Quyết định 05/2007/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (áp dụng khi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có yêu cầu đo đạc, lập bản đồ địa chính) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành

Số hiệu 05/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2007
Ngày có hiệu lực 13/01/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Một
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 05/2007/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 03 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI (ÁP DỤNG KHI TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT CÓ YÊU CẦU ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 9 về Đề án phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1092/TTr-TNMT ngày 01 tháng 12 năm 2006 về việc ban hành quy định Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Áp dụng khi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có yêu cầu đo đạc, lập bản đồ địa chính - Biểu phí kèm theo).

Điều 2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính là căn cứ để các đơn vị, tổ chức được phép hoạt động đo đạc, lập bản đồ địa chính thu phí khi thực hiện dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc theo yêu cầu của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có yêu cầu đo đạc, lập bản đồ địa chính nộp phí theo quy định này.

Trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa thực hiện các dịch vụ đo đạc, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, bản đồ địa chính thì được giảm 20% mức phí quy định tại Mục II, Phần G, Biểu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Hủy bỏ Quyết định số 83/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Bãi bỏ Quy định về đơn giá dịch vụ kỹ thuật Địa chính - Nhà đất được ban hành kèm theo Văn bản 3561/UBT ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH




Võ Văn Một

 

BIỂU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ÁP DỤNG KHI TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT CÓ YÊU CẦU ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên sản phẩm

Mức khó khăn

Đơn vị tính

Giá sản phẩm
(đồng)

A

LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05)

I

Lưới tọa độ địa chính cấp I 

I.1

Đo bằng lưới đường chuyền kinh vĩ 

1

Mức khó khăn

1

Điểm

1.753.547

2

Mức khó khăn

2

Điểm

2.131.912

3

Mức khó khăn

3

Điểm

2.631.600

4

Mức khó khăn

4

Điểm

3.314.583

5

Mức khó khăn

5

Điểm

4.100.899

I.2

Đo bằng công nghệ GPS 

6

Mức khó khăn

1

Điểm

2.086.111

7

Mức khó khăn

2

Điểm

2.418.131

8

Mức khó khăn

3

Điểm

2.993.281

9

Mức khó khăn

4

Điểm

3.703.246

10

Mức khó khăn

5

Điểm

4.732.343

II

Lưới tọa độ địa chính cấp II 

II.1

Đo bằng lưới đường chuyền kinh vĩ 

11

Mức khó khăn

1

Điểm

1.066.719

12

Mức khó khăn

2

Điểm

1.272.648

13

Mức khó khăn

3

Điểm

1.577.120

14

Mức khó khăn

4

Điểm

1.955.066

15

Mức khó khăn

5

Điểm

2.318.463

II.2

Đo bằng công nghệ GPS 

16

Mức khó khăn

1

Điểm

1.335.972

17

Mức khó khăn

2

Điểm

1.552.457

18

Mức khó khăn

3

Điểm

1.931.253

19

Mức khó khăn

4

Điểm

2.373.879

20

Mức khó khăn

5

Điểm

2.967.037

B

LƯỚI ĐỘ CAO

 

 

 

