Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 05/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Vy Văn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BT ngày 07/02/2014 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 10365/QĐ-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 4309/QĐ-BCT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực điện |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương; |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương; |
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương; |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương; |
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương; |
6 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương; |
7 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
9 |
Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
10 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
11 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
12 |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương; |
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương; |
15 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương; |
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; |
17 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; |
18 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; |
19 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực; |
20 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng; |
21 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ bị mất hoặc bị hỏng; |
22 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện; |
23 |
Cấp lại thẻ an toàn điện; |
24 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực điện |
|||
1 |
T-LSN- 004490-TT |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực; |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
2 |
T-LSN- 146057-TT |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng; |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
3 |
T-LSN- 146059-TT |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ bị mất hoặc bị hỏng; |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
4 |
T-LSN- 146264-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương; |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
5 |
T-LSN- 146327-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phân phối điện tại nông thôn; |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
6 |
T-LSN- 146457-TT |
Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương; |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
7 |
T-LSN- 146446-TT |
Giấy phép hoạt động điện lực đối với các hoạt động: Tư vấn đầu tư xây dựng các công trình điện lực có cấp điện áp đến 35KV (lập DA đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế KT thi công, đấu thầu); |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
8 |
T-LSN- 146454-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động: tư vấn đầu tư xây dựng các công trình điện lực có cấp điện áp đến 35KV (lập DA đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế KT thi công, đấu thầu); |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|