Số TT
|
Khu vực, đoạn
đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ MAĐAGUÔI
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 thửa 18,19(13)
đến kênh N2 thửa 1620,1794(8)
|
925
|
1,25
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 thửa
1645,1178(8) đến Cống nhà ông Lê thửa 847,1567(8)
|
990
|
1,25
|
3
|
Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê thửa
1615(8), 1185(7) đến cầu 2 thửa 1145,1232(7)
|
550
|
1,25
|
1.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 thửa
1144,1225(7) đến giáp ranh xã Đạ Oai
|
165
|
1,25
|
2
|
Từ Tỉnh lộ 721 thửa 1142,1702(8) đến
Cống dâng thủy lợi thửa 1166,1420(8)
|
300
|
1,20
|
3
|
Từ Cống dâng thủy lợi thửa
44,419(12) đến ngã ba đường thôn 6 thửa 115,947(12)
|
200
|
1,15
|
4
|
Từ ngã 3 Đường thôn 6 thửa
145,944(12) đến Trường cấp 2 thửa 194(12)
|
100
|
1,15
|
5
|
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn thửa
1347,1348(8) đến hết nghĩa trang thôn 2 thửa 90,91(4)
|
180
|
1,20
|
6
|
Từ nghĩa trang thôn 2 thửa
264,265(4) đến giáp ranh Đạ Tồn
|
100
|
1,15
|
7
|
Đường từ cầu Thôn 7 thửa 255,277(13)
đến kênh N1 thửa
944,947(12)
|
200
|
1,20
|
8
|
Từ kênh N1 thửa
115,145(12) đến hết thôn 3 thửa 7,8(17)
|
180
|
1,20
|
9
|
Đường nhựa thôn 5 từ
thửa 973,1313(7) đến hết thửa 2,5(3)
|
100
|
1,15
|
10
|
Đường bê tông thôn 1 từ thửa
1411,1412(8) đến hết thửa 5,494(12)
|
70
|
1,15
|
11
|
Đường bê tông thôn 2 từ thửa 973(7),
1338(8) đến hết thửa 14,16(8)
|
65
|
1,15
|
1.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,20
|
2
|
XÃ ĐẠ OAI
|
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi
đến cây số 8 thửa
890,911(208d)
|
165
|
1,25
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 thửa
743,912(208d) đến cây số 9 thửa 348,386(208a)
|
220
|
1,25
|
3
|
Từ cây số 9 thửa 347,357(208a) đến cầu
Đạ Oai thửa 27,28(204c)
|
275
|
1,25
|
4
|
Từ cầu Đạ Oai thửa 150,151(204a) đến
giáp ranh Đạ Tẻh
|
220
|
1,25
|
2.2
|
KHU VỰC 2
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 2 từ TL 721 thửa
134a,207(204c) vào đến cống nhà ông Phương thửa 141,144(204d)
|
120
|
1,15
|
2
|
Đường thôn 2 từ cống nhà ông Phương
thửa 140,142(204d) vào đến cầu treo thửa 241,242 (1)
|
80
|
1,15
|
3
|
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 thửa
59,174(204a) vào đến cầu Đạ Sọ thửa 202(204b)
|
120
|
1,15
|
4
|
Từ cầu Đa Sọ thửa 203,204(204b) vào
đến đồi đá trắng thửa 22(241c), 98(241a)
|
80
|
1,15
|
5
|
Đường từ TL 721 thửa 226,345(208a)
đi Nam Cát Tiên - Tân Phú - Đồng Nai thửa 17, 18(287d)
|
100
|
1,15
|
6
|
Đường vào trạm bơm thủy lợi
Đạ Gùi từ thửa 234(208a) đến hết thửa 168(208a)
|
80
|
1,15
|
7
|
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ
Oai từ thửa 108,119(289a) đến hết thửa 170,171(312b)
|
100
|
1,15
|
8
|
Đường từ tỉnh lộ 721 thửa 455,941(208d) đi
Phú An-Tân Phú-Đồng Nai thửa 815,856(208c)
|
100
|
1,15
|
9
|
Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 thửa
101,136(289a) vào đến ranh giới xã Đạ Tồn
|
80
|
1,15
|
10
|
Đường bê tông thôn 4
|
80
|
1,15
|
11
|
Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 từ
thửa 146,197(204c) đến hết thửa 56,103(204c)
|
80
|
1,15
|
12
|
Đường bê tông vào nhà ông Luyện từ
thửa 742(208d) đến hết thửa 888(208d)
|
80
|
1,15
|
13
|
Đường bê tông xóm 12 hộ từ thửa
265,269(208a) đến hết thửa 9,12(287b)
|
80
|
1,15
|
14
|
Đường bê tông Bình Dương thôn 3 từ
thửa 55,116(204c) đến hết thửa 125,140(204d)
|
70
|
1,15
|
15
|
