Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 09/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Đinh Văn Thu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 432/TTr-SGTVT ngày 16/3/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan về quản lý, kinh doanh và sử dụng dịch vụ dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý.
Điều 3. Khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1. Đối với khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý, cụ thể:
a) Khung giá dịch vụ đò ngang
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Khung giá |
1 |
Hành khách |
Đồng/lượt |
3.000-5.000 |
2 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/lượt |
1.000-2.000 |
3 |
Xe máy |
Đồng/lượt |
3.000-4.000 |
4 |
Hàng hóa từ 20kg – dưới 50kg |
Đồng/lượt |
2.000-4.000 |
5 |
Hàng hóa từ 50kg trở lên |
Đồng/50kg/lượt |
4.000-6.000 |
* Mức giá dịch vụ sử dụng đò nêu trên đã bao gồm thuế VAT và bảo hiểm khách hàng.
b) Giá dịch vụ sử dụng đò dọc: Hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ đò hoặc bến khách về cước vận chuyển cho phù hợp với điều kiện tình hình cụ thể, nhưng mức tối đa không quá 5.000 đồng/km/người hoặc 5.000 đồng/km/50kg hàng hóa.
* Mức giá dịch vụ sử dụng đò nêu trên đã bao gồm thuế VAT và bảo hiểm khách hàng.
c) Giá dịch vụ qua phà
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Khung giá |
1 |
Hành khách |
Đồng/lượt |
2.000-5.000 |
2 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/lượt |
1.000-3.000 |
3 |
Xe máy |
Đồng/lượt |
2.000-4.000 |
4 |
Hàng hóa từ 20kg – dưới 50kg |
Đồng/lượt |
2.000-4.000 |
5 |
Hàng hóa từ 50kg trở lên |
Đồng/50kg/lượt |
3.000-5.000 |
6 |
Xe ô tô < 7 chỗ |
Đồng/lượt |
20.000-35.000 |
7 |
Xe ô tô ≥ 7 chỗ trở lên |
Đồng/lượt |
25.000-50.000 |
8 |
Xe ô tải (không có hàng hóa) |
Đồng/lượt |
25.000-50.000 |
9 |
Xe ô tải (có hàng hóa) |
Đồng/lượt |
35.000-100.000 |
* Mức giá dịch vụ sử dụng phà nêu trên đã bao gồm thuế VAT và bảo hiểm khách hàng.
2. Đối với giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý, cụ thể:
a) Giá dịch vụ tối đa đò ngang
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Giá tối đa |
1 |
Hành khách |
Đồng/lượt |
5.000 |
2 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/lượt |
2.000 |
3 |
Xe máy |
Đồng/lượt |
4.000 |
4 |
Hàng hóa từ 20kg - dưới 50kg |
Đồng/lượt |
4.000 |
5 |
Hàng hóa từ 50kg trở lên |
Đồng/50kg/lượt |
6.000 |
* Mức giá dịch vụ sử dụng đò nêu trên đã bao gồm thuế VAT và bảo hiểm khách hàng.
b) Giá dịch vụ sử dụng đò dọc: Hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ đò hoặc bến khách về cước vận chuyển cho phù hợp với điều kiện tình hình cụ thể, nhưng mức tối đa không quá 5.000 đồng/km/người hoặc 5.000 đồng/km/50kg hàng hóa.
* Mức giá dịch vụ sử dụng đò nêu trên đã bao gồm thuế VAT và bảo hiểm khách hàng.