Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
Số hiệu | 01/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 40/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I kèm theo).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng từ tự nhiên (Phụ lục II kèm theo).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III kèm theo).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục IV kèm theo).
Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
|
|
|
II101 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
|
II102 |
|
|
|
Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp |
m3 |
65.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
180.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
340.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
85.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.500.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
80.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát sông |
m3 |
350.000 |
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát khai thác tuyển rửa trên bờ |
m3 |
272.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
150.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210.000 |
|
II12 |
II1202 |
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
II24 |
II2412 |
|
|
|
Đá phong hóa |
m3 |
60.000 |