Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 04/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2015
Ngày có hiệu lực 06/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đm cho công tác phbiến, giáo dục pháp luật và chun tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bo vệ môi trường đối với nước thi sinh hoạt trên địa bàn tnh Bạc Liêu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 970/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định một số mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:

1. Nội dung và mức chi:

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

I

Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

1

Đi với cấp tỉnh

 

 

a

Xây dựng đề cương (Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch)

 

 

 

- Xây dựng đ cương chi tiết

Đ cương

900

 

- Tổng hợp hoàn chnh đề cương tổng quát

Đ cương

2.000

b

Soạn thảo Chương trình, Đ án, Kế hoạch

 

 

 

- Soạn tho Chương trình, Đ án, Kế hoạch

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

3.000

 

- Soạn tho báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến

Báo cáo

500

c

Tổ chức họp, tọa đàm góp ý

 

 

 

- Chủ trì

Người/buổi

200

 

- Thành viên d

Ngưi/bui

100

d

Ý kiến tư vn của chuyên gia

Văn bản

500

đ

Xét duyệt Chương trình, Đ án, Kế hoạch

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/bui

200

 

- Thành viên Hội đng, thư ký

Người/bui

150

 

- Đi biểu được mời tham d

Người/bui

100

 

- Nhận xét, phản biện của Hội đng

Bài viết

300

 

- Bài nhận xét của ủy viên Hội đng

Bài viết

200

e

Ly ý kiến thm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đán, Kế hoạch)

Bài viết

500

g

Xây dựng các văn bn quản lý, chỉ đạo, hướng dn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

Văn bản

500

2

Đối với cấp huyện

 

Mức chi bng 50% các mức chi quy định tại Khon 1 nêu trên

3

Đối với cấp xã

 

Mức chi bằng 30% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên

II

Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác ph biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

1

Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tnh (áp dụng chế độ thù lao ging viên quy định tại tiểu Mục 1.1 Mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC)

Người/buổi

 

2

Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phbiến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phbiến pháp luật lưu động, hưng dn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng ct (tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyn viên pháp luật, tính cht nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn)

Người/buổi

300

3

Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật (tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm 1, 2 của mục này)

Người/buổi

 

4

Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phbiến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù

Người/buổi

Được hưng thêm 20% so với mc thù lao quy định tại điểm 1, 2, 3 mục này

III

Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù

 

 

1

Tờ gp pháp luật (bao gm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tờ gp đã hoàn thành

1.000

2

Tình hung giải đáp pháp luật (bao gm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tình hung đã hoàn thành

300

3

Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Câu chuyện đã hoàn thành

1.500

4

Tiu phẩm pháp luật (bao gm biên soạn, biên tập, thm định, lấy ý kiến chuyên gia)

Tiu phẩm đã hoàn thành

5.000

IV

Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

 

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn, nước ung cho thành viên tham gia hội nghị ra mt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 1 ngày)

Người/ngày

30

2

Chi tin nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

Người/buổi

10

V

Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dn đường

 

 

1

Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiu skiêm người dn đường i với trường hợp phải thuê ngoài cháp dụng đi với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đpháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng ct tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác ph biến, giáo dục pháp luật)

Ngày

250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính

2

Chi thuê người dn đường (không phải phiên dịch chỉ áp dụng đi với hoạt động phbiến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lc bộ pháp luật, nhóm nòng ct tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác ph biến, giáo dục pháp luật)

Ngày

150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính

VI

Chi tổ chức cuộc thi, hội thi

 

 

1

Chi biên soạn đ thi, đáp án, bi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác (áp dụng Thông tư liên tịch s 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT)

 

 

2

Chi tổ chức cuộc thi sân khu, thi trên Internet, có thêm mức chi đc thù sau:

 

 

 

- Thuê dẫn chương trình (tùy theo quy mô, cấp tổ chức đquyết định mức thuê dẫn chương trình)

Người/ngày

2.000

 

- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khu (tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi đ quyết định mức thuê)

Ngày

8.000

 

- Thuê văn nghệ, din viên

Người/ngày

300

 

- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tthực hiện theo Thông tư s 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính)

 

 

3

Chi giải thưởng (tùy theo quy mô và địa bàn tchức cuộc thi để quyết định mức chi gii thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi ti đa quy định tại điểm này)

 

 

a

Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tnh

 

 

 

- Giải nht

Giải thưởng

 

 

+ Tập th

 

8.000

 

+ Cá nhân

 

4.000

 

- Giải nhì

Giải thưng

 

 

+ Tập thể

 

6.000

 

+ Cá nhân

 

3.000

 

- Giải ba

Giải thưởng

 

 

+ Tập th

 

4.000

 

+ Cá nhân

 

2.000

 

- Giải khuyến khích

Giải thưởng

 

 

+ Tp th

 

3.000

 

+ Cá nhân

 

1.000

 

- Giải phụ khác

 

500

b

Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện

 

 

 

- Gii nht

Giải thưởng

 

 

+ Tp th

 

4.000

 

+ Cá nhân

 

2.000

 

- Giải nhì

Gii thưng

 

 

+ Tp th

 

3.000

 

+ Cá nhân

 

1.500

 

- Giải ba

Giải thưng

 

 

+ Tp th

 

2.000

 

+ Cá nhân

 

1.000

 

- Giải khuyến khích

Giải thưng

 

 

+ Tập th

 

1.500

 

+ Cá nhân

 

500

 

- Giải phụ khác

 

250

c

Cuộc thi tổ chức quy mô cấp

 

 

 

- Gii nht

Giải thưng

 

 

+ Tp th

 

2.400

 

+ Cá nhân

 

1.200

 

- Giải nhì

Giải thưởng

 

 

+ Tp th

 

1.800

 

+ Cá nhân

 

900

 

- Giải ba

Giải thưng

 

 

+ Tập thể

 

1.200

 

+ Cá nhân

 

600

 

- Giải khuyến khích

Giải thưng

 

 

+ Tp th

 

900

 

+ Cá nhân

 

300

 

- Giải phụ khác

 

150

VII

Chi hỗ trhoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở

 

 

1

Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ)

Trang

75

2

Bi dưng phát thanh

 

 

 

- Phát thanh bằng tiếng Việt

Ln

15

 

- Phát thanh bng tiếng dân tộc

Ln

20

VIII

Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật

 

 

1

Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ)

Tủ/năm

2.000

2

Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định k06 tháng/lần

Lần

100

3

Bi dưng cán bộ tham gia luân chuyển sách

Ln/người

50

IX

Chi thực hiện thng kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

1

Thu thập thông tin, xử lý sliệu báo cáo của các ngành, địa phương

Báo cáo

50

2

Rà soát văn bản, tài liu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án

Văn bn

50

3

Viết báo cáo

 

 

a

Báo cáo định k hàng năm của các cơ quan cấp tnh

Báo cáo

3.000

b

Báo cáo chuyên đề

Báo cáo

3.000

c

Báo cáo đột xut

Báo cáo

1.000

X

Chi khen thưởng xã, phường, thị trn; huyện, thành phố; tnh (áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dn thi hành)

 

 

1

Khen thưởng xã, phường, thị trn; huyện, thành phố: được Ủy ban nhân dân tnh công nhận đạt chuẩn; tnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn

Tương đương tập thể lao động xuất sc

Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở

2

Khen thưởng xã, phưng, thị trn được Ủy ban nhân dân tnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tnh; xã, phường, thị trn; huyện, thành phố; tnh được Bộ trưng Bộ Tư pháp tặng bng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc

Bng khen

Bằng 2 lần mức lương cơ sở

3

Khen thưng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Thtướng Chính phủ tặng Bng khen tiêu biu về tiếp cận pháp luật toàn quốc

Bng khen

Bng 3 ln mức lương cơ sở

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đm và được bố trí trong dự toán của các quan, đơn vị, địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bn hướng dn khác có liên quan.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Ban KT-NS HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Các Ph
ó CVP;
- Trung
tâm Công báo - Tin học;
- L
ưu VT, HY (Q2).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến