Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 06/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Hoàng Công Lự |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 3 năm 2013 |
V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 15/01/2013, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 13/STP-VBPL ngày 07/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
I |
Quốc lộ 19 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Chư Á (Km165) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
(Km168-Km180) |
An Phú (Km157) |
11 |
|
|
8 |
3 |
|
|
3 |
|
Thị trấn Đăk Đoa (Km151) |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
4 |
|
Thị trấn Kon Dõng (Km133) |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
|
|
Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100) |
68 |
|
|
18 |
41 |
9 |
|
5 |
|
Thị trấn Đăk Pơ (Km90) |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
6 |
|
Thị xã An Khê (Km77) |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
7 |
|
Ngã 3 giao ĐT669 (Km75) |
93 |
|
|
18 |
66 |
9 |
|
8 |
|
Ranh giới Bình Định (Km67) |
101 |
|
|
18 |
74 |
9 |
|
9 |
|
Hàm Rồng (Km180) |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
Bàu Cạn (Km188) |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
11 |
|
Thanh An (Km197) |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
12 |
|
Thanh Bình (Km200) |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
13 |
|
Thanh Giáo (Km210) |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
14 |
|
Đức Cơ (Km222) |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
15 |
|
Thăng Đức (Km236) |
66 |
|
|
66 |
|
|
|
16 |
|
Cửa Khẩu 19 (Km243) |
73 |
|
|
73 |
|
|
|
II |
Quốc lộ 14 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Phú Mỹ (Km552) |
22 |
4 |
|
6 |
4 |
8 |
|
2 |
Km 530 |
Thị trấn Chư Sê (Km568) |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
3 |
|
Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592) |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
4 |
|
Cầu Ia Leo (Km608) |
78 |
4 |
|
19 |
47 |
8 |
|
5 |
|
Ngã 4 Biển Hồ (Km523) |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
6 |
|
Ngã 3 Ninh Đức (Km515) |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
7 |
|
Ia Lu 1 (Km514) |
16 |
7 |
|
9 |
|
|
|
8 |
|
Ia Lu 2 (Km510) |
20 |
7 |
|
9 |
4 |
|
|
9 |
|
Ia Lu 3 (Km505) |
25 |
7 |
|
13 |
5 |
|
|
10 |
|
Mỏ đá Sao Mai (Km493) |
37 |
7 |
|
19 |
11 |
|
|
11 |
|
Thị xã Kon Tum (Km482) |
48 |
7 |
|
19 |
22 |
|
|
III |
Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Chư Sê |
TT Huyện Phú Thiện (Km140) |
41 |
|
|
41 |
|
|
|
2 |
Km 180+810 |
Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128) |
53 |
|
|
41 |
12 |
|
|
3 |
|
TT thị xã Ayun Pa (Km125) |
56 |
|
|
41 |
15 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99) |
82 |
|
|
52 |
30 |
|
|
5 |
|
TT. Thị trấn Phú Túc (Km82) |
99 |
|
|
52 |
47 |
|
|
6 |
|
Ranh giới Phú Yên (Km69) |
112 |
|
|
52 |
60 |
|
|
IV |
Quốc lộ 14C |
||||||||
|
Km 107+00 |
Km 116+00 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Km 116+00 |
Km 219+00 |
103 |
|
|
|
103 |
|
|
V |
Đường 661 (Đường vào Ya ly) |
||||||||
1 |
Ngã 3 QL14 |
Ninh Đức |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
2 |
|
Thác Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
VI |
Đường 662 |
||||||||
1 |
Tượng đài Đăk Pơ |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
67 |
|
|
2 |
Đá chẻ (Ql19) |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
59 |
|
8 |
2 |
|
Ngã Cây Xoài (QL25) |
81 |
|
|
|
59 |
14 |
8 |
VII |
Đường 663 |
||||||||
1 |
NM Chè Bàu Cạn |
Thị trấn Chư Prông |
16 |
|
|
|
5 |
11 |
|
2 |
Thị trấn Chư Prông |
Ngã 3 QL14C |
32 |
|
|
|
17 |
|
15 |
VIII |
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San) |
||||||||
1 |
Pleiku đi |
Xã Ia Der |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
2 |
|
Thị trấn Ia Kha |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
3 |
|
Ngã 3 đi Đức Cơ |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C |
58 |
|
|
|
58 |
|
|
IX |
Đường 665 |
||||||||
1 |
Ia Băng |
Ia Mơ |
60 |
|
|
|
|
32 |
28 |
X |
Đường 666 |
||||||||
1 |
Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
2 |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa |
39 |
|
|
|
|
|
39 |
XI |
Đường 667 |
||||||||
1 |
An Khê |
Kông Chro |
31 |
|
|
|
29 |
|
2 |
XII |
Đường 668 |
||||||||
1 |
TT. AYun Pa |
Ia Hleo |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
XIII |
Đường 669 |
||||||||
1 |
Ngã 3 giao QL19 |
Thị trấn K'Bang |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
2 |
K'Bang |
Xã Hiếu |
65 |
|
|
65 |
|
|
|
XIV |
Đường 670 |
||||||||
1 |
Kon Dỡng |
Ia Khươl, Chư Păh |
46 |
|
|
|
|
46 |
|
XV |
Đường 670B |
||||||||
1 |
