Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 04/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 02 năm 2012;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN ngày 20/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, với các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá dịch vụ tại các cảng cá được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, cá nhân có sử dụng dịch vụ tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
3. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá: (đã bao gồm thuế VAT)
Phương tiện hoặc hàng hóa |
Mức thu (đồng/lượt hoặc tấn) |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
I. Đối với tàu cá cập Cảng: 1. Có chiều dài (Lmax) dưới 12m. 2. Có chiều dài (Lmax) từ 12 đến dưới 15m. 3 .Có chiều dài (Lmax) từ 15 đến dưới 24m. 4. Có chiều dài (Lmax) từ 24m trở lên. |
|
|
15.000 |
30.000 |
|
35.000 |
65.000 |
|
50.000 |
95.000 |
|
65.000 |
130.000 |
|
II. Đối với tàu vận tải cập Cảng: |
|
|
1. Có trọng tải dưới 05 tấn |
15.000 |
30.000 |
2. Có trọng tải từ 05 tấn đến 10 tấn |
35.000 |
65.000 |
3. Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
80.000 |
160.000 |
4. Có trọng tải trên 100 tấn |
130.000 |
260.000 |
III. Đối với phương tiện vận tải: |
|
|
1. Xe máy, xích lô chở hàng |
1.500 |
3.000 |
2. Phương tiện có trọng tải dưới 2,5 tấn |
10.000 |
25.000 |
3. Phương tiện có trọng tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn |
25.000 |
50.000 |
4. Phương tiện có trọng tải từ 5 tấn trở lên 5. Phương tiện chuyên dùng
6. Xe đậu qua đêm - Dưới 5 tấn - Từ 5 tấn trở lên IV. Đối với hàng hóa qua Cảng: 1. Hàng thủy, hải sản, động vật sống 2. Nước đá 3. Hàng hóa khác |
35.000 |
65.000 |
80.000 |
160.000 |
|
15.000 25.000 |
30.000 50.000 |
|
|
|
|
10.000 |
18.000 |
|
400 |
900 |
|
7.000 |
13.000 |
4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
Ban Quản lý Cảng cá Trà Vinh được giữ lại 100% số thu để thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định, thực hiện nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 3 năm 2020 và thay thế Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng cảng cá phải thực hiện phê duyệt mức giá cụ thể và thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại đơn vị quy định thu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |