Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý
Số hiệu | 07/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2016/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 14 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TỪ NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam, khóa XVII - kỳ họp thứ 15 về quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành, nghề |
Năm học 2015-2016 |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
||||||
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
|
200 |
|
350 |
|
420 |
|
450 |
|
500 |
|
550 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
230 |
250 |
330 |
380 |
400 |
450 |
440 |
500 |
480 |
550 |
530 |
610 |
Y dược |
530 |
600 |
610 |
700 |
680 |
770 |
790 |
890 |
860 |
990 |
1000 |
1140 |
Học phí được thu 10 tháng/năm học.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |