Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 09/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Ngô Hòa |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2011/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 3 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT 6
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban
hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông
tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng (ban hành kèm theo
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị quyết số 16a/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc đặt tên đường ở thành phố Huế đợt 6;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế và Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố đặt tên 68 (sáu mươi tám) đường tại thành phố Huế đợt 6 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường nơi có đường được đặt tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT VI)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 09/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí |
Dài (m) |
Rộng (m) |
Loại mặt đường |
Đặt tên đường |
|||
Nền |
Mặt đường |
||||||||||
I |
Khu quy hoạch Kiểm Huệ |
||||||||||
01 |
Đường quy hoạch số 1 (vuông góc đường Tố Hữu) |
Tố Hữu |
Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông |
P. Xuân Phú, P. An Đông |
300 |
28 |
16 |
Bê tông (BT) nhựa |
Lê Quang Đạo |
||
02 |
Đường quy hoạch số 2 bên phải Trung tâm Hành chính thành phố (song song đường Tố Hữu) |
Nguyễn Hữu Thọ |
Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông |
P. Xuân Phú, P. An Đông |
280 |
11 |
5 |
BT nhựa và xi măng |
Phùng Chí Kiên |
||
03 |
Đường quy hoạch số 3 bên phải Trung tâm Hành chính thành phố (song song đường Tố Hữu) |
Nguyễn Hữu Thọ |
đường quy hoạch số 2 |
P. Xuân Phú, P.An Đông |
250 |
11 |
5 |
BT nhựa và xi măng |
Trần Anh Liên |
||
04 |
Đường quy hoạch số 4 bên phải Trung tâm hành chính thành phố (song song Tố Hữu) |
Đường quy hoạch số 1 |
Đường công viên |
P. An Đông |
150 |
11 |
5 |
BT nhựa |
Lê Hồng Sơn |
||
05 |
Đường công viên gần cầu Phát Lác (vuông góc đường Tố Hữu) |
Tố Hữu |
Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông |
P. An Đông |
300 |
14,5 |
7,5 |
BT nhựa |
Trần Hữu Dực |
||
06 |
Đường quy hoạch sau Trung tâm thể thao tỉnh |
Tố Hữu |
Đường quy hoạch |
P. Xuân Phú |
300 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Đặng Thùy Trâm |
||
II |
Khu quy hoạch Nam Vỹ Dạ |
||||||||||
07 |
Đường số 5 (song song với đường Phạm Văn Đồng) |
Cao Xuân Dục |
Lâm Hoằng |
P.Vỹ Dạ |
400 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Hà Huy Giáp |
||
08 |
Đường số 6 (song song với đường Phạm Văn Đồng) |
Cao Xuân Dục |
Lâm Hoằng |
P.Vỹ Dạ |
400 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Nguyễn Sinh Khiêm |
||
09 |
Đường số 7 (song song với đường Phạm Văn Đồng) |
Cao Xuân Dục-Nguyễn Sinh Sắc |
Lâm Hoằng |
P. Vỹ Dạ |
400 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Hoàng Thông |
||
10 |
Đường số 8 (vuông góc với đường Phạm Văn Đồng) |
Phạm Văn Đồng |
Đường số 6 |
P. Vỹ Dạ |
300 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Việt Bắc |
||
11 |
Đường số 9 (Cạnh vườn hoa) |
Nguyễn Sinh Sắc |
Cao Xuân Dục |
P. Vỹ Dạ |
100 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Nguyễn Quý Anh |
||
12 |
Đường số 10 (vuông góc với đường số 7) |
Đường số 7 |
Cao Xuân Dục |
P. Vỹ Dạ |
120 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Nguyễn An Ninh |
||
13 |
Đường số 11 (song song với đường số 7) |
Đường số 10 |
Đường số 7 |
P. Vỹ Dạ |
100 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Dục Thanh |
||
14 |
Đường số 12 |
Phạm Văn Đồng |
Trương Gia Mô |
P. Vỹ Dạ |
120 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Pác Bó |
||
15 |
Đường quy hoạch Vỹ Dạ |
Lưu Hữu Phước |
Nguyễn Sinh Sắc |
P. Vỹ Dạ |
150 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Đào Trinh Nhất |
||
16 |
Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7 |
Xuân Thủy |
Lô B khu QH |
P. Vỹ Dạ |
120 |
10,5 |
5,5 |
BT nhựa |
Nguyễn Phan Chánh |
||
17 |
Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7 |
Xuân Thủy |
Lô A khu QH |
P. Vỹ Dạ |
120 |
10,5 |
5,5 |
BT nhựa |
Hồng Thiết |
||
18 |
Đường liên tổ 6,7,9 |
Lâm Hoằng |
Khu quy hoạch Tùng Thiện Vương |
P. Vỹ Dạ |
600 |
6 - 14 |
4 - 7 |
BT xi măng và BT nhựa |
Nguyễn Khoa Vy |
||
III |
Khu định cư (KĐC) phường An Đông |
||||||||||
19 |
Đường số 7 khu đô thị mới An Cựu |
Hoàng Quốc Việt |
Cuối khu định cư |
P. An Đông |
400 |
26 |
14 |
BT nhựa |
Nguyễn Duy Trinh |
||
20 |
Đường số 1 KĐC |
Hoàng Quốc Việt |
đường QH |
P. An Đông |
300 |
14 |
7 |
BêT nhựa |
Hồng Chương |
||
21 |
Đường số 2 KĐC |
Đường số 13 |
đường số 14 |
P. An Đông |
400 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Phan Anh |
||
IV |
Khu vực Phú Cát |
||||||||||
22 |
Đường bờ sông Hương |
Chi Lăng |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
P. Phú Cát |
600 |
11,5 |
7,5 |
BT nhựa |
Trịnh Công Sơn
|
||
V |
Khu quy hoạch (KQH) An Hòa - Hương Sơ |
||||||||||
23 |
Đường ở KQH Bắc Hương Sơ giai đoạn 3 (vuông góc đường Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Linh |
KQH |
P. Hương Sơ, P.An Hòa |
200 |
14,5 |
7,5 |
BT nhựa |
Tân Sở |
||
24 |
Đường KQH Bắc Hương sơ (song song đường Nguyễn Văn Linh) |
Lô T30 giai đoạn 1 mở rộng |
Lô B19 giai đoạn 1 |
P. An Hòa |
370 |
11 |
5 |
Nhựa |
Tôn Thất Đàm |
||
25 |
Đường KQH Bắc Hương sơ (song song đường Nguyễn Lâm) |
Lô T7 |
Lô T56 |
P. An Hòa |
200 |
11 |
5 |
BT nhựa |
Nguyễn Phạm Tuân |
||
26 |
Đường cặp hói Hàng Tổng |
Đặng Tất |
Nguyễn Văn Linh |
P. An Hòa |
900 |
7 |
3-4 |
BT xi măng |
Trần Quý Khoáng |
||
27 |
Đường vào nhà thờ giáo xứ Đốc Sơ |
Đường Đặng Tất (ngã 3 An Hòa) |
Đường thôn Đốc Sơ (cũ) |
P. An Hòa |
500 |
6 |
3-4 |
BT xi măng |
Mai Lão Bạng |
||
28 |
Đường số 1 KQH Eo bầu Thuận Thành (vuông góc đường Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Linh |
KĐC |
P. Hương Sơ |
300 |
16,5 |
10,5 |
BT nhựa |
Hoa Lư |
||
29 |
Đường số 2 KQH Eo bầu Thuận Thành (song song đường Nguyễn Văn Linh) |
Đường quy hoạch |
Mương thoát lũ |
P. Hương Sơ |
250 |
10,5 |
5,5 |
Nhựa |
Phan Cảnh Kế |
||
30 |
Đường số 3 KQH Eo bầu Thuận Thành (song song đường Nguyễn Văn Linh) |
Đường quy hoạch |
Mương thoát lũ |
P.Hương Sơ |
200 |
10,5 |
5,5 |
Nhựa |
Nguyễn Đóa |
||
VI |
KQH Kim Long |
||||||||||
31 |
Đường số 1 KQH giai đoạn 4 |
Vạn Xuân |
Nguyễn Phúc Thái |
P.Kim Long |
300 |
13,5 |
7,5 |
BT nhựa |
Lê Tự Nhiên |
||
32 |
Đường số 2 KQH giai đoạn 4 |
Đường số 1 |
Đường số 4 |
P. Kim Long |
400 |
11,5 |
5,5 |
Nhựa |
Bửu Đình |
||
33 |
Đường số 3 KQH giai đoạn 4 |
Nguyễn Phúc Lan |
Đường số 4 |
P. Kim Long |
300 |
13,5 |
7,5 |
Nhựa |
Mai Khắc Đôn |
||
34 |
Đường số 2 KQH giai đoạn 3 |
Nguyễn Phúc Lan |
Đường số 3 KQH |
P. Kim Long |
500 |
11 |
5,5 |
Nhựa |
Hà Khê |
||
VII |
Khu vực Hương Long |
||||||||||
35 |
Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ) |
Nguyễn Phúc Nguyên |
Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu |
P. Hương Long |
400 |
6 |
3,5 - 4 |
BT xi măng |
Phan Trọng Tịnh |
||
36 |
Đường liên tổ (thôn Nguyễn Phúc Xuân Hòa cũ) Nguyên |
Nguyễn Phúc Chu |
P. Hương Long |
400 |
6 |
3,5 |
BT xi măng |
Bà Phan Đình Chi
|
|||
37 |
Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ) |
Nguyễn Phúc Nguyên |
Sư Vạn Hạnh |
P. Hương Long |
800 |
6 |
3,5 |
BT xi măng |
Lê Quang Quyền |
||
38 |
Đường nằm cạnh sông Bạch Yến |
Nghĩa trang liệt sĩ P. Hương Long và đường Lý Nam Đế |
Đường Lý Nam Đế |
P. Hương Long |
700 |
6 |
3,5 |
BT xi măng |
Nguyễn Phúc Thụ |
||
39 |
Đường đến cầu chợ Thông |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Phúc Chu |
P. Hương Long |
700 |
6 |
3,5 |
BT xi măng |
Phạm Tu |
||
VIII |
KQH Cồn Bàng và Trường An |
||||||||||
40 |
Đường số 1 KQH Cồn Bàng |
Điện Biên Phủ |
Ngã ba thôn Hạ 1 |
P. Trường An và P. Thủy Xuân |
600 |
11,5 |
5,5 |
BT nhựa |
Thích Tịnh Khiết
|
||
41 |
Đường số 2 KQH Cồn Bàng |
Điện Biên Phủ |
Đường số 1 |
P. Trường An |
300 |
11,5 |
5,5 |
BT xi măng và nhựa |
Lê Đình Thám |
||
42 |
Đường QH số 3 (vuông góc đường số1) |
Đường số 1 |
Đường QH (giáp tổ 6) |
P. Trường An |
400 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Thích Nữ Diệu Không |
||
43 |
Đường QH số 4 |
Đường số 3 |
Đường số 2 |
P. Trường An |
150 |
10 |
5 |
BT nhựa |
Dương Xuân |
||
44 |
Đường QH số 5 |
Đường số 3 |
Đường số 1 |
P. Trường An |
300 |
10 |
5 |
BT nhựa |
Tây Sơn |
||
45 |
Đường số 1 KQH Trường An |
Phan Bội Châu |
Võ Liêm Sơn |
P. Trường An |
200 |
13,5 |
7,5 |
BT nhựa |
Trần Hoành |
||
46 |
Đường số 2 KQH Trường An |
Đường số 1 KQH |
Đăng Huy Trứ |
P. Trường An |
300 |
13,5 |
5-7,5 |
BT nhựa |
Cao Đình Độ |
||
47 |
Đường đến đồi Quảng Tế |
Điện Biên Phủ |
Trần Thái Tông |
P. Trường An, P.Thủy Xuân |
1200 |
6-9 |
3,5-4 |
BT nhựa và BT xi măng |
Quảng Tế |
||
IX |
KQH Bãi Dâu |
||||||||||
48 |
Đường QH |
Nguyễn Hàm Ninh |
Hoàng Văn Lịch |
P. Phú Hậu |
300 |
14 |
7 |
Nhựa |
Trịnh Hoài Đức |
||
49 |
Đường QH |
Nguyễn Hàm Ninh |
Hoàng Văn Lịch |
P. Phú Hậu |
300 |
14 |
7 |
Nhựa |
Nguyễn Đình Tân |
||
50 |
Đường QH |
Nguyễn Hàm Ninh |
Hoàng Văn Lịch |
P. Phú Hậu |
300 |
14 |
7 |
Nhựa |
Lý Văn Phức |
||
51 |
Đường số 1 QH khu Thị Sắc |
Ngô Kha |
Khu dân cư cuối tổ 6 |
P. Phú Hậu |
200 |
10 |
5 |
Nhựa |
Bùi Dương Lịch |
||
52 |
Đường số 2 QH khu Thị Sắc |
Ngô Kha |
Khu dân cư cuối tổ 6 |
P. Phú Hậu |
200 |
10 |
5 |
Nhựa |
Đoàn Nguyễn Tuấn |
||
53 |
Đường số 3 QH khu Thị Sắc |
Đường số 2 |
Mương thoát nước |
P. Phú Hậu |
250 |
10 |
5 |
Nhựa |
Nguyễn Huy Lượng |
||
X |
Khu định cư Phú Hiệp |
||||||||||
54 |
Đường vào KĐC |
Phùng Khắc Khoan |
Cuối KĐC |
P. Phú Hiệp |
300 |
10 |
5 |
Nhựa |
Trần Quang Long |
||
XI |
Khu vực Thủy Xuân |
||||||||||
55 |
Đường QH |
Đường Hoài Thanh |
Huyền Trân Công Chúa |
P. Thủy Xuân |
300 |
13,5 |
7,5 |
BT nhựa |
Nguyễn Trung Ngạn |
||
56 |
Đường liên tổ |
Đường Hoài Thanh |
Thôn Hạ 2 (cũ) |
P. Thủy Xuân |
2.200 |
10 |
5 |
Nhựa |
Vũ Ngọc Phan |
||
XII |
Khu vực Thủy Biều |
||||||||||
57 |
Đường vào nhà máy Long Thọ |
Bùi Thị Xuân (Đầu cầu Long Thọ) |
Mỏ đá Long Thọ |
P. Thủy Biều |
650 |
7 |
5 |
BT xi măng |
Long Thọ |
||
58 |
Đường liên tổ |
Bùi Thị Xuân |
Ngã ba thôn TrungThượng |
P. Thủy Biều |
500 |
6 |
4 |
BT xi măng |
Thanh Nghị |
||
59 |
Đường liên tổ |
Bùi Thị Xuân |
Miếu cây sen |
P. Thủy Biều |
420 |
6 |
4 |
BT xi măng |
Nguyệt Biều |
||
60 |
Đường liên tổ |
Bùi Thị Xuân |
Trường Lương Quán |
P. Thủy Biều |
1050 |
6 |
4 |
BT xi măng |
Thân Văn Nhiếp |
||
61 |
Đường bãi Lương Quán |
Bùi Thị Xuân |
Ngã ba Lương Quán- TrungThượng |
P. Thủy Biều |
1002 |
6 |
4 |
BT xi măng |
Lương Quán |
||
62 |
Đường đập Trung Thượng |
Ngô Hà |
Ngã 3 đập TrungThượng |
P. Thủy Biều |
300 |
6 |
4 |
BT xi măng |
Đặng Đức Tuấn |
||
XIII |
Khu tái định cư (KTĐC) Xóm Gióng - Xóm Hành |
||||||||||
63 |
Đường Xóm Gióng |
An Dương Vương |
Đường Tự Đức - Thủy Dương |
P. An Tây |
1.200 |
5 |
3 |
BT xi măng |
Nguyễn Hữu Cảnh |
||
64 |
Đường số 1 KTĐC Xóm Gióng |
Xóm Gióng |
Xóm Gióng |
P. An Tây |
170 |
6 |
3,5 |
Nhựa |
Nguyễn Văn Khả |
||
65 |
Đường số 2 KTĐC Xóm Gióng |
Xóm Gióng |
Cuối khu TĐC |
P. An Tây |
167 |
10,5 |
5,5 |
BT nhựa |
Tôn Thất Bật |
||
66 |
Đường số 1 KTĐC Xóm Hành |
Đường Tam Thai |
Cuối khu TĐC |
P. An Tây |
654,5 |
10,5 |
5,5 |
Nhựa |
Lê Công Hành |
||
67 |
Đường số 2 KTĐC Xóm Hành |
Giáp khu đất khu dân cư |
Cuối khu TĐC |
P. An Tây |
342,5 |
10,5 |
5,5 |
Nhựa |
Trần Lư |
||
68 |
Đường số 3 KTĐC Xóm Hành |
Đường Tự Đức - Thủy Dương |
Cuối khu TĐC |
P. An Tây |
169 |
14 |
7 |
Nhựa |
Nguyễn Hữu Thận |
||
Tổng cộng: 68 đường