Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3571/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 02
tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7719/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01
thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
05 ngày làm việc
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn (Dịch vụ công toàn trình)
Thực hiện theo từng
loại thông tin, dữ liệu, cụ thể:
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI
TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí * (đồng)
I
Hồ sơ, tài
liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu:
quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường;
bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu
vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả
quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ):
nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi
trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới
quan trắc (nước mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng
môi trường (nước mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm
môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4 000.000
b
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ
thực vật
a
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan
trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi
sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề
mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các
anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước dưới đất
a
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả
quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả
đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả
phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
-
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm
clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả
các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả
các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả
các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất
hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải tại hiện trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất
hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả
quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm
pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic
aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí tự động liên tục
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
Số TT
Loại tư liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ in trên
giấy
1
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
tờ
170.000
5
Bản đồ hành chính
Việt Nam
bộ
900.000
6
Bản đồ hành chính
cấp tỉnh
bộ
300.000
7
Bản đồ hành chính
cấp huyện
bộ
150.000
II
Bản đồ số dạng
Vector
1
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư. giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: mảnh thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính
Việt Nam
mảnh
4.000.000
11
Bản đồ hành chính
tỉnh
mảnh
2.000.000
12
Bản đồ hành chính
cấp huyện
mảnh
1.000.000
III
Bản đồ số dạng
Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu phim
ảnh chụp từ máy bay
1
File chụp ảnh kỹ
thuật số
file
250.000
2
Phim quét độ phân
giải 16 µm
file
250.000
3
Phim quét độ phân
giải 20 µm
file
200.000
4
Phim quét độ phân
giải 22 µm
file
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/5.000
mành
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/50.000
mảnh
70.000
V
Giá trị điểm
tọa độ
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III, hạng IV
điểm
200.000
5
Địa chính cơ sở
điểm
200.000
VI
Giá trị điểm
độ cao
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
4
Hạng IV
điểm
110.000
VII
Giá trị điểm
trọng lực
1
Điểm cơ sở
điểm
200.000
2
Điểm hạng I
điểm
160.000
3
Điểm tựa
điểm
140.000
4
Điểm chi tiết
điểm
80.000
VIII
Ghi chú điểm
tọa độ, độ cao, trọng lực
tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu
nền địa lý
1
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/50.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
2.550.000
10
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
mảnh
300.000
11
Cơ sở dữ liệu địa
danh
địa danh
20.000
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
TT
Loại tài liệu đất đai
Đơn vị tính
Mức thu
Cung cấp trực tiếp
Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mảnh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU LƯU TRỮ KHÁC
STT
Công việc thực hiện
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
III
Cung cấp bản
sao tài liệu
1
Phô tô tài liệu
giấy (đã bao gồm vật tư)
a
Phô tô đen trắng
Trang A4
3.000
b
Phô tô màu
Trang A4
20.000
IV
Chứng thực tài
liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3571/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 02
tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7719/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01
thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
05 ngày làm việc
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn (Dịch vụ công toàn trình)
Thực hiện theo từng
loại thông tin, dữ liệu, cụ thể:
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI
TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí * (đồng)
I
Hồ sơ, tài
liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu:
quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường;
bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu
vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả
quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ):
nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi
trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới
quan trắc (nước mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng
môi trường (nước mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm
môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4 000.000
b
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ
thực vật
a
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan
trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi
sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề
mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các
anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước dưới đất
a
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả
quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả
đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả
phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
-
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm
clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả
các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả
các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả
các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất
hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải tại hiện trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất
hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả
quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm
pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic
aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí tự động liên tục
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
Số TT
