 (hoặc C431) |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
19.900 |
9.950 |
2.189 |
3.980 |
16.119 |
|||||
703 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
20.000 |
10.000 |
6.500 |
4.000 |
20.500 |
|||||
704 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
150 |
75 |
49 |
30 |
154 |
|||||
705 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
6.000 |
3.000 |
1.950 |
1.200 |
6.150 |
|||||
706 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.000 |
4.500 |
1.575 |
1.800 |
7.875 |
|||||
707 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
2.000 |
1.000 |
250 |
400 |
1.650 |
|||||
708 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
1.500 |
750 |
188 |
300 |
1.238 |
|||||
709 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.800 |
900 |
315 |
360 |
1.575 |
|||||
710 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.500 |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
|||||
711 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
|||||
712 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
|||||
713 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
1.387.200 |
624.240 |
173.400 |
277.440 |
1.075.080 |
|||||
714 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
40.000 |
18.000 |
7.000 |
8.000 |
33.000 |
|||||
715 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.000 |
500 |
325 |
200 |
1.025 |
|||||
716 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
546.000 |
273.000 |
42.467 |
121.333 |
436.800 |
|||||
717 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
1.138 |
700 |
3.588 |
|||||
|
M203.0000 |
|||||||||||||||
718 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
508.246 |
207.919 |
80.857 |
115.510 |
404.287 |
|||||
719 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
49.988 |
20.450 |
7.953 |
11.361 |
39.763 |
|||||
720 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
210.613 |
86.160 |
33.507 |
47.867 |
167.533 |
|||||
721 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
1.000.900 |
409.459 |
159.234 |
227.477 |
796.170 |
|||||
722 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
946.212 |
387.087 |
150.534 |
215.048 |
752.669 |
|||||
723 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
1.618.868 |
662.264 |
257.547 |
367.925 |
1.287.736 |
|||||
724 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
507.559 |
207.638 |
80.748 |
115.354 |
403.740 |
|||||
725 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
955.957 |
391.073 |
152.084 |
217.263 |
760.420 |
|||||
726 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
19.835 |
9.016 |
3.156 |
4.508 |
16.679 |
|||||
727 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
182.524 |
74.669 |
29.038 |
41.483 |
145.190 |
|||||
728 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
174.957 |
71.573 |
27.834 |
39.763 |
139.170 |
|||||
729 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
150.307 |
61.489 |
23.912 |
34.161 |
119.562 |
|||||
730 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
36.574 |
14.962 |
5.819 |
8.312 |
29.093 |
|||||
731 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
179.658 |
73.496 |
28.582 |
40.831 |
142.910 |
|||||
732 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
61.109 |
24.999 |
9.722 |
13.888 |
48.609 |
|||||
733 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
104.905 |
42.916 |
16.689 |
23.842 |
83.447 |
|||||
734 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
365.277 |
149.432 |
58.112 |
83.018 |
290.561 |
|||||
735 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
73.491 |
30.065 |
11.692 |
16.703 |
58.459 |
|||||
736 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
151.224 |
61.864 |
24.058 |
34.369 |
120.292 |
|||||
737 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
521.317 |
213.266 |
82.937 |
118.481 |
414.684 |
|||||
738 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
374.105 |
153.043 |
59.517 |
85.024 |
297.584 |
|||||
739 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
133.224 |
54.501 |
21.195 |
30.278 |
105.974 |
|||||
740 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
184.244 |
75.373 |
29.312 |
41.874 |
146.558 |
|||||
741 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
166.702 |
68.196 |
26.521 |
37.887 |
132.604 |
|||||
742 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
50.446 |
20.637 |
8.026 |
11.465 |
40.128 |
|||||
743 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
86.332 |
35.318 |
13.735 |
19.621 |
68.673 |
|||||
744 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
499.762 |
204.448 |
79.508 |
113.582 |
397.538 |
|||||