Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 06/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 17/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC I, II CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 30/10/2012 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐẤT, NHÀ, TÀI SẢN KHÁC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND, ngày 30/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh phụ lục I, II của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

I. BỔ SUNG PHỤ LỤC I GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ:

1. Điểm 1, mục B2, phần B:

Xe hiệu Honda, loại Vision, giá: 27. 600. 000 đồng/chiếc.

Xe hiệu Honda, loại SH 150i - KF14, giá: 75. 462. 300 đồng/chiếc.

Xe hiệu Honda, loại SH 125i - JF42, giá: 62. 254. 700 đồng/chiếc.

Xe hiệu Honda, loại SH 125 - JF29, giá: 109. 900. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda Air Blade FI, Việt Nam lắp ráp dung tích xilanh 124, 8cm3, giá: 40. 990. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda PCX JF43, giá: 49. 550. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda PCX JF30, giá: 58. 990. 000 đồng/chiếc.

2. Điểm 3, mục B2, phần B:

Xe Yamaha CUXI 1DW1, giá: 31. 000. 000 đồng/chiếc.

Xe Yamaha NOZZA 1DR1, giá: 33. 000. 000 đồng/chiếc.

II. ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC I GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ:

Xe Honda Air Blade Thái Lan, dung tích xi lanh 110cm3, giá: 65. 000. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda JA08 Wave RSX FI AT các loại, giá: 20. 950. 000 đồng/chiếc.

III. ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC II GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ:

 Xe ô tô loại Toyota Hilux E - Mode KUN15L- PRMSYM - pickup, chở hàng và chở người 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2. 494cm3, trọng tải chở hàng 530kg, giá: 627. 000. 000 đồng/chiếc.

[...]