Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 10/2004/QĐ-BGD&ĐT |
Ngày ban hành | 15/04/2004 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2004/QĐ-BGD&ĐT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2004 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Vụ
trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Dùng cho bài |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Ghi chú |
I |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần |
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
Các bài hình không gian |
Bộ (3 tờ) |
1 |
x |
|
Khai triển hình lăng trụ, khai triển hình hộp, hình lập phương, khai triển hình chóp tứ giác đều |
2 |
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng |
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
Tam giác đồng dạng |
Bộ (3 tờ) |
1 |
x |
|
Tam giác vuông đồng dạng, tam giác đồng dạng, hình đồng dạng |
II |
Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tứ giác động |
Bằng 4 thanh kim loại có rãng trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm |
Các bài tứ giác |
Cái |
1 |
x |
|
|
2 |
Bộ các loại tứ giác |
Theo sơ đồ sách giáo khoa |
-nt- |
Bộ |
1 |
x |
|
|
3 |
Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt |
Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản |
Các bài hình không gian |
Bộ |
1 |
x |
|
|
4 |
Triển khai các hình |
Bằng nhựa trong suốt |
-nt- |
Bộ |
1 |
x |
|
|
III |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thước vẽ truyền |
Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng lên bảng |
Tam giác đồng dạng |
Bộ |
2 |
x |
|
|
2 |
Thước vẽ truyền |
Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng |
-nt- |
Bộ |
20 |
|
x |
|
3 |
Máy tính bỏ túi |
Theo yêu cầu của tài liệu giáo khoa |
Thực hành giải toán |
Cái |
1 |
x |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ thực hành |
2 loại giác kế, cọc sắt, cọc tiêu, dây đo, thước cuộn |
Thực hành |
Bộ |
1 |
x |
|
Loại khác với của lớp 6 |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Dùng cho bài |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Ghi chú |
I |
Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Động cơ nổ 4 kỳ 1 |
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
29 |
Tờ |
1 |
x |
|
|
2 |
Động cơ nổ 4 kỳ 2 |
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
29 |
Tờ |
1 |
x |
|
|
3 |
Vòng bi |
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa |
6 |
Tờ |
1 |
x |
|
|
4 |
Máy ép dùng chất lỏng |
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
|
Tờ |
1 |
x |
|
|
II |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng nghiêng 2 đoạn |
500 mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại |
2, 3 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
2 |
Bánh xe Măcxoen |
Đường kính (Φ) 100 mm, trục cônic |
2, 3 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
3 |
Máy Atút |
Cao 1000 mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc… |
5 |
Bộ |
1 |
x |
|
|
4 |
- Khối thép - Khay nhựa trong - Bột không ẩm |
- 20 mm x 40 mm x 80 mm - 150 mm x 100 mm x 15 mm - Đổ đầy (18 - 20) khay nhựa |
4, 17 |
Chiếc Cái kg |
18 18 2 |
|
x x x |
|
5 |
Khối nhôm |
Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm, có móc treo |
6, 10, 11, 14 |
|
|
|
|
|
6 |
Tấm nhựa cứng |
Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm |
8 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
7 |
Ống nhựa (làm bình thông nhau) |
Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu |
8 |
Chiếc |
12 |
|
x |
|
8 |
Ống nhựa (nối bình thông nhau) |
Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống nhựa cứng |
8 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
9 |
Giá nhựa |
Giá đỡ bình thông nhau |
8 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
10 |
Ống thủy tinh |
Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong 2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm |
23 |
Chiếc |
1 |
x |
x |
|
11 |
Ống thủy tinh |
Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ trong 20 mm |
9 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
12 |
Núm nhựa hút (treo vào kính) |
Φ 60mm - 80mm |
20 |
Cái |
12 |
|
x |
|
13 |
Ống nghiệm |
Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm, dài 200mm |
22, 23 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
14 |
Ống nghiệm có chia độ |
Φ 15mm, dài 80mm |
12 |
Chiếc |
12 |
|
x |
|
15 |
Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng |
Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф ngoài 45mm, cao 300mm |
8 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
16 |
Bi sắt |
Ф 15mm, có móc để buộc dây |
17 |
Viên |
6 |
|
x |
|
17 |
Thước + giá đỡ |
Đánh số dọc thước, dài 500 mm |
14 |
Bộ |
6 |
|
x |
|
18 |
Lò xo lá tròn + đế |
Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20 mm, lò xo Ф 80 mm |
16 |
Cái |
6 |
|
x |
|
19 |
Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt |
Theo hình chụp trong sách giáo khoa, đồng, sắt, thủy tinh |
22 |
Bộ |
6 |
|
x |
Hình 23.1 Hình 23.2 |
20 |
Bình chia độ |
Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm, có đế, chia độ 2 ml 0 - 100 ml |
19, 20 |
Chiếc |
8 |
x |
x |
|
21 |
Bình cầu |
Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300 ml |
23 |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
22 |
Bình trụ |
Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180 mm |
23 |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
23 |
Bình tràn |
Bằng thủy tinh hoặc nhựa trong, dung tích 500 ml |
10 |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
24 |
Cốc đốt |
Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500 ml |
23 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
25 |
Cốc nhựa |
Trắng, trong suốt, có móc treo cao 70 mm, dung tích 200 ml |
10, 11 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
26 |
Xe lăn |
Nhôm, có móc để buộc dây |
4 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
27 |
Nam châm gốm |
Kích thước 8 mm x 12 mm x 110 mm |
4 |
Thanh |
6 |
|
x |
|
28 |
Lực kế |
2N độ chính xác 0,02N. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo |
6, 10, 14, 11 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
29 |
Lực kế |
5N độ chính xác 0,05N Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo |
6, 10, 14, 11 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
30 |
Nhiệt kế |
0 - 110oC, độ chính xác 1oC |
23 |
Chiếc |
6 |
|
x |
|
31 |
Ròng rọc động |
Ф 40 mm |
14 |
Cái |
6 |
|
x |
|
32 |
Khối ma sát |
Bằng gỗ, có một mặt ráp |
6 |
Khối |
6 |
|
x |
|
33 |
Nút cao su |
Đậy kín ống nghiệm có chia độ (17) |
22, 23 |
Cái |
6 |
|
x |
|
34 |
Nút cao su |
Đậy kín ống nghiệm nhỏ không chia độ (16) |
12 |
Cái |
6 |
|
x |
|
35 |
Nút cao su |
Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thuỷ tinh L |
23 |
Cái |
1 |
x |
x |
|
36 |
Thanh trụ |
Ф 10 mm, dài 500 mm |
8,…23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
37 |
Thanh trụ |
Ф 10 mm, dài 250 mm |
8,…23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
38 |
Chân đế |
Có điều chỉnh thăng bằng |
8,…23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
39 |
Kẹp đa năng |
|
22, 23 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
40 |
Kẹp chữ thập |
|
24, 25 |
Chiếc |
12 |
x |
x |
|
41 |
Kiềng |
Bằng kim loại |
24, 25 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
42 |
Lưới |
Kim loại chịu nhiệt |
24, 25 |
Cái |
6 |
x |
x |
|
43 |
Máy gõ nhịp |
|
2, 5 |
Chiếc |
6 |
x |
x |
|
44 |
Vali đựng dụng cụ |
Nhựa cứng hoặc gỗ |
|
Chiếc |
6 |
|
|
|
45 |
Áo choàng trắng |
Dùng trong phòng thí nghiệm |
|
Chiếc |
1 |
x |
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Dùng cho bài |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Ghi chú |
I |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất |
Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
5 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
2 |
Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất |
-nt- |
6 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
3 |
Điều chế và ứng dụng của oxi |
-nt- |
25, 27 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
4 |
Điều chế và ứng dụng của hidro |
-nt- |
31 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
5 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí |
-nt- |
41 |
Tờ |
2 |
x |
|
|
6 |
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối |
-nt- |
Nhiều bài |
Tờ |
2 |
x |
|
|
II |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ống nghiệm |
Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
Nhiều bài |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
2 |
Ống nghiệm |
Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
50 |
|
x |
|
3 |
Ống nghiệm có nhánh |
Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
4 |
Ống hút nhỏ giọt |
Quả bóp cao su chất lượng cao, đầy |
-nt- |
Chiếc |
20 |
|
x |
|
5 |
Bát sứ nung |
Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao |
-nt- |
Chiếc |
11 |
|
x |
|
6 |
Nhiệt kế rượu |
Từ 0 - 100oC |
-nt- |
Chiếc |
5 |
|
x |
|
7 |
Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm) |
Kim loại mạ chất lượng tốt hoặc thép không gỉ |
-nt- |
Chiếc |
10 |
|
x |
|
8 |
Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại |
Hai kẹp ống nghiệm càng cua, một vòng kiềng, 3 cảo |
-nt- |
Bộ |
2 |
x |
|
|
9 |
Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ |
Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt |
-nt- |
Bộ |
10 |
|
x |
|
10 |
Đèn cồn thí nghiệm |
Nắp chụp kín |
-nt- |
Chiếc |
12 |
|
x |
|
11 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện |
Có đèn báo |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
12 |
Bình cầu |
Dung tích 250 ml, thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
13 |
Ống sinh hàn |
Loại thẳng, thủy tinh không có bột |
-nt- |
