Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 04/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2019/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 24 /TTr-STC ngày 13 /02/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cụ thể như sau:
1. Đối với nhà cấp III (từ 2 đến 5 tầng) và nhà cấp IV:
Áp dụng đơn giá tại Phụ lục số 01 - Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả áp dụng cho công tác bồi thường, giải phòng mặt bằng kèm theo Quyết định số 528/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh.
2. Đối với nhà cấp I, cấp II, cấp III (6 - 7 tầng) và nhà chung cư: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Một số trường hợp cụ thể ngoài quy định trên đây được áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà theo điểm c, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/3/2019 và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh;
2. Quyết định số 147/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
3. Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ NHÀ CẤP I, CẤP II, CẤP
III (6-7 TẦNG) VÀ NHÀ CHUNG CƯ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Loại nhà cửa |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
A |
Nhà chung cư |
|
|
I |
Số tầng ≤ 7 |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 |
m2 |
6.370.000 |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
m2 |
8.240.000 |
II |
7 < số tầng ≤ 20 |
|
|
1 |
7 < số tầng ≤ 10 |
m2 |
8.490.000 |
2 |
10 < số tầng ≤ 15 |
m2 |
8.880.000 |
3 |
15 < số tầng ≤ 18 |
m2 |
9.520.000 |
4 |
18 < số tầng ≤ 20 |
m2 |
9.920.000 |
III |
Số tầng > 20 |
|
|
1 |
20 < số tầng ≤ 25 |
m2 |
11.050.000 |
2 |
25 < số tầng ≤ 30 |
m2 |
11.600.000 |
3 |
30 < số tầng ≤ 35 |
m2 |
12.690.000 |
4 |
35 < số tầng ≤40 |
m2 |
13.630.000 |
5 |
40 < số tầng ≤ 45 |
m2 |
14.580.000 |
6 |
45 < số tầng ≤ 50 |
|
15.520.000 |
B |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
I |
Nhà cấp III, 5 < số tầng ≤ 7 |
|
|
1 |
Nhà cấp III, loại 1 : |
m2 |
6.439.000 |
2 |
Nhà cấp III, loại 2: |
m2 |
5.188.000 |
3 |
Nhà cấp III, loại 3: |
m2 |
4.794.000 |
II |
Nhà cấp II |
|
|
1 |
Nhà cấp II, loại 1 |
|
|
|
7 < số tầng ≤ 10 |
m2 |
6.635.000 |
|
10 < số tầng ≤ 15 |
m2 |
6.940.000 |
|
15 < số tầng ≤ 18 |
m2 |
7.440.000 |
|
18 < số tầng ≤ 20 |
m2 |
7.752.000 |
2 |
Nhà cấp II, loại 2 |
|
|
|
7 < số tầng ≤ 10 |
m2 |
5.346.000 |
|
10 < số tầng ≤ 15 |
m2 |
5.591.000 |
|
15 < số tầng ≤ 18 |
m2 |
5.994.000 |
|
18 < số tầng ≤ 20 |
m2 |
6.246.000 |
3 |
Nhà cấp II, loại 3 |
|
|
|
7 < số tầng ≤ 10 |
m2 |
4.939.000 |
|
10 < số tầng ≤ 15 |
m2 |
5.166.000 |
|
15 < số tầng ≤ 18 |
m2 |
5.539.000 |
|
18 < số tầng ≤ 20 |
m2 |
5.771.000 |
III |
Nhà cấp I |
|
|
1 |
Nhà cấp I, loại 1 |
|
|
|
20 < số tầng ≤ 25 |
m2 |
8.635.000 |
|
25 < số tầng ≤ 30 |
m2 |
9.065.000 |
|
30 < số tầng ≤ 35 |
m2 |
9.917.000 |
|
35 < số tầng ≤ 40 |
m2 |
10.652.000 |
|
40 < số tầng ≤ 45 |
m2 |
11.394.000 |
|
45 < số tầng ≤ 50 |
m2 |
12.129.000 |
2 |
Nhà cấp I, loại 2 |
m2 |
|
|
20 < số tầng ≤ 25 |
m2 |
6.958.000 |
|
25 < số tầng ≤ 30 |
m2 |
7.304.000 |
|
30 < số tầng ≤ 35 |
m2 |
7.991.000 |
|
35 < số tầng ≤ 40 |
m2 |
8.582.000 |
|
40 < số tầng ≤ 45 |
m2 |
9.181.000 |
|
45 < số tầng ≤ 50 |
m2 |
9.772.000 |
3 |
Nhà cấp I, loại 3 |
|
|
|
20 < số tầng ≤ 25 |
m2 |
6.429.000 |
|
25 < số tầng ≤ 30 |
m2 |
6.749.000 |
|
30 < số tầng ≤ 35 |
m2 |
7.383.000 |
|
35 < số tầng ≤ 40 |
m2 |
7.930.000 |
|
40 < số tầng ≤ 45 |
m2 |
8.482.000 |
|
45 < số tầng ≤ 50 |
m2 |
9.029.000 |
STT |
Loại nhà |
Quy cách |
1 |
Loại 1 |
Phòng ngủ các tầng riêng biệt có vệ sinh riêng khép kín; có phòng khách riêng và khu vệ sinh chung. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép; tường xây gạch. Mái có chống nóng bằng xây cầu gạch hoặc lợp tôn. Cửa và lan can cầu thang bằng gỗ nhóm II. Mặt tường trong nhà bả ma tít, lăn sơn; mặt tường ngoài nhà ốp gạch, kết hợp với bả ma tít lăn sơn; lát nền gạch Granite |
2 |
Loại 2 |
Phòng ngủ các tầng riêng biệt không có vệ sinh riêng; các tầng có khu vệ sinh chung. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép; tường xây gạch. Mái có chống nóng bằng xây cầu gạch hoặc lợp tôn. Cửa và lan can cầu thang bằng gỗ nhóm II. Mặt tường trong và ngoài nhà bả ma tít, lăn sơn; lát nền Granite |
3 |
Loại 3 |
Phòng ngủ các tầng riêng biệt không có vệ sinh riêng, các tầng có khu vệ sinh chung. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép; tường xây gạch. Mái có chống nóng bằng xây cầu gạch hoặc lợp tôn. Cửa bằng gỗ nhóm III (hoặc cửa nhôm kính; cửa nhựa lõi thép). Lan can cầu thang bằng Inox. Mặt tường trong nhà và ngoài nhà sơn trực tiếp hoặc quét vôi ve. Lát nền gạch Ceramic |