I

Chọn điểm và tìm mốc cũ

I.1

Hạng 1

21

Mức khó khăn

1

Điểm

2.124.614

22

Mức khó khăn

2

Điểm

2.871.894

23

Mức khó khăn

3

Điểm

3.913.982

I.2

Hạng 2

24

Mức khó khăn

1

Điểm

2.035.536

25

Mức khó khăn

2

Điểm

2.734.077

26

Mức khó khăn

3

Điểm

3.719.450

I.3

Hạng 3

27

Mức khó khăn

1

Điểm

1.954.315

28

Mức khó khăn

2

Điểm

2.612.453

29

Mức khó khăn

3

Điểm

3.544.650

I.4

Hạng 4

30

Mức khó khăn

1

Điểm

1.796.925

31

Mức khó khăn

2

Điểm

2.842.426

32

Mức khó khăn

3

Điểm

3.299.420

II

Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc 

II.1

Mốc cơ bản

33

Mức khó khăn

1

Điểm

9.765.828

34

Mức khó khăn

2

Điểm

11.530.044

35

Mức khó khăn

3

Điểm

13.346.722

II.2

Mốc thường

36

Mức khó khăn

1

Điểm

3.708.535

37

Mức khó khăn

2

Điểm

4.200.099

38

Mức khó khăn

3

Điểm

5.496.269

II.3

Mốc tạm thời

39

Mức khó khăn

1

Điểm

1.333.498

40

Mức khó khăn

2

Điểm

1.536.792

41

Mức khó khăn

3

Điểm

2.062.589

II.4

Mốc gắn

42

Mức khó khăn

1

Điểm

530.724

43

Mức khó khăn

2

Điểm

574.204

44

Mức khó khăn

3

Điểm

658.447

III

 Đo nối độ cao 

III.1

Hạng 1

45

Mức khó khăn

1

Điểm

852.832

46

Mức khó khăn

2

Điểm

1.055.309

47

Mức khó khăn

3

Điểm

1.348.728

III.2

Hạng 2

48

Mức khó khăn

1

Điểm

514.006

49

Mức khó khăn

2

Điểm

641.832

50

Mức khó khăn

3

Điểm

888.322

III.3

Hạng 3

51

Mức khó khăn

1

Điểm

302.990

52

Mức khó khăn

2

Điểm

377.363

53

Mức khó khăn

3

Điểm

483.934

III.4

Hạng 4

54

Mức khó khăn

1

Điểm

253.401

55

Mức khó khăn

2

Điểm

318.594

56

Mức khó khăn

3

Điểm

407.769

57

Độ cao kỹ thuật

58

Mức khó khăn

1

Điểm

87.653

59

Mức khó khăn

2

Điểm

108.031

60

Mức khó khăn

3

Điểm

139.413

IV

 Tính toán bình sai lưới độ cao

IV.1

Hạng 1

61

Mức khó khăn

1

Điểm

127.807

62

Mức khó khăn

2

Điểm

129.669

63

Mức khó khăn

3

Điểm

129.669

IV.2

Hạng 2

64

Mức khó khăn

1

Điểm

121.807

65

Mức khó khăn

2

Điểm

123.666

66

Mức khó khăn

3

Điểm

123.666

IV.3

Hạng 3

67

Mức khó khăn

1

Điểm

81.032

68

Mức khó khăn

2

Điểm

92.167

69

Mức khó khăn

3

Điểm

103.338

IV.4

Hạng 4

70

Mức khó khăn

1

Điểm

70.863

71

Mức khó khăn

2

Điểm

75.905

72

Mức khó khăn

3

Điểm

80.922

IV.5

Độ cao kỹ thuật

73

Mức khó khăn

1

Điểm

29.809

74

Mức khó khăn

2

Điểm

38.527

75

Mức khó khăn

3

Điểm

80.922

V

 Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao

V.1

Mốc thường

76

Mức khó khăn

1

Điểm

2.438.944

77

Mức khó khăn

2

Điểm

2.623.520

78

Mức khó khăn

3

Điểm

2.808.096

V.2

Mốc cơ bản

79

Mức khó khăn

1

Điểm

2.898.542

80

Mức khó khăn

2

Điểm

3.129.262

81

Mức khó khăn

3

Điểm

3.359.982

C

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(ĐM 05 - không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) 

I

 Bản đồ địa chính 1/5.000 

82

Mức khó khăn

1

Ha

79.293

83

Mức khó khăn

2

Ha

103.404

84

Mức khó khăn

3

Ha

131.139

85

Mức khó khăn

4

Ha

158.750

II

 Bản đồ địa chính 1/2.000 

86

Mức khó khăn

1

Ha

344.572

87

Mức khó khăn

2

Ha

452.051

88

Mức khó khăn

3

Ha

498.195

89

Mức khó khăn

4

Ha

610.920

III

 Bản đồ địa chính 1/1.000 

90

Mức khó khăn

1

Ha

1.012.644

91

Mức khó khăn

2

Ha

1.232.285

92

Mức khó khăn

3

Ha

1.312.115

93

Mức khó khăn

4

Ha

1.793.901

94

Mức khó khăn

5

Ha

2.290.823

95

Mức khó khăn

6

Ha

2.806.403

IV

Bản đồ địa chính 1/500 

96

Mức khó khăn

1

Ha

2.474.917

97

Mức khó khăn

2

Ha

2.937.404

98

Mức khó khăn

3

Ha

3.812.380

99

Mức khó khăn

4

Ha

4.711.051

100

Mức khó khăn

5

Ha

5.690.027

101

Mức khó khăn

6

Ha

7.033.148

V

Bản đồ địa chính 1/200

102

Mức khó khăn

1

Ha

6.637.228

103

Mức khó khăn

2

Ha

8.039.912

104

Mức khó khăn

3

Ha

9.357.843

D

ĐỐI SOÁT BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05) 