Đường bê tông đồi Phim thôn 6 từ thửa
595,598(208d) đến hết thửa 309,345(208d)
|
80
|
1,15
|
16
|
Đường bê tông vào nghĩa trang thôn 4
từ thửa 168,171b(208a) đến hết thửa 97,98(208a)
|
70
|
1,15
|
2.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,20
|
3
|
XÃ ĐẠ TỒN
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đường nhựa Thôn 2 từ giáp xã
Mađaguôi đến hết thửa 180,179(7); 243,297(3)
|
100
|
1,20
|
2
|
Đường từ trường cấp I thửa
392,384(17) vào đến hết trạm y tế thửa 4(17), 464(7)
|
85
|
1,20
|
3.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường từ Trạm y tế thửa 5,464(17) đến
nhà ông Minh thửa 8(17), 613(7)
|
70
|
1,15
|
2
|
Đường nhựa Thôn 1 từ thửa 140,181(7)
đến hết thửa 27,28(10)
|
70
|
1,15
|
3
|
Đường từ cầu treo thửa 97(3) đi Dốc
Kiến thửa 103,105(5)
|
60
|
1,15
|
4
|
Đường nhựa từ Cầu Treo thửa 74,93(3)
đi suối Đạ Tràng thửa 36,59(2)
|
50
|
1,20
|
5
|
Đường bê tông số 10 thôn 3 từ thửa
15,39(4) đến hết thửa 4(4), 51(3)
|
50
|
1,15
|
3.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
45
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,20
|
4
|
XÃ ĐAMRI
|
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu suối xã Đam ri thửa
227,228(8) đến hết trường cấp 1 và hết trường mầm non Hoàng Anh thửa
57,58,98,389(8)
|
130
|
1,30
|
2
|
Từ trường mầm non Hoàng Anh thửa
97,147(8) đến cầu thôn 2 thửa 155,156(8)
|
110
|
1,30
|
3
|
Từ cầu Thôn 2 thửa 91,376(8) đến hết
ngã ba đi Thôn 1 thửa 24,32(9)
|
100
|
1,25
|
4.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31(9) đến
cầu Thôn 1 thửa 18(10), 39(3)
|
90
|
1,20
|
2
|
Từ cầu thôn 1 thửa 34(3), 17(10) đến
giáp ranh xã Hà Lâm
|
80
|
1,20
|
3
|
Các đoạn đường nhựa còn lại
|
80
|
1,20
|
4
|
Đường bê tông thôn 1 từ thửa
63,99(3) đến hết thửa 13,18(3)
|
70
|
1,20
|
5
|
Đường bê tông thôn 2 từ thửa
159,377(8) đến hết thửa 184,196(8)
|
70
|
1,20
|
6
|
Đường bê tông thôn 3
|
70
|
1,20
|
4.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,20
|
5
|
XÃ HÀ LÂM
|
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu
Đắc Lơ thửa 110,118(3)
|
440
|
1,20
|
2
|
Đoạn từ cầu Đắc Lơ thửa
109,201,202(3) đến cầu Đại Quay thửa 85, 190(10)
|
660
|
1,25
|
3
|
Đoạn từ cầu Đại Quay thửa 1,53(12) đến
đường vào UB xã cũ thửa 50,301(14)
|
660
|
1,25
|
4
|
Đoạn từ đường vào UB xã cũ thửa
48,320(14) đến giáp ranh TT Đạm ri
|
770
|
1,25
|
5
|
Đường Đông Anh từ thửa 38,39(14) vào
đến 200m
|
400
|
1,25
|
5.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 163(14),
123(15) đến cầu Ba vì thửa 30,312(14)
|
435
|
1,20
|
2
|
Từ cầu Ba Vì thửa 66(40), 150(41)đến
ngã 3 Đạm ri, Phước Lộc thửa 74(40), 176(41)
|
280
|
1,20
|
3
|
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc thửa
115(4), 176(41) đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc
|
125
|
1,20
|
4
|
Đường vào UBND xã cũ thửa 4,5(14) đến
ngã 3 đập tràn thửa 130,131(14)
|
150
|
1,15
|
5
|
Từ QL20 thửa 2,7(13) qua cụm công
nghiệp Hà Lâm đến đường đi xã Phước Lộc thửa 45,77(40)
|
150
|
1,20
|
6
|
Quốc lộ 20 thửa 22,45(3) vào cầu
treo thôn 1 thửa 18,19(3)
|
125
|
1,15
|
7
|
Từ cầu treo thôn 1 thửa 6,7(3) đi hết
đường nhựa
|
100
|
1,15
|
8
|
Đường Văn Đức từ thửa 37,281(12) vào
đến hết đường nhựa
|
125
|
1,20
|
9
|
Các đường bê tông
|
100
|
1,15
|
5.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
85
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
60
|
1,20
|
6
|
XÃ ĐẠM PLOA
|
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 thửa 11,13(3) đến cầu số
