Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu | 02/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 655/TTr-SXD, ngày 08/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Bảng đơn giá này áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, di dời, tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ; làm cơ sở để phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc có liên quan.
- Bảng đơn giá này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND, ngày 30/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh và Công văn số 137/UBND-KTTC, ngày 16/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt tạm thời điều chỉnh, bổ sung, đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Tất cả các phương án giá nhà cửa, công trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được thông báo chi trả trước ngày 01 tháng 01 năm 2012 thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND, ngày 30/6/2008.
Điều 4. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND,
ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Loại nhà, công trình xây dựng |
Đơn vị tính |
Giá đền bù |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
|
|
|
||
1 |
Nhà cấp 1 |
m2 |
Xác định theo thực tế |
|
2 |
Nhà cấp 2A. |
m2 |
4.452.000 |
|
3 |
Nhà cấp 2B. |
m2 |
3.790.000 |
|
4 |
Nhà cấp 2C. |
m2 |
3.527.000 |
|
5 |
Nhà cấp 3A. |
m2 |
3.067.000 |
|
6 |
Nhà cấp 3B. |
m2 |
2.684.000 |
|
7 |
Nhà cấp 3C. |
m2 |
2.556.000 |
|
8 |
Nhà cấp 4A, Dạng nhà trệt, 1 tầng. |
m2 |
2.300.000 |
|
9 |
Nhà cấp 4B, Dạng nhà trệt, 1 tầng. |
m2 |
1.917.000 |
|
10 |
Nhà cấp 4C, Dạng nhà trệt, 1 tầng. |
m2 |
1.534.000 |
|
11 |
Nhà tạm A. |
m2 |
580.000 |
|
12 |
Nhà tạm B. |
m2 |
348.000 |
|
13 |
Nhà tạm C. |
m2 |
231.000 |
|
14 |
Nhà ngói xưa. |
m2 |
1.534.000 |
Tương đương nhà cấp 4C |
15 |
Nhà vệ sinh riêng biệt (dùng cho các hộ tập thể) của các tổ chức cơ quan trang thiết bị vệ sinh trung bình trở lên giá tính tương đương nhà cấp 4C. |
m2 |
1.534.000 |
|
16 |
Nhà vệ sinh của các hộ gia
đình riêng biệt nhỏ, lẻ. |
m2 |
1.534.000 |
|
17 |
Nhà vệ sinh của các hộ gia
đình riêng biệt nhỏ, lẻ. |
m2 |
1.534.000 |
Bổ sung thêm |
18 |
Hỗ trợ thay mái và vách lá bằng vật liệu không cháy. |
m2 |
150.000 đồng/m2 của thực tế phần mái và vách |
Bổ sung thêm |
19 |
Chuồng gia súc, gia cầm, chuồng trại chăn nuôi công nghiệp, phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống, cây, con. |
m2 |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán |
|
20 |
Chuồng trại chăn nuôi của hộ gia đình. |
|
|
|
+ Cột gạch, tường gạch, mái tôn hoặc lá, nền ximăng hay gạch. |
m2 |
462.000 |
Tương đương tạm A |
|
+ Cột gỗ hoặc trụ BTCT, mái tôn hoặc lá, vách tôn, nền xi măng. |
m2 |
277.000 |
Tương đương tạm B |
|
+ Cột gỗ, chòi, trại, mái che nền đất. |
m2 |
185.000 |
Tương đương tạm C |
|
+ Cột gỗ hoặc trụ BTCT đúc sẵn, mái tôn hoặc lá, nền xi măng hoặc gạch, không vách. |
m2 |
213.000 |
|
|
+ Kết cấu cột gỗ, mái tôn, không vách. |
m2 |
114.000 |
|
|
21 |
Hỗ trợ di dời quán tạm, sử dụng để buôn bán, không ở, cột gỗ, mái tôn, không vách. |
m2 |
114.000 |
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn, không vách, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông. |
m2 |
213.000 |
|
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn, vách tôn, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông. |
m2 |
284.000 |
|
|
Khung sắt tiền chế, mái tôn, không vách, nền đất. |
m2 |
142.000 |
|
|
A1. NHÀ XƯỞNG (Không xác định được theo cấp công trình quy định tại Thông tư số 33/2009/TT-BXD, ngày 30/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị). |
||||
1 |
Nhà xưởng loại 1: Kết cấu khung kèo cột bêtông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho tiệp, mái tôn sóng vuông hay mạ màu, tường xây bao che, nền gạch bông hoặc gạch men hoặc bêtông. |
m2 |
2.158.000 |
|
2 |
Nhà xưởng loại 2: kết cấu khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc sắt hình ống, tường lửng và lưới B40, mái tôn hoặc ngói, nền xi măng hoặc gạch men. |
m2 |
1.660.000 |
|
3 |
Xuởng loại 3: Kết cấu cột kèo gỗ hoặc sắt hình, tường lửng hoặc vách tôn hoặc ván xẻ, mái tôn kẽm hoặc fibrô xi măng hoặc ngói, nền xi măng, gạch tàu hay tương đương. |
m2 |
1.278.000 |
|
4 |
Xưởng loại 4: Kết cấu giống loại 3, nhưng không xây bao che, nền đất. |
m2 |
767.000 |
|
|
A2. NHÀ XƯỞNG (theo cấp công trình quy định tại Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009 của Bộ Xây dựng). |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp thẩm quyền, cơ quan có chức năng thẩm định xác định giá. |
||
|
B. VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
|
1 |
Tường quanh, cột xây gạch thẻ, không tô,chiều dày bất kỳ. |
m3 |
1.843.000 |
|
2 |
Tường xây gạch ống, không tô, chiều dày bất kỳ. |
m3 |
1.118.000 |
|
3 |
Mương dày 20, gạch thẻ không tô. |
m2 |
364.000 |
|
4 |
Tô tường + cột vữa xi măng M75. |
m2 |
34.000 |
|
5 |
Tô đá rửa tường, cột, sênô, ôvăng, lam. |
m2 |
125.000 |
|
6 |
Láng nền sàn, bậc cấp mương nước. |
m2 |
26.000 |
|
7 |
Vách ván (1 - 1,5cm), sàn gỗ các loại. |
m2 |
110.000 |
|
8 |
BT đá 4x6 M100: Móng, tường, cột, nền, bệ máy. |
m3 |
665.000 |
|
9 |
BT đá 1x2 M200: Móng, cột, nền, bệ máy. |
m3 |
1.207.000 |
|
10 |
BTCT đá 1x2 M200: Móng, nền, bệ máy, cột, đà đan, lam các loại. |
m3 |
3.600.000 |
|
11 |
Sân gạch bông hoặc gạch men. |
m2 |
110.000 |
|
12 |
Sân xi măng hoặc gạch tàu hoặc gạch thẻ. |
m2 |
90.000 |
|
13 |
Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở các trạm xăng dầu). |
m2 |
30.000 |
|
14 |
Sân đá mi. |
m3 |
120.000 |
|
15 |
Móng tường, gạch thẻ. |
m3 |
940.000 |
|
16 |
Móng tường, đá hộc, đá ong. |
m3 |
687.000 |
|
17 |
Móng tường đá ba hoặc đá hộc hoặc đá 4x6 + đá mi (ở các trạm xăng dầu). |
m3 |
200.000 |
|
18 |
Hàng rào kẽm gai có trụ bê tông, sắt L hoặc gỗ không có móng hàng rào. |
m2 |
55.000 |
|
19 |
Hàng rào lưới B40 trụ BTCT sắt L hoặc trụ gạch (không có móng hàng rào). |
m2 |
110.000 |
|
20 |
Hàng rào song sắt, móng xây gạch hoặc đá hộc. |
m2 |
300.000 |
|
21 |
Hàng rào xây gạch hoặc lam BTCT, móng xây gạch hoặc đá hộc. |
m2 |
812.000 |
|
22 |
Hàng rào lưới B40 móng xây gạch hoặc đá hộc, đá ong. |
m2 |
222.000 |
|
23 |
Hàng rào cây kiểng. |
m2 |
43.000 |
|
24 |