Ngã 3 Sư 320 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
2 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Thị trấn Chư Ty |
Ia Kla |
7 |
|
|
2 |
5 |
|
|
2 |
|
Ia Kriêng |
8 |
|
|
|
6 |
|
2 |
3 |
Ia Din |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
|
4 |
Ia Nan |
25 |
|
|
10 |
1 |
|
14 |
|
5 |
Ia Pnôn |
21 |
|
|
3 |
5 |
|
13 |
|
6 |
Ia Dom |
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
7 |
Ia Dơk |
21 |
|
|
2 |
15 |
|
4 |
|
8 |
Ia Lang |
27 |
|
|
12 |
10 |
|
5 |
|
9 |
Ia Krêl |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
10 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Chư Ty |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Kông Yang |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
Kông Chro |
Đăk Tpang |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Ya Ma |
6,5 |
|
|
|
|
|
6,5 |
4 |
|
Đăk KơNing |
18 |
|
|
|
|
|
18 |
5 |
|
Sơ Ró |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
6 |
|
Đăk Sông |
28 |
|
|
|
|
|
28 |
7 |
|
Đăk Pling |
40 |
|
|
|
|
|
40 |
8 |
|
Chư Krey |
18 |
|
|
|
12 |
|
6 |
9 |
|
An Trung |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
10 |
|
Chơ Glong |
21 |
|
|
|
17 |
4 |
|
11 |
|
Yang Nam |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
12 |
|
Đăk PơPho |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
13 |
|
Yang Trung |
6 |
|
|
|
3 |
3 |
|
14 |
TT Pleiku |
TT huyện Kông Chro |
122 |
|
|
18 |
95 |
9 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Ia Pa |
Pờ Tó |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
2 |
|
Chư Răng |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
3 |
|
Kim Tân |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
4 |
|
Ia Mrơn |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
5 |
|
Ia Trốk |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
6 |
|
Ia Broắi |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
7 |
|
Ia Tul |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
8 |
|
Chư Mố |
29 |
|
|
|
|
29 |
|
9 |
|
Ia Kdăm |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
10 |
Từ Pleiku |
TT Ia Pa (Đi ĐT666) |
96 |
|
|
18 |
17 |
22 |
39 |
11 |
Từ Pleiku |
TT Ia Pa (Đi ĐT662) |
135 |
|
|
18 |
108 |
9 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
AYun Hạ |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
2 |
Phú Thiện |
Ia AKe |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
Chư A Thai |
9 |
|
|
3 |
6 |
|
|
4 |
|
Ia Sol |
5 |
|
|
4 |
|
1 |
|
5 |
|
Ia Yeng |
11 |
|
|
4 |
7 |
|
|
6 |
|
Ia Piar |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
7 |
|
Ia Peng |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
8 |
|
Chrôh Pơnan |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
9 |
|
Ia Hiao |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
10 |
Từ Pleiku |
TT Phú Thiện |
79 |
4 |
|
47 |
20 |
8 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Prông |
Ia Băng |
17 |
|
|
|
12 |
5 |
|
2 |
Xã Ia Bang |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
3 |
|
Ia Vêr |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
4 |
|
Bình Giáo |
16 |
|
|
5 |
11 |
|
|
5 |
|
Ia Phìn |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
6 |
|
Ia Tô |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
7 |
|
Ia Me |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
8 |
|
Thăng Hưng |
20 |
|
|
7 |
13 |
|
|
9 |
|
Bàu Cạn |
15 |
|
|
6 |
|
9 |
|
10 |
|
Ia Púch |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
11 |
|
Ia Mơr |
55 |
|
|
10 |
27 |
13 |
5 |
12 |
|
Xã Ia Piơr |
55 |
|
|
10 |
31 |
|
14 |
13 |
|
Ia Lâu |
50 |
|
|
10 |
30 |
|
10 |
14 |
|
Ia Bòong |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
15 |
|
Ia O |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
16 |
|
Ia Kly |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
17 |
|
Ia Pia |
26 |
|
|
6 |
20 |
|
|
18 |
|
Ia Ga |
36 |
|
|
10 |
26 |
|
|
19 |
|
Ia Drăng |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Từ Pleiku |
TT ChưPrông (Hướng Bầu Cạn) |
38 |
|
|
26 |
|
12 |
|
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh |
|||||||||
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Mang Yang |
H'Ra |
19 |
|
|
|
10 |
9 |
|
2 |
|
Đăk Ta Ley |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
3 |
A Yun |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
4 |
Đăk Jơ Ta |
16 |
|
|
|
12 |
4 |
|
|
5 |
Đăk Yă |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Đăk Djrăng |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
Lơ Pang |
15 |
|
|
|
6 |
9 |
|
|
8 |
Kon Thụp |
27 |
|
|
|
6 |
21 |
|
|
9 |
Đê Ar |
36 |
|
|
|
6 |
30 |
|
|
10 |
Đăk Trôi |
42 |
|
|
|
6 |
36 |
|
|
11 |
Kon Chiêng |
38 |
|
|
|
6 |
32 |
|
|
|
Từ Pleiku |
Thi trấn Kon Dỡng |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|