Loại tư liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ in trên
giấy
1
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
tờ
170.000
5
Bản đồ hành chính
Việt Nam
bộ
900.000
6
Bản đồ hành chính
cấp tỉnh
bộ
300.000
7
Bản đồ hành chính
cấp huyện
bộ
150.000
II
Bản đồ số dạng
Vector
1
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư. giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: mảnh thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính
Việt Nam
mảnh
4.000.000
11
Bản đồ hành chính
tỉnh
mảnh
2.000.000
12
Bản đồ hành chính
cấp huyện
mảnh
1.000.000
III
Bản đồ số dạng
Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu phim
ảnh chụp từ máy bay
1
File chụp ảnh kỹ
thuật số
file
250.000
2
Phim quét độ phân
giải 16 µm
file
250.000
3
Phim quét độ phân
giải 20 µm
file
200.000
4
Phim quét độ phân
giải 22 µm
file
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/5.000
mành
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/50.000
mảnh
70.000
V
Giá trị điểm
tọa độ
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III, hạng IV
điểm
200.000
5
Địa chính cơ sở
điểm
200.000
VI
Giá trị điểm
độ cao
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
4
Hạng IV
điểm
110.000
VII
Giá trị điểm
trọng lực
1
Điểm cơ sở
điểm
200.000
2
Điểm hạng I
điểm
160.000
3
Điểm tựa
điểm
140.000
4
Điểm chi tiết
điểm
80.000
VIII
Ghi chú điểm
tọa độ, độ cao, trọng lực
tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu
nền địa lý
1
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/50.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
2.550.000
10
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
mảnh
300.000
11
Cơ sở dữ liệu địa
danh
địa danh
20.000
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
TT
Loại tài liệu đất đai
Đơn vị tính
Mức thu
Cung cấp trực tiếp
Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mảnh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU LƯU TRỮ KHÁC
STT
Công việc thực hiện
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
III
Cung cấp bản
sao tài liệu
1
Phô tô tài liệu
giấy (đã bao gồm vật tư)
a
Phô tô đen trắng
Trang A4
3.000
b
Phô tô màu
Trang A4
20.000
IV
Chứng thực tài
liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
- Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường;
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
Toàn văn Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3571/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 02
tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7719/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01
thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
05 ngày làm việc
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn (Dịch vụ công toàn trình)
Thực hiện theo từng
loại thông tin, dữ liệu, cụ thể:
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI
TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí * (đồng)
I
Hồ sơ, tài
liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu:
quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường;
bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu
vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả
quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ):
nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi
trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới
quan trắc (nước mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng
môi trường (nước mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm
môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4 000.000
b
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ
thực vật
a
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan
trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi
sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề
mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các
anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước dưới đất
a
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả
quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả
đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả
phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
-
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm
clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả
các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả
các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả
các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất
hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải tại hiện trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất
hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả
quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm
pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic
aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí tự động liên tục
a
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
Số TT
Loại tư liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ in trên
giấy
1
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
tờ
170.000
5
Bản đồ hành chính
Việt Nam
bộ
900.000
6
Bản đồ hành chính
cấp tỉnh
bộ
300.000
7
Bản đồ hành chính
cấp huyện
bộ
150.000
II
Bản đồ số dạng
Vector
1
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư. giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: mảnh thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính
Việt Nam
mảnh
4.000.000
11
Bản đồ hành chính
tỉnh
mảnh
2.000.000
12
Bản đồ hành chính
cấp huyện
mảnh
1.000.000
III
Bản đồ số dạng
Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu phim
ảnh chụp từ máy bay
1
File chụp ảnh kỹ
thuật số
file
250.000
2
Phim quét độ phân
giải 16 µm
file
250.000
3
Phim quét độ phân
giải 20 µm
file
200.000
4
Phim quét độ phân
giải 22 µm
file
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/5.000
mành
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/50.000
mảnh
70.000
V
Giá trị điểm
tọa độ
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III, hạng IV
điểm
200.000
5
Địa chính cơ sở
điểm
200.000
VI
Giá trị điểm
độ cao
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
4
Hạng IV
điểm
110.000
VII
Giá trị điểm
trọng lực
1
Điểm cơ sở
điểm
200.000
2
Điểm hạng I
điểm
160.000
3
Điểm tựa
điểm
140.000
4
Điểm chi tiết
điểm
80.000
VIII
Ghi chú điểm
tọa độ, độ cao, trọng lực
tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu
nền địa lý
1
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/50.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
2.550.000
10
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
mảnh
300.000
11
Cơ sở dữ liệu địa
danh
địa danh
20.000
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
TT
Loại tài liệu đất đai
Đơn vị tính
Mức thu
Cung cấp trực tiếp
Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mảnh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU LƯU TRỮ KHÁC
STT
Công việc thực hiện
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
III
Cung cấp bản
sao tài liệu
1
Phô tô tài liệu
giấy (đã bao gồm vật tư)
a
Phô tô đen trắng
Trang A4
3.000
b
Phô tô màu
Trang A4
20.000
IV
Chứng thực tài
liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
- Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường;
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.