Đất tôn tạo mặt bằng khối lượng đất đắp > 40m3 (dạng khối rời). |
m3 |
Theo công bố giá VLXD hàng tháng của liên sở TC-XD cộng công đắp 43.000đ/m3 |
|
Khối lượng đất đắp nhỏ (đất đắp nền nhà cửa từng hộ gia đình, cự ly vận chuyển trung bình 5km) |
||||
25 |
Đất tôn tạo mặt bằng - San lấp mặt bằng. (khối lượng đất đắp lớn, đất đỗ nền của các công ty, xí nghiệp, các tổ chức kinh tế khác). |
m3 |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
26 |
Công đào ao (kể cả nương rẫy). |
m3 |
43.000 |
|
27 |
Cầu rửa xe ô tô, mô tô, bệ móng, hầm bồn xăng dầu. |
C.trình |
Theo chứng từ của chủ sở hữu hoặc tính 3.600.000 đ/m3 kết cấu công trình |
|
28 |
Ống cống BTCT các loại (kể cả ống cống ly tâm). |
m dài |
Theo công bố giá hàng tháng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng |
|
29 |
Giếng xây: Có từ 3 ống cống trở lên, xây miệng cao có sân giếng. |
Cái |
2.840.000 |
|
30 |
Giếng đào có ống cống, không xây miệng giếng. |
Cái |
89.500 đồng/m sâu + đơn giá ống cống + đơn giá diện tích xây |
|
31a |
Giếng đào (tính theo chiều sâu). |
m |
90.000 |
|
31b |
Giếng đào xây miệng có ống cống. |
m sâu |
89.500 đồng/m sâu + đơn giá ống cống + đơn giá diện tích xây |
|
32 |
Giếng khoan dân dụng sâu <20m. |
Cái |
852.000 |
|
Giếng khoan dân dụng sâu >20m . |
Cái |
1.065.000 |
|
|
33 |
Giếng khoan công nghiệp. |
Theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng của chủ sở hữu với đơn vị thi công |
||
34 |
Giếng thấm (có từ hai ống cống trở lên, có nắp đậy). |
Cái |
1.477.000 |
|
35 |
Miếu xây gạch có mái. |
m2 |
520.000 |
|
36 |
Bàn thiên xây gạch, có đan BTCT các loại. |
Cái |
417.000 |
|
37 |
Bàn thiên gỗ các loại. |
Cái |
50.000 |
|
38 |
Bàn thiên xây gạch không có đan BTCT các loại. |
Cái |
104.000 |
|
39 |
Ốp tường, cột, lam, đan...bằng gạch men, đá ốp lát các loại (ở ngoài phạm vi công trình). |
m2 |
284.000 |
|
|
C. LÒ GẠCH CÁC LOẠI: |
|
|
|
1 |
a. Lò đun: công suất 35.000 v/cái - 60.000 v/cái (không tính kết cấu bao che). |
Cái |
Theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng đã nghiệm thu của chủ sở hữu với đơn vị thi công |
|
2 |
b. Lò tàu đôi: công suất 60.000 v/cái - 70.000 v/cái (không tính phần kết cấu bao che). |
Cái |
||
|
D. MỒ MẢ |
|
|
|
1 |
Nhà mồ đặc biệt kiên cố có kiến trúc phức tạp. |
Cái |
Theo chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc 85% đơn giá nhà cùng loại |
|
2 |
Mả xây đứng kiểu hình tháp (chóp đứng) dạng kiến trúc có chân đường kính (1,5-2m), cao 02 - 03m. |
Cái |
Theo chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc bằng 17.040.000 đồng /mộ |
|
3 |
Mồ xây ốp gạch, đá rửa. |
Cái |
7.554.000 |
Kể cả kim tỉnh |
4 |
Mả xây gạch, có hoa văn trang trí. |
Cái |
4.047.000 |
Có kim tỉnh riêng |
5 |
Mả ghép đá đỏ, đá xanh. |
Cái |
2.663.000 |
Có kim tỉnh riêng |
6 |
Mả đất. |
Cái |
1.125.000 |
Có kim tỉnh riêng |
7 |
Kim tỉnh (xây bằng xi măng). |
Cái |
1.490.000 |
|
8 |
Mức hỗ trợ hoàn thiện công trình bị phá dở một phần (ngoài phần đền bù công trình bị phá dở). |
Cái |
25% giá trị công trình phá dở. |
|
|
E. CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT |
|
|
|
1 |
