ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 05 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 và đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT
ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại phụ lục 01);
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại phụ lục 02);
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại phụ lục 03);
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bạc Liêu chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
1. Công bố
công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm
quyền theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện
báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan đoàn thể cấp tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (đăng Công báo);
- Lưu: VT, MT (QHSDĐ 05).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
NỘI DUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHỤ LỤC 01:
DIỆU TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp huyện xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DT TỰ NHIÊN
|
21.371,61
|
100,00
|
21.371,61
|
21.371,61
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
11.509,95
|
53,86
|
13.102,19
|
13.102,19
|
61,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.618,64
|
7,57
|
1.065,63
|
1.065,63
|
4,99
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
435,71
|
2,04
|
80,74
|
80,74
|
0,38
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
799,47
|
3,74
|
722,73
|
722,73
|
3,38
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.123,68
|
5,26
|
877,96
|
877,96
|
4,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
434,90
|
2,03
|
1.434,18
|
1.434,18
|
6,71
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
122,71
|
0,57
|
122,71
|
122,71
|
0,57
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
7.379,82
|
34,53
|
8.760,65
|
8.760,65
|
40,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
30,73
|
0,14
|
118,33
|
118,33
|
0,55
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
5.390,63
|
25,22
|
8.269,42
|
8.269,42
|
38,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
471,14
|
2,20
|
483,15
|
483,15
|
2,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
71,96
|
0,34
|
83,48
|
83,48
|
0,39
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
51,19
|
0,24
|
51,19
|
51,19
|
0,24
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
37,71
|
0,18
|
167,08
|
167,08
|
0,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
71,05
|
0,33
|
85,07
|
85,07
|
0,40
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.446,98
|
16,13
|
4.655,57
|
4.655,57
|
21,78
|
-
|
Đất giao thông
|
502,03
|
2,35
|
1.336,75
|
1.336,75
|
6,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
514,01
|
2,41
|
527,97
|
527,97
|
2,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
11,20
|
0,05
|
18,88
|
18,88
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
33,25
|
0,16
|
38,08
|
38,08
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
54,34
|
0,25
|
127,28
|
127,28
|
0,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
9,26
|
0,04
|
16,69
|
16,69
|
0,08
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
2.193,42
|
10,26
|
2.420,58
|
2.420,58
|
11,33
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
0,59
|
0,00
|
0,59
|
0,59
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
1,31
|
0,01
|
1,31
|
1,31
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
1,28
|
0,01
|
0,39
|
0,39
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
47,05
|
0,22
|
47,61
|
47,61
|
0,22
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
74,13
|
0,35
|
109,13
|
109,13
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
0,88
|
0,00
|
0,88
|
0,88
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
0,39
|
0,00
|
5,42
|
5,42
|
0,03
|
-
|
Đất chợ
|
3,82
|
0,02
|
3,99
|
3,99
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
1,05
|
0,00
|
2,80
|
2,80
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
19,07
|
0,09
|
285,56
|
285,56
|
1,34
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
269,11
|
1,26
|
595,55
|
595,55
|
2,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
721,91
|
3,38
|
1.586,26
|
1.586,26
|
7,42
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
32,34
|
0,15
|
57,94
|
57,94
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
4,24
|
0,02
|
4,24
|
4,24
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
6,50
|
0,03
|
6,50
|
6,50
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
168,88
|
0,79
|
168,88
|
168,88
|
0,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
11,02
|
0,05
|
29,67
|
29,67
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
6,47
|
0,03
|
6,47
|
6,47
|
0,03
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
4.471,03
|
20,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.662,21
|
136,81
|
644,37
|
2,71
|
344,35
|
42,32
|
571,70
|
136,18
|
139,29
|
147,70
|
496,78
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
395,91
|
93,90
|
-
|
-
|
23,00
|
19,88
|
203,02
|
-
|
-
|
41,11
|
15,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
315,97
|
93,07
|
-
|
-
|
-
|
19,88
|
203,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
97,24
|
0,15
|
4,50
|
-
|
24,16
|
1,07
|
1,50
|
35,45
|
9,00
|
14,41
|
7,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
371,42
|
39,17
|
103,81
|
2,71
|
102,52
|
18,21
|
27,25
|
20,42
|
18,77
|
21,94
|
16,62
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.786,72
|
3,59
|
536,06
|
-
|
194,67
|
3,16
|
339,93
|
73,31
|
110,32
|
68,24
|
457,44
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
1,20
|
2,00
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
157,80
|
18,00
|
-
|
-
|
2,50
|
1,00
|
22,00
|
12,00
|
9,00
|
33,50
|
59,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
54,50
|
16,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
12,00
|
-
|
-
|
20,50
|
5,00
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
62,50
|
2,00
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
4,00
|
46,00
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
40,80
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
12,00
|
9,00
|
9,00
|
8,80
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.254,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.036,81
|
1.077,35
|
-
|
2.140,29
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.000,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300,00
|
300,00
|
-
|
400,00
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3.254,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
736,81
|
777,35
|
-
|
1.740,29
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
216,58
|
4,38
|
5,30
|
1,15
|
4,72
|
0,57
|
2,26
|
38,50
|
-
|
-
|
159,70
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
215,43
|
4,38
|
5,30
|
-
|
4,72
|
0,57
|
2,26
|
38,50
|
-
|
-
|
159,70
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
48,68
|
4,38
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,50
|
|
-
|
0,50
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
162,03
|
-
|
-
|
-
|
.
|
0,57
|
2,26
|
-
|
-
|
-
|
159,20
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,72
|
-
|
-
|
-
|
4,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,15
|
-
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|