2 thửa 37,46(7)
|
160
|
1,20
|
2
|
Từ cầu số 2 thửa 213,218(7) đến cầu
số 3 thửa 151,194(7)
|
130
|
1,20
|
3
|
Từ cầu số 3 thửa 4,27(13) đến hết
ngã 3 đường thôn 4 thửa 176,313(13)
|
165
|
1,20
|
6.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 đường thôn 4 thửa
177,220(13) đến cầu số 4 thửa 223,224(13)
|
55
|
1,15
|
2
|
Đường Thôn 2 từ thửa 37,187(7) đến hết
thửa 1,3(1)
|
45
|
1,15
|
3
|
Đường Thôn 3 từ thửa 4,5(13) đến hết
thửa 11,19(13)
|
45
|
1,15
|
4
|
Đường Thôn 4 từ thửa 172,177(13) đến
hết thửa 1,2(14)
|
45
|
1,15
|
5
|
Đường Thôn 5 từ thửa 142,144(8) đến
hết thửa 18(15)
|
45
|
1,15
|
6
|
Đường từ thôn 1 thửa 78,339(8) đến cầu
treo đi thôn 5 thửa 111,112(8)
|
50
|
1,15
|
7
|
Các đường bê tông
|
45
|
1,15
|
6.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,20
|
7
|
XÃ ĐOÀN KẾT
|
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu số 4 thửa
1,4(3) đến cầu số 5 thửa 73,86(3)
|
140
|
1,20
|
2
|
Đoạn từ cầu số 5 thửa 82,106(3) đến
đỉnh dốc Ông Kia thửa 112,116(3)
|
70
|
1,20
|
3
|
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia thửa
115,121(3) đến cầu số 6 thửa 25,26(9)
|
180
|
1,20
|
4
|
Đoạn từ cầu số 6 thửa 44,45(9) đến
giáp Tánh Linh
|
120
|
1,20
|
5
|
Đoạn cầu treo thửa 14,15(3) đến giáp
Tỉnh lộ thửa 72,74(3)
|
70
|
1,20
|
7.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường vào Thôn 2 từ thửa 23,24(10) đến
hết thửa
1,22(23); 1,2(13)
|
50
|
1,10
|
2
|
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn từ thửa
64(2), 73(5) đến hết thửa 17,55(14)
|
45
|
1,15
|
3
|
Đường Thôn 3 thửa 35,42(5) đi Thôn 2
thửa 22,24(7)
|
45
|
1,15
|
4
|
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 từ thửa
44,106(9) đến hết thửa 41(9)
|
50
|
1,10
|
5
|
Đường Thôn 1 thửa 44,106(9) đi Thôn
2 thửa 7,56(11)
|
50
|
1,10
|
7.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,20
|
8
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp
thôn Phước Dũng thửa 43,47(42)
|
60
|
1,20
|
2
|
Từ Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa
48,55(42) đến giáp suối nghĩa địa thửa 5,8(40)
|
70
|
1,20
|
3
|
Từ suối nghĩa địa thửa 122,133(40) đến
hết đường nhựa
|
60
|
1,20
|
8.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo
từ thửa 22,32(34) đến hết thửa 4(11)
|
50
|
1,20
|
2
|
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã từ
thửa 83,121(40) đến hết thửa 4,28(40)
|
50
|
1,10
|
3
|
Đường bê tông số 11 thôn Phước An từ
thửa 6,32(34) đến hết thửa 30,44(35)
|
45
|
1,10
|
8.3
|
Khu vực 3: Không có
tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,20
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,20
|
Số TT
|
Khu vực, đoạn
đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
I
|
THỊ TRẤN
MAĐAGUÔI
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương đoạn từ giáp ranh Đồng
Nai thửa 114,148 (338c) đến Cầu Trắng thửa 229,424 (44)
|
810
|
1,30
|
2
|
Đường Hùng Vương đoạn từ Cầu Trắng
thửa 198,212(44) đến giáp Trung tâm văn hóa thửa 79,157(41)
|
1.320
|
1,30
|
3
|
Đường Hùng Vương đoạn từ TT Văn hóa
thửa 117(41),498(37) đến cống gần UBND thị trấn thửa 193,414(36)
|
1.750
|
1,30
|
4
|
Đường Hùng Vương đoạn từ cống UBND
thị trấn thửa 194,247(37) đến cống trạm BT thửa 16(315c),17(35)
|
1.320
|
1,30
|
5
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế
thửa 4(35), 19(315c) đến km 84 thửa 69(268c)
|
675
|
1,25
|
6
|
Quốc lộ 20 đoạn từ km 84 thửa
81(268c) đến ranh giới Hà Lâm
|
960
|
1,25