Đình, chùa, trạm xăng dầu, tháp thu, phát sóng viễn thông, công trình thể thao dưới nước, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng. |
Cái |
Chủ sở hữu lập hồ sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
F. CÁC HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dời anten truyền hình. |
m |
18.000 |
|
2 |
Hỗ trợ di dời cổng rào bằng sắt thép các loại kể cả cổng chính, phụ. |
m2 |
21.000 |
|
3 |
Hỗ trợ di dời trụ bơm xăng, dầu các loại. |
Trụ |
625.000 |
|
4 |
Hỗ trợ di dời bồn xăng < 5.000 lít. |
Bồn |
1.490.000 |
|
5 |
Hỗ trơ di dời bồn xăng 5.000 - 15.000 lít. |
Bồn |
3.570.000 |
|
6 |
Hỗ trợ di dời bảng hiệu các loại. |
m2 |
14.000 |
|
7 |
Hỗ trợ di dời đối với panô, áp phích. |
m2 |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh quyết toán. |
|
8 |
Hỗ trợ di dời đan BTCT các loại. |
cái |
|
|
|
+ Đúc tại chỗ. |
m2 |
61.000 |
|
|
+ Đúc sẵn. |
m2 |
28.000 |
|
9 |
Hỗ trợ di dời hòn non bộ. |
m3 |
1.207.000 |
|
10 |
Hỗ trợ di dời hồ nước, hồ cá kiểng. |
m3 |
937.000 |
|
11 |
Hỗ trợ di dời hồ nước bằng ống cống BTCT đúc sẵn đường kính bất kỳ. |
Cái |
114.000 |
|
12 |
Hỗ trợ di dời trụ BTCT các loại trụ rào. |
Cái |
43.000 |
|
13 |
HTDD Đồng hồ điện các loại (áp dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải tỏa). |
Cái |
355.000 |
để rời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m |
14 |
HTDD Đồng hồ nước các loại (áp dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải tỏa). |
Cái |
213.000 |
để rời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m |
15 |
HTDD Ống nước PVC hoặc sắt tráng kẽm, đường ống nằm riêng lẻ ở ngoài công trình. |
Cái |
Theo công bố giá VLXD hàng tháng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng |
|
16 |
HTDD Trụ điện BTCT hoặc gỗ sắt hình. |
Cái |
|
|
|
<= 4m. |
Cái |
142.000 |
|
|
>= 4m. |
Cái |
284.000 |
|
17 |
HTDD bồn nước nhựa Inox chân bằng sắt hình. |
Cái |
710.000 |
|
18 |
HTDD đài nước bằng thép hình, cống Mỹ, chân bằng sắt hình. |
Cái |
1.136.000 |
|
19 |
HTDD đài nước bằng kết cấu BTCT. |
Cái |
Theo chứng từ thanh quyết toán hoặc bằng 2.692.000 đồng/m3 kết cấu công trình. |
|
20 |
HTDD hầm BIOGA bằng gạch hoặc BTCT. |
Cái |
1.704.000 |
|
21 |
HTDD chân điện thoại bàn các huyện. |
Cái |
710.000 |
|
HTDD chân điện thoại bàn tại Thị xã. |
Cái |
497.000 |
|
|
22 |
HTDD đồng hồ nước sinh hoạt. |
Cái |
568.000 |
|
23 |
HTDD dây điện đối với điện sinh hoạt tính từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ. |
m dài |
9.000 |
|
24 |
Các công trình nhà cửa, vật kiến trúc có đặc thù riêng: có các kết cấu, điêu khắc phức tạp, tỉ mỉ, nếu không áp dụng được đơn giá trong bảng này. |
Công trình |
Tính theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hiện trạng thực tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
(Ghi chú: Giá trị phần trăm (%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do hội đồng bồi thường xác định).
- Lò sấy lúa, lò đường đơn giá tính căn cứ theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công.
- Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3 lò xây.
- Lò heo quay, lò nướng bánh mì, lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3 lò xây.