Quyết định 07/2009/QĐ-UBND bổ sung kinh phí trợ cấp khó khăn theo Quyết định 127/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 07/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2009/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 20 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 127/2008/QĐ-TTg ngày 15/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
việc trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang có mức lương thấp, đời sống khó khăn;
Căn cứ Thông tư số 88/2008/TT-BTC ngày 14/10/2008 của Bộ Tài chính về việc
Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện trợ cấp khó khăn
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp,
đời sống khó khăn và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm
2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số: 2864/STC-NS ngày
05/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung kinh phí trợ cấp khó khăn cho các đơn vị cấp tỉnh và hỗ trợ ngân sách cấp huyện là: 2.834,57 tr.đ (Hai tỷ, tám trăm ba mươi tư triệu, năm trăm bảy mươi ngàn đồng); chi tiết theo biểu số 01 và biểu số 02 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Tỉnh, Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
BẢNG
TỔNG HỢP CHI TIẾT HỖ TRỢ KHÓ KHĂN ĐỐI VỚI CBCC, VC CÓ MỨC LƯƠNG THẤP, ĐỜI SỐNG
KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 127/2008/QĐ-TTG KHỐI CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
Đơn vị |
Nhu cầu Kinh phí |
Tổng nguồn làm lương còn tồn theo QĐ 1942/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
Trong đó |
Ngân sách bổ sung |
Ghi chú |
||
Số lượng |
Thành tiền |
Tự đảm bảo kinh phí thực hiện QĐ 127/QĐ-TTg |
Nguồn làm lương còn lại thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2009 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3 - 4 |
6 = 2 - 4 |
7 |
|
Tổng cộng |
2.731 |
736.110.000 |
1.185.110.000 |
27.540.000 |
1.157.570.000 |
708.570.000 |
|
I |
Các đơn vị QLNN |
2.624 |
707.220.000 |
750.620.000 |
23.220.000 |
727.400.000 |
684.000.000 |
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
16 |
4.320.000 |
151.960.000 |
4.320.000 |
147.640.000 |
|
|
|
- Văn phòng Sở |
16 |
4.320.000 |
151.960.000 |
4.320.000 |
147.640.000 |
|
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.553 |
419.040.000 |
- |
- |
- |
419.040.000 |
|
2.1 |
Văn phòng Sở |
6 |
1.620.000 |
|
|
- |
1.620.000 |
|
2.2 |
Trường Khiếm thị Hữu Nghị Thành |
37 |
9.990.000 |
|
|
- |
9.990.000 |
|
2.3 |
Trường Nuôi dạy trẻ Khuyết tật BR |
42 |
11.340.000 |
|
|
- |
11.340.000 |
|
2.4 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
37 |
9.990.000 |
|
|
- |
9.990.000 |
|
2.5 |
Trường Chuyên Lê Quý Đôn |
29 |
7.830.000 |
|
|
- |
7.830.000 |
|
2.6 |
Trường THPT Vũng Tàu |
57 |
15.390.000 |
|
|
- |
15.390.000 |
|
2.7 |
Trường THPT Trần Nguyên Hãn |
60 |
16.200.000 |
|
|
- |
16.200.000 |
|