|
7
|
Đường Trần Phú đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 385,406(37) đến giáp Nguyễn Trãi thửa 48,252(37)
|
1.620
|
1,20
|
8
|
Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi
thửa 380,434(37) đến ranh giới xã Mađaguôi
|
1.320
|
1,20
|
9
|
Đường Trương Định đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 428(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 46(41)
|
1.800
|
2,50
|
10
|
Đường Trương Định đoạn từ Nguyễn Tri
Phương thửa 136(41) đến Phan Bội Châu thửa 138(41)
|
1.050
|
2,50
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 456,458(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 67(41)
|
1.800
|
2,50
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ Nguyễn
Tri Phương thửa 93(41) đến Phan Bội Châu thửa 214(41)
|
750
|
2,50
|
13
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ giáp
Nguyễn Khuyến thửa 54(44) đến giáp Hai Bà Trưng thửa 93(41)
|
350
|
1,50
|
14
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ Hai
Bà Trưng thửa 136(41) đến đường số 5 (QH chợ mới) thửa 476,482(37)
|
1.050
|
2,50
|
15
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ đường
số 5 (QH chợ mới) thửa 481,486(37) đến Bùi Thị Xuân thửa 341(36)
|
300
|
2,00
|
16
|
Đường Phan Bội Châu từ thửa 93(41) đến
hết thửa 107(41)
|
750
|
2,00
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng từ thửa 468(37) đến
hết thửa 107(41)
|
1.050
|
2,00
|
18
|
Đường số 5 (QH chợ mới) từ thửa
479(37) đến hết thửa 60(41)
|
600
|
2,50
|
19
|
Đường từ Quốc lộ 20 thửa
129,136(338c) đến cầu tổ DP 12 thửa 50(362b)
|
300
|
1,20
|
20
|
Từ cầu tổ DP12 thửa 90,100(362b) đến
hết đường nhựa
|
250
|
1,15
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong từ thửa
90,122(44) đến hết thửa 738,919(314c)
|
500
|
1,20
|
22
|
Đường 30 tháng 4 từ thửa 192,231(44)
đến hết thửa 97(315c)
|
300
|
1,25
|
23
|
Đường Điện Biên Phủ từ giáp xã
Mađaguôi đến hết thửa
410,421 (315a)
|
300
|
1,25
|
24
|
Đường Phan Chu Trinh từ thửa
184,199(40) đến hết thửa 520,531(314c)
|
400
|
1,25
|
25
|
Đường Nguyễn Du từ thửa 111,120(40)
đến hết thửa 22,28(39)
|
500
|
1,50
|
26
|
Đường Lê Lai từ thửa 154,256(41) đến
hết thửa 257(41)
|
700
|
1,50
|
27
|
Đường Phùng Hưng từ thửa 154,155(41)
đến hết thửa 258,283(41)
|
700
|
1,50
|
28
|
Đường giữa TTVH và Phòng Giáo dục từ
thửa 114,157(41) đến hết thửa 229(41)
|
700
|
1,50
|
29
|
Đường Trần Hưng Đạo từ thửa
217(37),254(36) đến hết thửa 23,30(30)
|
800
|
1,20
|
30
|
Đường Bùi Thị Xuân từ thửa
264,414(36) đến hết thửa 175,185(315c)
|
455
|
1,20
|
31
|
Đường Nguyễn Thái Học từ thửa
61,84(35) đến hết thửa 173,175(315c)
|
455
|
1,15
|
32
|
Đường từ QL 20 thửa 55,56(33) vào Hồ
thủy lợi Đạliông thửa 306,309(315a)
|
355
|
1,20
|
33
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 48(37),380(38) đến Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a)
|
400
|
1,20
|
34
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ Phạm Ngọc
Thạch thửa 419(314a) đến Điện Biên Phủ thửa 217,218(314a)
|
320
|
1,10
|
35
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ thửa
1051,1533(314c) đến hết thửa
11(39)
|
400
|
1,25
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 259,289(38) đến cầu TDP6 thửa 20,23(29)
|
400
|
1,20
|
37
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ cầu TDP6 thửa
491(314a) đến Nguyễn Trãi thửa 385(314a)
|
320
|
1,10
|
38
|
Đường Nguyễn Huệ từ thửa 30,115(30)
đến hết thửa 100(315a)
|
400
|
