Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Y tế số: 4457/QĐ-BYT ngày 08/12/2023; 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 181/TTr-SYT ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
Một phần |
x |
x |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Một phần |
x |
x |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
Lĩnh vực Tài chính y tế |
||||||||
1 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay |
Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Theo quy định Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
- Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế, ngày 13/6/2014; - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 146/2018/NĐ- CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1895/1997/QĐ- BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế; - Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Một phần |
x |
x |
2 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
Một phần |
X |
X |
|
3 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
Một phần |
X |
X |
|
4 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, huyện |
Không |
- Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế, ngày 13/6/2014; - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Nghị định số 146/2018/NĐ- CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1895/1997/QĐ- BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế; - Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Một phần |
X |
X |
5 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
40 ngày |
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, huyện |
Không |
Một phần |
X |
X |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (đã công bố tại Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|||
|
1.004607 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |