Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 03/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2014
Ngày có hiệu lực 03/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Cao Khoa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 26/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 24 thủ tục hành chính mới ban hành và 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm đăng nhập các thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 của Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính còn lại đã được công bố tại Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, NC1mc3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Khoa

 

Phần I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp

 

Lĩnh vực: Luật sư

1

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

2

Hợp nhất công ty luật

3

Sáp nhập công ty luật

4

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

5

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Lĩnh vực: Giám định tư pháp

6

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.

7

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Lĩnh vực: Công chứng

8

Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự)

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

9

Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)

10

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

11

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

12

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

13

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

14

Cấp thẻ công chứng viên

Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng.

15

Cấp lại thẻ công chứng viên

16

Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

17

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

18

Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng

19

Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do thay đổi trụ sở

Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản

21

Đăng ký danh sách đấu giá viên

- Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;

- Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.

II

Lĩnh vực giải quyết tcáo

 

22

Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền

Luật Tố cáo ngày 11/11/2011.

23

Thủ tục giải quyết tố cáo không thuộc thẩm quyền

III

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

 

24

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung, sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại

 

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền

Sửa đổi một số nội dung về trình tự, thời hạn giải quyết khiếu nại và yêu cầu, điều kiện.

Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011 và Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khiếu nại.

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại không thuộc thẩm quyền

Sửa đổi một số nội dung về trình tự, thời hạn giải quyết.

II

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

3

Thủ tục yêu cầu, đề nghị trợ giúp pháp lý

Thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.

4

Thủ tục Trợ giúp bằng hình thức tư vấn pháp luật

Căn cứ pháp lý

 

5

Thủ tục Trợ giúp bằng hình thức tham gia tố tụng

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước;

- Thông tư liên tịch số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC ngày 04/7/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao.

6

Thủ tục Trợ giúp bằng hình thức đại diện ngoài tố tụng

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.

7

Thủ tục đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Thành phần, số lượng hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; thời gian giải quyết và căn cứ pháp lý

- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước;

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ.

8

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Thời gian giải quyết và căn cứ pháp lý

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.

9

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý.

III

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

10

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý

Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

11

Thủ tục xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

12

Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

13

Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

14

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, tên mẫu đơn, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý.

Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;

15

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, tên mẫu đơn, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý.

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;

- Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

16

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, kết hôn, đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài

Sửa đổi trình tự thực hiện, kết quả thực hiện thủ tục hành chính, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý

17

Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, tên mẫu đơn, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý.

IV

Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

 

18

Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản.

Thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý.

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

19

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản.

Thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý.

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

20

Thủ tục bán đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Phí và tiền đặt trước, căn cứ pháp lý

- Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Ban hành quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

21

Thủ tục Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Bổ sung về số lượng hồ sơ và thời hạn giải quyết

 

22

Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Bổ sung về số lượng hồ sơ

 

23

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn

Bổ sung về số lượng hồ sơ

 

24

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ sung về số lượng hồ sơ

 

25

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ sung về số lượng hồ sơ

 

26

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài

Bổ sung về số lượng hồ sơ

 

27

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ sung về số lượng hồ sơ và thời hạn giải quyết

 

28

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Bổ sung về thời hạn giải quyết

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ bãi bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Bổ Trợ tư pháp

1

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

Hoạt động theo Điều lệ của Liên đoàn Luật sư Việt Nam.

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THCỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:

[...]