Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 01/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/01/2024
Ngày có hiệu lực 02/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 02 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 01/TTr-STNMT ngày 01/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Cá nhân nộp sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (nơi có biển); hoặc qua dịch bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

STT

Số Hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

1

1.009482.000.00.00.H12

Công nhận khu vực biển

Trong thời hạn 18 ngày làm việc (cắt giảm 05/23 ngày làm việc, tỷ lệ 21,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009482” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.009483.000.00.00.H12

Giao khu vực biển

Trong thời hạn 35 ngày làm việc (cắt giảm 08/43 ngày làm việc, tỷ lệ 18,6%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009483” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

1.009484.000.00.00.H12

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

Trong thời hạn 35 ngày làm việc (cắt giảm 08/43 ngày làm việc, tỷ lệ 18,6%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Bộ phận

Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không

quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009484” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

1.009485.000.00.00.H12

Trả lại khu vực biển

Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 05/33 ngày làm việc, tỷ lệ 15,2%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Bộ phận

Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không

quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009485” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

1.009486.000.00.00.H12

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

Trong thời hạn 35 ngày làm việc (cắt giảm 08/43 ngày làm việc, tỷ lệ 18,6%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không quy định

- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009486” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

* Tổng số Danh mục có 05 thủ tục hành chính./.

[...]