2.8 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
49 |
13.230.000 |
|
|
- |
13.230.000 |
|
2.9 |
Trường THPT Châu Thành |
47 |
12.690.000 |
|
|
- |
12.690.000 |
|
2.10 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
61 |
16.470.000 |
|
|
- |
16.470.000 |
|
2.11 |
Trường THPT Bà Rịa |
30 |
8.100.000 |
|
|
- |
8.100.000 |
|
2.12 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
79 |
21.330.000 |
|
|
- |
21.330.000 |
|
2.13 |
Trường THPT Phú Mỹ |
70 |
18.900.000 |
|
|
- |
18.900.000 |
|
2.14 |
Trường THPT Hắc Dịch |
71 |
19.170.000 |
|
|
- |
19.170.000 |
|
2.15 |
Trường THPT BC Long Hải |
61 |
16.470.000 |
|
|
- |
16.470.000 |
|
2.16 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
59 |
15.930.000 |
|
|
- |
15.930.000 |
|
2.17 |
Trường THPT Trần Văn Quan |
48 |
12.960.000 |
|
|
- |
12.960.000 |
|
2.18 |
Trường THPT Võ Thị Sáu |
55 |
14.850.000 |
|
|
- |
14.850.000 |
|
2.19 |
Trường THPT Dương Bạch Mai |
38 |
10.260.000 |
|
|
- |
10.260.000 |
|
2.20 |
Trường THPT Nguyễn Du |
47 |
12.690.000 |
|
|
- |
12.690.000 |
|
2.21 |
Trường PTDT Nội Trú |
28 |
7.560.000 |
|
|
- |
7.560.000 |
|
2.22 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
61 |
16.200.000 |
|
|
- |
16.200.000 |
01 GV được trợ cấp 01 tháng, 01 GV được trợ cấp 02 tháng |
2.23 |
Trường THPT Ngô Quyền |
61 |
16.470.000 |
|
|
- |
16.470.000 |
|
2.24 |
Trường THPT BC Nguyễn Trãi |
63 |
17.010.000 |
|
|
- |
17.010.000 |
|
2.25 |
Trường THPT Trần Phú |
64 |
17.280.000 |
|
|
- |
17.280.000 |
|
2.26 |
Trường THPT Hòa Hội |
47 |
12.690.000 |
|
|
- |
12.690.000 |
|
2.27 |
Trường THPT Xuyên Mộc |
57 |
15.390.000 |
|
|
- |
15.390.000 |
|
2.28 |
Trường THPT BC Phước Bửu |
59 |
15.930.000 |
|
|
- |
15.930.000 |
|
2.29 |
Trường THPT Hòa Bình |
63 |
17.010.000 |
|
|
- |
17.010.000 |
|
2.30 |
TT GDTX-HN Vũng Tàu |
12 |
3.240.000 |
|
|
- |
3.240.000 |
|
2.31 |
TT GDTX Thị xã Bà Rịa |
10 |
2.700.000 |
|
|
- |
2.700.000 |
|
2.32 |
TT GDTX Tân Thành |
12 |
3.240.000 |
|
|
- |
3.240.000 |
|
2.33 |
TT GDTX Long Điền |
7 |
1.890.000 |
|
|
- |
1.890.000 |
|
2.34 |
TT GDTX-HN Đất Đỏ |
9 |
2.430.000 |
|
|
- |
2.430.000 |
|
2.35 |
TT GDTX Châu Đức |
8 |
2.160.000 |
|
|
- |
2.160.000 |
|
2.36 |
TT GDTX Xuyên Mộc |
9 |
2.430.000 |
|
|
- |
2.430.000 |
|
2 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
100 |
26.640.000 |
218.600.000 |
2.790.000 |
215.810.000 |
23.850.000 |
|
3.1 |
- Văn phòng Sở |
32 |
8.460.000 |
|
|
- |
8.460.000 |
02 người được trợ cấp 02 tháng |
3.2 |
- Chi cục Quản lý thị trường |
34 |
9.180.000 |
|
|
- |
9.180.000 |
|
3.3 |
- TT Khuyến công & Tư vấn PTCN |
5 |
1.170.000 |
201.280.000 |
1.170.000 |
200.110.000 |
|
01 người được trợ cấp 01 tháng |
3.4 |
- TT Thông tin & Xúc tiến TM |
6 |
1.620.000 |
17.320.000 |
1.620.000 |
15.700.000 |
|
|
3.5 |
- BQL Chợ Vũng Tàu |
23 |
6.210.000 |
|
|
- |
6.210.000 |
|
3 |
Sở Tài chính |
27 |
7.020.000 |
|
|
- |
