Quyết định 0539/QĐ-BCT năm 2011 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007 – 2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 0539/QĐ-BCT
Ngày ban hành 28/01/2011
Ngày có hiệu lực 28/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Lê Dương Quang
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 0539/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG CRÔMIT, MANGAN GIAI ĐOẠN 2007-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 7504/VPCP-KTN ngày 20 tháng 10 năm 2010 của Văn phòng Chính phủ về việc quản lý, cấp phép hoạt động khoáng sản mangan tại tỉnh Hà Giang, trong đó đồng ý bổ sung khu vực quặng mangan Khuổi Lịch – Nà Bó – Nà Duộc thuộc xã Giáp Trung và xã Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang vào Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007 – 2015, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung khu vực quặng mangan Khuổi Lịch – Nà Bó – Nà Duộc thuộc xã Giáp Trung và xã Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang vào Phụ lục II, Bảng 2 (Danh mục các dự án thăm dò quặng mangan giai đoạn 2007 – 2025) Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay là Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007 – 2015, định hướng đến năm 2025.

Diện tích và tọa độ góc khu vực quặng mangan nêu trên thể hiện tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007. Các nội dung khác của Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 giữ nguyên, không thay đổi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh Hà Giang;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu VT, KH, PC, CNNg.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Dương Quang

 

PHỤ LỤC

DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC KHU VỰC QUẶNG MANGAN KHUỔI LỊCH – NÀ BÓ – NÀ DUỘC THUỘC XÃ GIÁP TRUNG VÀ XÃ YÊN PHÚ, HUYỆN BẮC MÊ, TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 0539/QĐ-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Điểm mỏ, diện tích

Điểm góc

Tọa độ VN2000
Kinh tuyến 104045’ múi chiếu 30

X (m)

Y (m)

Khu vực quặng mangan Khuổi Lịch – Nà Bó – Nà Duộc thuộc xã Giáp Trung và xã Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang với S = 260 ha

Khu vực Khuổi Lịch (diện tích 203 ha)

1

2518.256

528.946

2

2518.256

529.132

3

2517.853

530.314

4

2516.892

530.725

5

2516.617

530.727

6

2516.613

529.678

7

2517.416

528.951

Khu vực Nà Bó – Nà Duộc (diện tích 57 ha)

8

2516.945

531.178

9

2516.946

531.672

10

2516.830

532.136

11

2516.662

532.004

12

2516.328

532.598

13

2516.236

532.596

14

2516.230

531.757

15

2516.556

531.357

16

2516.608

531.425