1,20
|
39
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh từ thửa
20,123(338a) đến hết thửa
239,245(338a)
|
300
|
1,10
|
40
|
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ giáp
Nguyễn Trãi thửa 419(314a) đến Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30)
|
400
|
1,25
|
41
|
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ Trần
Hưng Đạo thửa 23,30(30) đến Điện Biên Phủ thửa 94,101a(314b)
|
300
|
1,25
|
42
|
Đường Trần Bình Trọng từ thửa
204,377(40) đến hết thửa 623(314c)
|
350
|
1,30
|
43
|
Đường Ngô Gia Tự đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 497,506(338a) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
44
|
Đường Nguyễn Khuyến từ thửa 4(44) đến
hết thửa 104(44)
|
400
|
1,10
|
45
|
Đường Ngô Quyền đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 148(40), 328(41) đến Nguyễn Tri Phương thửa 366,377(41)
|
400
|
1,10
|
46
|
Đường Ngô Quyền đoạn từ Nguyễn Tri
Phương thửa 338,456(41) đến 30 tháng 4 thửa II(338b), 973(314d)
|
300
|
1,10
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ giáp
Hùng Vương thửa 116,135(36) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ
trên 150m đến hết đường bê
tông
|
300
|
1,10
|
49
|
Đường Phạm Ngũ Lão từ thửa
270,271(37) đến hết thửa 79(41), 498(37)
|
400
|
1,10
|
50
|
Đường Lê Quý Đôn đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 385(37), 434(38) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
51
|
Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 318,359(38) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
52
|
Đường Hoàng Diệu đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 317,318(38) đến Nguyễn Du thửa 560,562(38)
|
400
|
1,10
|
53
|
Đường Đào Duy Từ thửa 20,57(43) đến
hết thửa 105(43), 430(41)
|
300
|
1,10
|
54
|
Đường Nguyễn Viết Xuân từ thửa 416,
478(41) đến hết thửa 40,62(43)
|
300
|
1,10
|
55
|
Đường Kim Đồng từ thửa 344,
464(314d) đến hết thửa 484,486(314d)
|
300
|
1,10
|
56
|
Đường nhựa từ QL20 thửa 24,58 (268c)
vào buôn B' Kẻ thửa
42,43(268c)
|
400
|
1,10
|
II
|
THỊ TRẤN ĐẠ M'RI
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà
Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước thửa 23,25(12)
|
880
|
1,50
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc
Phước thửa 26,30(12) đến hết UBND TT Đạ M'ri thửa 18(28), 310(29)
|
1.500
|
2,00
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT
Đạ M'ri thửa
3(28), 133(29) đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9)
|
1.200
|
2,00
|
4
|
Tỉnh lộ 721 từ ngã ba B'sa thửa
207,242(31) đến giáp đường vành đai phía đông thửa 296,308(31)
|
1.500
|
1,50
|
5
|
Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía
đông thửa 246(31), 295(32) đến cống số 1 thửa 44,49(34)
|
600
|
1,30
|
6
|
Tỉnh lộ 721 từ cống số 1 thửa
35(19), 54(34) đến cầu Số 1 thửa 17,19(25)
|
400
|
1,20
|
7
|
Đường vành đai phía Đông từ thửa
84(12), 26(33) đến hết thửa 161,241(8)
|
520
|
1,20
|
8
|
Đường vào xã Đạ M'ri từ thửa
25,507(32) đến hết thửa 33,36(13)
|
400
|
1,20
|
9
|
Đường liên khu 4-5 từ thửa
228,294(31) đến hết thửa 67(14), 24(30)
|
400
|
1,15
|
10
|
Đường liên khu 5-6-7 từ thửa
38,115(14) đến hết thửa 44,66(8)
|
300
|
1,20
|
11
|
Đường vào Suối lạnh thửa 10(9),
145(5) đến 200m thửa 127,128(5)
|
400
|
1,20
|
12
|
Đường vào Suối lạnh đoạn
còn lại từ thửa 123,198(5) đến hết thửa 31,51 (5)
|
300
|
1,15
|
13
|
Đường lô 3 từ thửa 344,347(14) đến hết
thửa 67,68(14)
|
300
|
1,15
|