Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 03/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2007 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Duy Tân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 19 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ ĐẤT VÀ MỨC THU TIỀN SỬ DỤNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN NGHIỆP, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Quyết định số 11/2005/QĐ.UBNDT, ngày 14/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng
về việc Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng về
việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Công ty Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM
. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
CHO
THUÊ ĐẤT VÀ MỨC THU TIỀN SỬ DỤNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN NGHIỆP,
TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND, ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh
Sóc Trăng)
Số TT |
Tại các lô |
Giá cho thuê đất (đồng/m2/năm) |
Ghi chú |
|
Đối với đất chưa san lấp mặt bằng (đất thô) |
Đối với đất đã san lấp mặt bằng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
B, C, D, E, F, G, H, I, K, M, N, S, T, O, khu điều hành, khu dịch vụ |
1.000 |
1.760 |
|
2 |
A, P1, P2, Q1, Q2, R1, R2, trạm điện, nhà máy cấp nước |
500 |
1.260 |
|
II. Mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng:
Mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng là 2.800 đồng/m2/năm.