Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 07/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2019
Ngày có hiệu lực 01/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Nguyễn Đức Hoàng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2019/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 23 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, THỊ XÃ AN KHÊ, THỊ XÃ AYUN PA, TỈNH GIA LAI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014;

Căn c Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được ci tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bàng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được ci tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 66/TTr-SXD ngày 20/11/2018 và công văn số 2195/SXD-QLN ngày 19/12/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tnh Gia Lai theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối tượng được thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại theo quy định tại Khoản 1 Điều 57 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

b) Cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.

Điều 2. Giá cho thuê nhà

1. Thành phố Pleiku: Đô thị loại II, hệ số cấp đô thị K1 = - 0,05

Đơn vị tính: Đồng/m2 sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng cao

Khu vực nội thị (các phường)

K2 = 0,00

Khu vực ngoại thị (các xã)

K2 = - 0,2

Điều kiện hạ tầng (K4)

Điều kiện hạ tầng (K4)

Tt

Trung bình

Kém

Tốt

Trung bình

Kém

K4 = 0,00

K4 = - 0,10

K4 = - 0,20

K4 = 0,00

K4 = - 0,10

K4 = - 0,20

Cấp II (17.839đ)

Tầng 1, K3 = 0,15

19.623

17.839

16.055

16.055

14.271

12.487

Tầng 2, K3 = 0,05

17.839

16.055

14.271

14.271

12.487

10.703

Tầng 3, K3 = 0,00

16.947

15.163

13.379

13.379

11.595

9.811

Cấp III (17.272đ)

Tầng 1, K3 - 0,15

18.999

17.272

15.545

15.545

13.818

12.090

Tầng 2, K3 = 0,05

17.272

15.545

13.818

13.818

12.090

10.363

Tầng 3, K3 = 0,00

16.408

14.681

12.954

12.954

11.227

9.500

Cấp IV (11.609đ)

K3 = 0,15

12.770

11.609

10.448

10.448

9.287

8.126

Nhà không đáp ứng 50% cp IV (5.805đ)

K3 = 0,15

6.386

5.805

5.225

5.225

4.644

4.064

2. Thị xã An Khê; thị xã Ayun Pa:

Đô thị loại IV, hệ số cấp đô thị K1 = - 0,15

Đơn vị tính: Đồng/m2 sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tng cao

Khu vực nội thị (các phường)

K2 = 0,00

Khu vực ngoại thị (các xã)

K2 = - 0,2

Điều kiện hạ tầng (K4)

Điều kiện hạ tầng (K4)

Tốt

Trung bình

Kém

Tốt

Trung bình

Kém

K4 = 0,00

K4 = - 0,10

K4 = - 0,20

K4 = 0,00

K4 = -0,10

K4 = - 0,20

Cấp II (17.839đ)

Tầng 1, K3 = 0,15

17.839

16.055

14.271

14.271

12.487

10.703

Tầng 2, K3 = 0,05

16.055

14.271

12.487

12.487

10.703

8.920

Tầng 3, K3 = 0,00

15.163

13.379

11.595

11.595

9.811

8.028

Cấp III (17.272đ)

Tầng 1, K3 = 0,15

17.272

15.545

13.818

13.818

12.090

10.363

Tầng 2, K3 = 0,05

15.545

13.818

12.090

12.090

10.363

8.636

Tầng 3, K3 = 0,00

14.681

12.954

11.227

11.227

9.500

7.772

Cấp IV (11.609đ)

K3 = 0,15

11.609

10.448

9.287

9.287

8.126

6.965

Nhà không đáp ứng 50% cấp IV (5.805đ)

K3 = 0,15

5.805

5.225

4.644

4.644

4.064

3.483

3. Mức giá cho thuê nhà ở quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

[...]