Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND
Số hiệu | 01/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 174/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 390/TTr-SKHCN ngày 22/12/2011 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 174 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở |
Đã được thay thế |
|
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Đã được thay thế |
|
3 |
Tiếp nhận phiếu đăng ký đề tài khoa học và công nghệ của các tổ chức và cá nhân đăng ký |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
4 |
Tiếp nhận phiếu đăng ký dự án khoa học và công nghệ của các tổ chức và cá nhân đăng ký |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
5 |
Tiếp nhận phiếu đăng ký dự án sản xuất thử nghiệm của các tổ chức và cá nhân đăng ký |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
6 |
Đăng ký tham dự hội thi sáng tạo kỹ thuật |
Đã chuyển sang Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh thực hiện |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Đã được thay thế |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Đã được thay thế |
|
11 |
Kiểm tra đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
12 |
Nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
13 |
Nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
14 |
Nghiệm thu dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
15 |
Nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
18 |
Tuyển chọn, xét chọn dự án thuộc Chương trình nông thôn miền núi |
Công văn số 2756/BKHCN-KHTC ngày 05/11/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
27 |
Cấp phát kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Đây là một bước trong việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, không là TTHC |
|
28 |
Đăng ký hoạt động cho tổ chức giám định công nghệ |
Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ |
|
29 |
Đăng ký hoạt động cho Giám định viên công nghệ |
Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ |
|
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
1 |
Cấp phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế |
Đã được thay thế |
|
2 |
Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở X- quang y tế trong trường hợp bị mất |
Đã được thay thế |
|
3 |
Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở X- quang y tế trong trường hợp bị rách, nát |
Đã được thay thế |
|
4 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế |
Đã được thay thế |
|
6 |
Thủ tục khai báo hoạt động phóng xạ |
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
7 |
Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ |
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
8 |
Sửa đổi giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế |
Đã được thay thế |
|
9 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X – quang chuẩn đoán trong y tế) |
Đã được thay thế |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
1 |
Hướng dẫn hồ sơ đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
|
2 |
Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Kiểu dáng công nghiệp |
Theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
|
3 |
Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Nhãn hiệu |
Theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
|
4 |
Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Sáng chế/giải pháp hữu ích |
Theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Đã được thay thế |
|
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
14 |
Hướng dẫn đăng ký và cấp Giấy chứng nhận Mã số mã vạch |
Thuộc thẩm quyền của Văn phòng GSI -Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 |
|
16 |
Giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng |
Theo điểm a, khoản 2, Điều 19, Nghị định số 55/2008/NĐ-CP ngày 24/4/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
17 |
Tiếp nhận yêu cầu đánh giá chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Điều 6, Chương I, Thông tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Lĩnh vực Tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đã được thay thế |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (KH&CN) của tổ chức khoa học và công nghệ hết thời hạn |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học trong trường hợp bị rách, nát |
Đã được thay thế |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học trong trường hợp bị mất |
Đã được thay thế |
|
5 |
Đăng ký lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất. |
Đã được thay thế |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị rách, nát. |
Đã được thay thế |
|
8 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đã được thay thế |
|
9 |
Đăng ký thay đổi địa điểm của tổ chức KH&CN |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
10 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
11 |
Đăng ký đổi tên tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
12 |
Đăng ký đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
13 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
14 |
Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
Tổng số 48 thủ tục |
|
|