ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2016/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày
25/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại Phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước; Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
a. Cơ quan thu:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
b. Mức thu: như Phụ lục 01 kèm theo Quyết định
này.
c. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu phí được trích để lại 100% số phí thu
được để thực hiện chi theo quy định.
2. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước.
a. Cơ quan thu:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
b. Mức thu: như Phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này.
c. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 100% số phí
thu được để chi theo quy định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Điều 1
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại Phí, lệ
phí tại Khoản 1, Khoản 2 Mục 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
43/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành mới và sửa đổi,
bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh
tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 01
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC
MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC; PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH
GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án
|
400.000
|
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
1.100.000
|
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
2.600.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
5.000.000
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
600.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
1.800.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
4.400.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
8.400.000
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
600.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
1.800.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
4.400.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3
đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
8.400.000
|
4
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
6.000.000
|
5
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: áp dụng mức
thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên./.
PHỤ LỤC 02
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP
THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
đồng/giấy phép
|
150.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
đồng/giấy phép
|
150.000
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
đồng/giấy phép
|
150.000
|
* Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu./.