7.020.000 |
01 người được trợ cấp 01 tháng, 01 người được trợ cấp 02 tháng |
4 |
VP UBND tỉnh |
36 |
9.720.000 |
- |
- |
- |
9.720.000 |
|
4.1 |
VP UBND tỉnh |
33 |
8.910.000 |
|
|
- |
8.910.000 |
|
4.2 |
TT Công báo |
3 |
810.000 |
|
|
- |
810.000 |
|
5 |
Sở LĐ-TBXH |
360 |
97.200.000 |
- |
- |
- |
97.200.000 |
|
5.1 |
Văn phòng Sở |
32 |
8.640.000 |
|
|
- |
8.640.000 |
|
5.2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn XH |
9 |
2.430.000 |
|
|
- |
2.430.000 |
|
5.3 |
TT nuôi dưỡng người già neo đơn |
19 |
5.130.000 |
|
|
- |
5.130.000 |
|
5.4 |
TT nuôi dưỡng dạy nghề |
6 |
1.620.000 |
|
|
- |
1.620.000 |
|
5.5 |
TT xã hội |
84 |
22.680.000 |
|
|
- |
22.680.000 |
|
5.6 |
TT Bảo trợ trẻ em VT |
22 |
5.940.000 |
|
|
- |
5.940.000 |
|
5.7 |
Trường trung cấp nghề |
79 |
21.330.000 |
|
|
- |
21.330.000 |
|
5.8 |
TT Hướng nghiệp dạy nghề và GQVL |
28 |
7.560.000 |
|
|
- |
7.560.000 |
|
5.9 |
Nhà điều dưỡng người có công với CM |
5 |
1.350.000 |
|
|
- |
1.350.000 |
|
5.10 |
TT Giáo dục lao động XH |
57 |
15.390.000 |
|
|
- |
15.390.000 |
|
5.11 |
TT Giới thiệu việc làm |
4 |
1.080.000 |
|
|
- |
1.080.000 |
|
5.12 |
TT Bảo trợ cô nhi khuyết tật |
15 |
4.050.000 |
|
|
- |
4.050.000 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
69 |
18.630.000 |
- |
- |
- |
18.630.000 |
|
|
- Chi cục Quản lý thủy nông |
69 |
18.630.000 |
|
|
|
18.630.000 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
226 |
60.660.000 |
46.230.000 |
8.010.000 |
38.220.000 |
52.650.000 |
|
7.1 |
- Văn phòng Sở |
36 |
9.720.000 |
|
|
- |
9.720.000 |
|
7.2 |
- Đoàn ca múa nhạc tỉnh |
31 |
8.370.000 |
|
|
- |
8.370.000 |
|
7.3 |
- Thư viện tỉnh |
25 |
6.660.000 |
|
|
- |
6.660.000 |
01 người được trợ cấp 02 tháng |
7.4 |
- Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
28 |
7.560.000 |
|
|
- |
7.560.000 |
|
7.5 |
- TT phát hành phim và chiếu bóng |
10 |
2.700.000 |
25.530.000 |
2.700.000 |
22.830.000 |
|
|
7.5 |
- Trung tâm thể dục thể thao |
20 |
5.310.000 |
20.700.000 |
5.310.000 |
15.390.000 |
|
01 người được trợ cấp 02 tháng |
7.6 |
- Trung tâm xúc tiến du lịch |
9 |
2.430.000 |
|
|
- |
2.430.000 |
|
7.7 |
- Trung tâm văn hóa thông tin |
19 |
5.130.000 |
|
|
- |
5.130.000 |
|
7.8 |
- Ban quản lý di tích Côn Đảo |
48 |
12.780.000 |
|
|
- |
12.780.000 |
02 người được trợ cấp 02 tháng |
11 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
5 |
1.350.000 |
|
|
- |
1.350.000 |
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
8.370.000 |
22.450.000 |
1.080.000 |
21.370.000 |
7.290.000 |
|
|
- Văn phòng Sở |
27 |
7.290.000 |
|
|
- |
7.290.000 |
|
|
- TT Nghiên cứu phát triển và DV hỗ trợ doanh nghiệp |
4 |
1.080.000 |
22.450.000 |
1.080.000 |
21.370.000 |
- |
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
18 |
4.860.000 |
|
|
- |
4.860.000 |
|
14 |
Sở Xây dựng |
26 |
7.020.000 |
285.610.000 |
4.590.000 |
281.020.000 |
2.430.000 |
|
|
- Văn phòng Sở |
17 |
4.590.000 |
285.610.000 |
4.590.000 |
281.020.000 |
|
|
|
- Thanh tra Sở Xây dựng |
9 |
2.430.000 |
|
|
- |
2.430.000 |
|
15 |
BQL phát triển Côn Đảo |
7 |
1.890.000 |
|
|
- |
1.890.000 |
|
16 |
Trường Chính trị |
20 |
5.400.000 |
|
|
- |
5.400.000 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
48 |
12.960.000 |
25.770.000 |
2.430.000 |
23.340.000 |
10.530.000 |
|
17.1 |
- Văn phòng Sở |
24 |
6.480.000 |
|
|
- |
6.480.000 |
|
17.2 |
- Ban Tôn giáo |
7 |
1.890.000 |
|
|
- |
1.890.000 |
|
17.3 |
- Ban Thi đua |
6 |
1.620.000 |
|
|
- |
1.620.000 |
|
17.4 |
- TT ĐTBDCBVC |
9 |
2.430.000 |
25.770.000 |
2.430.000 |
23.340.000 |
|
|
17.5 |
- Trung tâm lưu trữ |
2 |
540.000 |
|
|
- |
540.000 |
|
18 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
82 |
22.140.000 |
|
|
- |
22.140.000 |
|
II |
Các Đoàn thể được Đảm bảo và được hỗ trợ |
107 |
28.890.000 |
434.490.000 |
4.320.000 |
430.170.000 |
24.570.000 |
|
1 |
Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh |
2 |
540.000 |
|
|
- |
540.000 |
|
2 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
6 |
1.620.000 |
|
|
- |
1.620.000 |
|
3 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh |
7 |
1.890.000 |
|
|
- |
1.890.000 |
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
15 |
4.050.000 |
|
|
- |
4.050.000 |
|
4.1 |
- Văn phòng hội |
8 |
2.160.000 |
|
|
- |
2.160.000 |
|
4.2 |
- Trung tâm hỗ trợ Nông dân tỉnh |
7 |
1.890.000 |
|
|
- |
1.890.000 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
11 |
2.970.000 |
|
|
- |
2.970.000 |
|
6 |
Liên minh Hợp tác xã |
8 |
2.160.000 |
|
|
- |
2.160.000 |
|
7 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
10 |
2.700.000 |
|
|
- |
2.700.000 |
|
8 |
Hội khuyến học tỉnh |
2 |
540.000 |
|
|
- |
540.000 |
|
9 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
5 |
1.350.000 |
|
|
- |
1.350.000 |
|
10 |
Tỉnh Đoàn |
41 |
11.070.000 |
434.490.000 |
4.320.000 |
430.170.000 |
6.750.000 |
|
10.1 |
- Văn phòng |
23 |
6.210.000 |
|
|
- |
6.210.000 |
|
10.2 |
- Nhà văn hóa thanh niên |
8 |
2.160.000 |
84.760.000 |
2.160.000 |
82.600.000 |
|
|
10.3 |
- Lực lượng thanh niên xung phong |
1 |
270.000 |
|
|
- |
270.000 |
|
10.4 |
- Nhà thiếu nhi |
8 |
2.160.000 |
349.730.000 |
2.160.000 |
347.570.000 |
|
|
10.5 |
- Trung tâm GTVL Thanh niên |
1 |
270.000 |
|
|
- |
270.000 |
|
SỐ
KINH PHÍ HỖ TRỢ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THỰC HIỆN QĐ 127/2008/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Tr.đ
TT |
Nội dung |
Số kinh phí |
Ghi chú |
1 |
TP. Vũng Tàu |
|
Tự cân đối từ nguồn cải cách tiền lương theo quy định |
2 |
TX. Bà Rịa |
278 |
|
3 |
H. Tân Thành |
|
Tự cân đối từ nguồn cải cách tiền lương theo quy định |
4 |
H. Long Điền |
426 |
|
5 |
H. Đất Đỏ |
288 |
|
6 |
H. Châu Đức |
470 |
|
7 |
H. Xuyên Mộc |
562 |
|
8 |
H. Côn Đảo |
102 |
|
|
Cộng |
2.126 |
|