Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 08/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2023/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 11 Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 54/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, phí bảo vệ môi trường, tiền dịch vụ môi trường rừng), cụ thể như sau:
a) Khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt;
b) Đơn vị cấp nước;
c) Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
2. Giá bán nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước Đắk Lắk
a) Tại địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột (bao gồm các phường, xã):
TT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Ký hiệu |
Giá bán theo lộ trình từ năm 2023 đến 2025 (đ/m3) |
||
|
Năm |
|
2023 |
2024 |
2025 |
1 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo |
SH |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
2 |
Hộ dân cư |
SH |
10.710 |
12.600 |
14.900 |
3 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng |
HCSN |
12.900 |
15.100 |
16.500 |
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
SX |
16.100 |
16.900 |
16.900 |
5 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
KD |
17.140 |
17.140 |
17.140 |
b) Tại địa bàn thị xã Buôn Hồ (bao gồm cả trung tâm xã Pơng Đrang huyện Krông Búk) và các huyện: Krông Pắc, Ea Kar, Cư Mgar, Krông Năng, Krông Ana:
TT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Ký hiệu |
Giá bán theo lộ trình từ năm 2023 đến 2025 (đ/m3) |
||
|
Năm |
|
2023 |
2024 |
2025 |
1 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo |
SH |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
2 |
Hộ dân cư |
SH |
9.350 |
11.000 |
13.000 |
3 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng |
HCSN |
11.600 |
13.600 |
13.900 |
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
SX |
13.900 |
14.200 |
14.200 |
5 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
KD |
14.280 |
14.280 |
14.280 |
c) Tại địa bàn huyện Ea Súp, huyện Buôn Đôn và các xã: Ea Na, Dray Sáp thuộc huyện Krông Ana:
TT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Ký hiệu |
Giá bán theo lộ trình từ năm 2023 đến 2025 (đ/m3) |
||
|
Năm |
|
2023 |
2024 |
2025 |
1 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo |
SH |
6.100 |
6.100 |
6.100 |
2 |
Hộ dân cư |
SH |
8.400 |
9.900 |
10.470 |
3 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng |
HCSN |
10.470 |
10.470 |
10.470 |
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
SX |
10.470 |
10.470 |
10.470 |
5 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
KD |
10.470 |
10.470 |
10.470 |
3. Giá bán nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH cấp nước Buôn Ma Thuột tại địa bàn huyện Cư Kuin
TT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m3) |
1 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo |
SH |
6.800 |
2 |
Hộ dân cư |
SH |
10.000 |
3 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng; |
HCSN |
10.470 |
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
SX |
10.470 |
5 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
KD |
10.470 |
a) Đối với các đô thị:
TT |
Lượng nước sử dụng |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m3) |
1 |
Thị trấn Ea Drăng (huyện Ea H’leo), thị trấn Buôn Trấp (huyện Krông Ana) |
|
|
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
6.800 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
8.400 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
10.200 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
12.600 |
2 |
Thị trấn Krông Kmar (huyện Krông Bông), thị trấn Liên Sơn (huyện Lắk) |
|
|
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
6.100 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
7.500 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
9.000 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
11.300 |