Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 01/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2016
Ngày có hiệu lực 18/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2016/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định s 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm tra VBQPPL-B Tư pháp;
-
Cục Bổ trợ TP-B Tư pháp;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường, trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
CVP, PCVP UBND tỉnh;
-
Các s, ban, ngành;
-
UBND các huyện, thành ph;
-
Trung tâm Thông tin;
-
Lưu: VT, NC (02b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

QUY ĐỊNH

MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản; công chứng ngoài trụ sở và các việc khác liên quan đến việc công chứng do các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các t chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; t chức, cá nhân có yêu cầu công chứng (sau đây gọi chung là người yêu cầu công chứng).

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Các t chức hành ngh công chứng phải đăng ký với cơ quan thuế, sử dụng hóa đơn do cơ quan thuế phát hành và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.

2. Việc thu, nộp tiền thù lao trong hoạt động công chứng bằng tiền đồng Việt Nam (VNĐ); mức thu được quy định tại Quy định này là mức thu tối đa và không bao gồm phí công chứng theo quy định hiện hành.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4. Mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch

STT

NỘI DUNG

MỨC TRẦN

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH

ng/hp đồng, giao dịch)

1

Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh

250.000

2

Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản

250.000

3

Di chúc

200.000

4

Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyn sử dụng đất, p vốn bằng quyền sử dụng đất.

150.000

5

Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyn sử dụng đất có tài sản gắn liền với đt, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gn liền với đất.

150.000

6

Hợp đồng chuyển đi quyền sử dụng đất nông nghiệp

150.000

7

Hp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, p vốn bằng tài sản khác

150.000

8

Hợp đng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản

150.000

9

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản

150.000

10

Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô

100.000

11

Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy

50.000

12

Hợp đồng vay tiền

100.000

13

Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng

100.000

14

Hợp đồng ủy quyền

100.000

15

Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

50.000

16

Hợp đồng sửa đổi, bsung hợp đồng, giao dịch

50.000

17

Văn bản từ chối nhận di sản

50.000

18

Giấy ủy quyền

50.000

19

Hợp đồng, giao dịch khác

100.000

[...]