Chiếc |
2 |
|
x |
|
14 |
Lọ thủy tinh miệng rộng có nút |
100 ml - 125 ml |
-nt- |
Chiếc |
13 |
|
x |
|
15 |
Cốc thuỷ tinh |
500 ml thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
16 |
Cốc thủy tinh chia độ |
250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
17 |
Cốc thủy tinh |
100 ml, thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
18 |
Đũa thủy tinh |
Ф 6 mm; dài 300 mm |
-nt- |
Chiếc |
13 |
x |
x |
|
19 |
Phễu lọc thủy tinh |
Ф 80 mm - 90 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
20 |
Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong không mầu |
Ф 60 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
21 |
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh |
Ф 6 mm thủy tinh trung tính, thành dầy |
-nt- |
Bộ |
2 |
x |
|
|
22 |
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh |
Ф 6 mm, thủy tinh trung tính |
-nt- |
Bộ |
10 |
x |
x |
|
23 |
Bình tam giác |
250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
24 |
Bình tam giác |
100 ml, thủy tinh chịu nhiệt |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
25 |
Chậu thủy tinh |
Ф 200 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
26 |
Chậu thuỷ tinh |
Ф 140 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
27 |
Ống đong hình trụ có chia độ |
100 ml |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
28 |
Ống thủy tinh hình trụ |
Cao 300 mm, Ф 20 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
29 |
Ống trụ loe một đầu |
Cao 130 mm, Ф 43 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
30 |
Giá để ống nghiệm đơn giản |
Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống nghiệm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
31 |
Bình kíp |
150 ml - 250 ml, thuỷ tinh trung tính |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
32 |
Lưới thép không gỉ (hoặc đồng) |
110 mm x 110 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
33 |
Dụng cụ điện phân nước |
Theo kiểu Hofman |
-nt- |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
34 |
Miếng kính mỏng |
1 mm x 10 mm x 10 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
35 |
Nút cao su (các loại) |
Độ đàn hồi cao |
-nt- |
Bộ |
2 |
x |
|
|
36 |
Cân hiện số |
Chính xác 0,1g |
-nt- |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
37 |
Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ lớn |
Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10 mm - 12 mm, cán dài 300 mm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
38 |
Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ nhỏ |
Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф 6 mm - 8 mm, cán dài 250 mm |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
39 |
Kẹp đốt hóa chất |
Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền chất lượng cao |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
x |
|
40 |
Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành |
Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền |
-nt- |
Chiếc |
10 |
x |
x |
|
41 |
Ống dẫn cao su |
Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, Ф 5 mm - 8 mm |
-nt- |
Chiếc |
3 |
x |
|
|
42 |
Giấy lọc. |
Ф 120 mm |
-nt- |
Hộp |
2 |
x |
x |
|
43 |
Găng tay cao su |
Loại mềm, chịu được axit và xút ăn da |
-nt- |
Đôi |
2 |
x |
|
|
44 |
Áo choàng trắng |
Dài tay, có túi |
-nt- |
Chiếc |
1 |
x |
|
|
45 |
Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt |
Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm |
-nt- |
Chiếc |
2 |
x |
|
|
46 |
Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc gỗ) |
Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận chuyển |
-nt- |
|
|
|
|
Theo dụng cụ, sắp xếp hợp lý |
III |
Hóa chất |
|
-nt- |
|
|
|
|
|
1 |
Lưu huỳnh bột |
|
-nt- |
kg |
0,2 |
x |
x |
|
2 |
Photpho đỏ |
|
-nt- |
kg |
0,1 |
x |
|
|
3 |
Đồng (phoi bào) |
|
-nt- |
kg |
0,1 |
|
|
|
4 |
Nhôm |
|
nt |
kg |
0,1 |
x |
|
|
5 |
Sắt bột (sắt thử) |
|
nt |
kg |
0,2 |
x |
|
|
6 |
Kẽm viên |
|
nt |
kg |
0,8 |
x |
x |
|
7 |
Natri |
|
nt |
kg |
0,05 |
x |
x |
|
8 |
Đồng (II) oxit |
|
nt |
kg |
0,2 |
x |
x |
|
9 |
Mangan dioxit |
|
nt |
kg |
0,5 |
x |
|
|
10 |
Natri hiđroxit |
|
nt |
kg |
0,3 |
x |
x |
|
11 |
Dung dịch amoniac |
|
nt |
lít |
0,3 |
x |
x |
|
12 |
Axit clohidric |
|
nt |
lít |
1,0 |
x |
x |
|
13 |
Axit sunfuric |
|
nt |
lít |
0,4 |
x |
x |
|
14 |
Đồng sunfat |
|
nt |
kg |
0,3 |
x |
|
|
15 |
Kali pemanganat |
|
nt |
kg |
0,5 |
x |
x |
|
16 |
Canxi cacbonat bột |
|
nt |
kg |
0,1 |
x |
|
|
17 |
Natri cacbonat |
|
nt |
kg |
0,1 |
x |
|
|
18 |
Natri clorua |
|
nt |
kg |
0,5 |
x |
x |
|
19 |
Kali clorat |
|
nt |
kg |
0,3 |
x |
|
|
20 |
Cồn đốt |
|
nt |
lít |
1 |
x |
x |
|
21 |
Parafin |
|
nt |
kg |
0,3 |
x |
|
|
22 |
Dung dịch phenoltalein |
|
nt |
lít |
0,2 |
x |
x |
|
23 |
Giấy Quỳ tím |
|
nt |
hộp |
4 |
x |
x |
|
24 |
Nước cất |
|
nt |
lít |
2 |
x |
x |
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).