I

 Bản đồ địa chính 1/5.000

105

Mức khó khăn

1

Ha

4.799

106

Mức khó khăn

2

Ha

5.539

107

Mức khó khăn

3

Ha

7.348

108

Mức khó khăn

4

Ha

8.225

II

Bản đồ địa chính 1/2.000

109

Mức khó khăn

1

Ha

15.179

110

Mức khó khăn

2

Ha

24.370

111

Mức khó khăn

3

Ha

29.903

112

Mức khó khăn

4

Ha

37.586

III

 Bản đồ địa chính 1/1.000

113

Mức khó khăn

1

Ha

10.941

114

Mức khó khăn

2

Ha

13.192

115

Mức khó khăn

3

Ha

17.914

116

Mức khó khăn

4

Ha

24.223

117

Mức khó khăn

5

Ha

30.532

118

Mức khó khăn

6

Ha

39.977

IV

 Bản đồ địa chính 1/500

119

Mức khó khăn

1

Ha

131.145

120

Mức khó khăn

2

Ha

163.388

121

Mức khó khăn

3

Ha

221.792

122

Mức khó khăn

4

Ha

300.805

123

Mức khó khăn

5

Ha

377.739

124

Mức khó khăn

6

Ha

493.830

E

CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05)

I

 Bản đồ địa chính 1/5.000 

125

Mức khó khăn

1

Ha

71.862

126

Mức khó khăn

2

Ha

92.430

127

Mức khó khăn

3

Ha

116.563

128

Mức khó khăn

4

Ha

143.298

II

 Bản đồ địa chính 1/2.000

129

Mức khó khăn

1

Ha

318.819

130

Mức khó khăn

2

Ha

410.240

131

Mức khó khăn

3

Ha

440.842

132

Mức khó khăn

4

Ha

537.020

III

 Bản đồ địa chính 1/1.000

133

Mức khó khăn

1

Ha

820.757

134

Mức khó khăn

2

Ha

980.807

135

Mức khó khăn

3

Ha

1.038.530

136

Mức khó khăn

4

Ha

1.436.974

137

Mức khó khăn

5

Ha

1.818.523

138

Mức khó khăn

6

Ha

2.199.631

IV

 Bản đồ địa chính 1/500 

139

Mức khó khăn

1

Ha

1.907.606

140

Mức khó khăn

2

Ha

2.247.288

141

Mức khó khăn

3

Ha

2.828.674

142

Mức khó khăn

4

Ha

3.514.662

143

Mức khó khăn

5

Ha

4.277.291

144

Mức khó khăn

6

Ha

5.321.002

V

 Bản đồ địa chính 1/200 

145

Mức khó khăn

1

Ha

5.218.759

146

Mức khó khăn

2

Ha

6.302.180

147

Mức khó khăn

3

Ha

7.522.548

F

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH (ĐM 05)

I

 Bản đồ địa chính 1/1.000

I.1

KCN 0,5m

 

 

 

148

Mức khó khăn

1

Ha

185.998

149

Mức khó khăn

2

Ha

235.859

150

Mức khó khăn

3

Ha

320.843

151

Mức khó khăn

4

Ha

422.318

152

Mức khó khăn

5

Ha

524.860

I.2

 KCN 1m

 

 

 

153

Mức khó khăn

1

Ha

164.985

154

Mức khó khăn

2

Ha

208.211

155

Mức khó khăn

3

Ha

278.266

156

Mức khó khăn

4

Ha

355.598

157

Mức khó khăn

5

Ha

474.356

I.3

 KCN 2m

 

 

 

158

Mức khó khăn

1

Ha

147.566

159

Mức khó khăn

2

Ha

184.433

160

Mức khó khăn

3

Ha

244.535

161

Mức khó khăn

4

Ha

319.195

162

Mức khó khăn

5

Ha

413.441

II

 Bản đồ địa chính 1/2.000

II.1

 KCN 0,5m

 

 

 

163

Mức khó khăn

1

Ha

334.768

164

Mức khó khăn

2

Ha

417.955

165

Mức khó khăn

3

Ha

581.450

166

Mức khó khăn

4

Ha

775.493

167

Mức khó khăn

5

Ha

968.824

II.2

 KCN 1m

 

 

 

168

Mức khó khăn

1

Ha

292.010

169

Mức khó khăn

2

Ha

362.880

170

Mức khó khăn

3

Ha

493.410

171

Mức khó khăn

4

Ha

635.343

172

Mức khó khăn

5

Ha

866.111

II.3

 KCN 2m

 

 

 

173

Mức khó khăn

1

Ha

257.034

174

Mức khó khăn

2

Ha

314.984

175

Mức khó khăn

3

Ha

424.811

176

Mức khó khăn

4

Ha

561.946

177

Mức khó khăn

5

Ha

738.881

G

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

I

Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính - Đất tại khu vực đô thị 

178

Hồ sơ có diện tích từ 0 - 420m2

 

m2

1.000đồng/m2

179

Hồ sơ có diện tích từ 421 - 500m2

 

hồ sơ

421.206

180

Hồ sơ có diện tích từ 501 - 1.000m2

 

hồ sơ

502.751

181

Hồ sơ có diện tích từ 1.001 - 3.000m2

 

hồ sơ

702.012

182

Hồ sơ có diện tích từ 3.001 - 10.000m2

 

hồ sơ

1.053.016

183

Hồ sơ có diện tích từ trên 10.000 m2

Áp dụng phí đo tập trung tỷ lệ 1/1.000

II

Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính

- Đất tại khu vực nông thôn, đất lâm nghiệp 

184

Hồ sơ có diện tích từ 0 - 350m2

 

m2

1.000đồng/m2

185

Hồ sơ có diện tích từ 351 - 500m2

 

hồ sơ

334.935

186

Hồ sơ có diện tích từ 501 - 1.000m2

 

hồ sơ

392.955

187

Hồ sơ có diện tích từ 1.001 - 3.000m2

 

hồ sơ

558.226

188

Hồ sơ có diện tích từ 3.001 - 10.000m2

 

hồ sơ

837.339

189

Hồ sơ có diện tích từ trên 10.000 m2

Áp dụng phí đo tập trung tỷ lệ 1/1.000

III

Cắm mốc

190

Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang

Mốc

230.000

191

Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang

Mốc

218.000

192

Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất)

Mốc

119.000

193

Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ)

Mốc

146.000

194

Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07x0,07x0,6)

Mốc

45.000

195

Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa

Mốc

10.000

IV

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính

196

Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

Thửa

10.000

IV.1

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 

197

Diện tích dưới 01 ha

 

Hồ sơ

40.817

198

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha)

 

Ha

40.817

IV.2

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 

199

Diện tích dưới 04 ha

 

Hồ sơ

90.000

200

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >04 ha)

 

Ha

26.364

IV.3

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

201

Diện tích dưới 02 ha

 

Hồ sơ

90.000

202

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >02 ha)

 

Ha

63.598

IV.4

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

203

Diện tích dưới 01 ha

 

Hồ sơ

90.000

204

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha)

 

Ha

92.501

H

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO TUYẾN (ĐM 05)

 

Đo đạc lập bản đồ địa chính, không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

205

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/500

 

Ha

4.711.051

206

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/1.000

 

Ha

1.793.901

207

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/2.000

 

Ha

610.920

208

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/5.000

 

Ha

158.750

209

Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính theo tuyến áp giá bằng 50% giá đo đạc lập bản đồ địa chính theo tuyến cùng tỷ lệ

I

CHUYỂN THIẾT KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 

210

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

806.485

211

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

Ha

201.621

212

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

Ha

88.434

213

Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (Trường hợp cắm thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 15.000đồng/01mốc)

Ha

116.000

214

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính 

 

Hồ sơ có diện tích dưới 5.000m2

 

Hồ sơ

403.243

 

Hồ sơ có diện tích từ 5.001- 7.000m2

 

Hồ sơ

564.540

 

Hồ sơ có diện tích từ 7.001 - 9.990m2

 

Hồ sơ

725.837

 

Hồ sơ có diện tích từ 9.990 tính bằng ha, từ 01 ha trở lên tính theo phí đo tập trung 

J

CHI PHÍ VẬN CHUYỂN 

 

- Không được tính chi phí vận chuyển đối với đo đạc, lập bản đồ địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.

 

 - Chi phí vận chuyển được áp dụng trong các trường hợp đo đạc, lập bản đồ địa chính các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của Trung tâm thẩm định giá tỉnh Đồng Nai.

Ghi chú: Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%.