HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2011/NQ-HĐND
|
Hải Dương,
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẢỈ DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng
nhân dân năm 2005;
Căn
cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12
ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về một số chế độ
chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội,
Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, các Đoàn
đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội; Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày
06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại
Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày
06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ, công tác phí, chế độ chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét
đề nghị của Thường trực HĐND tỉnh tại Tờ trình số 175/TTr-HĐND ngày 05/12/2011
về việc Quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động đặc thù của
Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ chi tiêu hoạt động đặc
thù của Hội đồng nhân dân các cấp với các nội dung sau:
1. Các hoạt động chính của Hội
đồng nhân dân:
- Tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân
dân.
- Hoạt động giám sát chuyên đề,
giám sát thường xuyên giữa 2 kỳ họp do Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã thực hiện.
- Hoạt động thẩm tra của các Ban Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện.
- Hoạt động tiếp xúc cử tri của đại
biểu Hội đồng nhân dân.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp
công dân.
- Tổ chức các cuộc hội thảo, tham
gia ý kiến vào các dự án luật, các văn bản của Quốc hội, Chính phủ, văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND; trưng cầu ý kiến chuyên gia, cộng tác viên của Thường
trực HĐND tỉnh.
- Hội thảo chuyên đề trao đổi kinh
nghiệm hoạt động giữa Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân các cấp.
- Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ hoạt
động và cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành đối với đại biểu Hội
đồng nhân dân mỗi cấp.
- Hội nghị giao ban Thường trực
HĐND các tỉnh khu vực đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Bộ; Hội nghị giao
ban Thường trực HĐND 2 cấp tỉnh, huyện; Chế độ chi các Đoàn của HĐND đi học tập,
trao đổi kinh nghiệm.
2. Một số chế độ khác:
- Chế độ cung cấp báo chí, tài liệu:
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện được cấp: báo Hải Dương, báo Đại
biểu nhân dân; đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Hải Dương, Thường
trực Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Đại biểu nhân dân (áp dụng đối với
những đại biểu chưa có chế độ cấp báo, tài liệu của các cấp uỷ đảng).
- Chế độ hỗ trợ may trang phục cho
đại biểu Hội đồng nhân dân theo nhiệm kỳ.
- Chế độ trang bị cho Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân.
- Chế độ thăm hỏi ốm đau, tặng
quà, trợ cấp bệnh hiểm nghèo, tang lễ.
3. Định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân
dân các cấp (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ngoài các mức chi trên, các chế độ khác thực hiện
theo quy định chung của nhà nước và các quy định của tỉnh, như: hoạt động phí của
đại biểu Hội đồng nhân dân; phụ cấp kiêm nhiệm các chức danh lãnh đạo; chế độ
khoán sử dụng điện thoại, sử dụng phương tiện làm việc, phương tiện đi lại phục
vụ công tác; chế độ công tác phí, tiếp khách….
Mức chi này thực hiện từ ngày
01/01/2012; Khi có thay đổi về chế độ chính sách, giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
Điều 3: Thường trực Hội đồng
nhân dân các cấp chỉ đạo Văn phòng căn cứ định mức chi tại Nghị quyết này, hàng
năm lập dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp mình thống nhất với
cơ quan tài chính để báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Giao Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực
hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
nghị quyết này./.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
ĐỊNH MỨC CHI TIÊU PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA HĐND
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khoá XV)
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Đơn vị tính
(đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1. Chi hoạt
động tại kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
1.1
|
Đại biểu HĐND nghiên cứu tài liệu,
xây dựng NQ, tham gia nội dung kỳ họp
|
đ/
Nghị quyết
|
70.000
|
40.000
|
30.000
|
1.2
|
Tiền ăn đại biểu HĐND và các đối
tượng tham dự, phục vụ kỳ họp
|
đ/người/kỳ
họp
|
Tối
đa 150.000
|
Tối
đa 100.000
|
Tối
đa 80.000
|
1.3
|
Hỗ trợ tiền nghỉ trưa (theo thực
tế sử dụng)
|
đ/người/ngày
|
150.000
|
|
|
1.4
|
Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp
|
đ/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
1.5
|
Bồi dưỡng thư ký kỳ họp
|
đ/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
1.6
|
Chi cho khách mời, cán bộ phục vụ.
|
đ/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.7
|
Chi cho công tác chuẩn bị, thu
thập thông tin, xây dựng và trình ký ban hành các báo cáo, đề án, tờ trình của
Thường trực, các Ban HĐND; tiếp thu, hoàn thiện các Nghị quyết quy phạm pháp
luật khi HĐND thông qua.
|
đ/trang
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
1.8
|
Chi cho công tác chuẩn bị, thu
thập thông tin, xây dựng và trình ký ban hành các văn bản khác phục vụ kỳ họp.
|
đ/trang
|
80.000
|
50.000
|
20.000
|
1.9
|
Chi nước uống, khánh tiết: theo
quy định chung của nhà nước
|
2.Chi cho hoạt động giám
sát chuyên đề
|
2.1
|
Chi bồi dưỡng chủ trì
|
đ/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
|
2.2
|
Chi cho thành viên dự họp, cán bộ
phục vụ
|
đ/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
|
2.3
|
Chi cho chuẩn bị tài liệu, thu
thập thông tin, xây dựng đề cương, kế hoạch giám sát
|
đ/cuộc
|
500.000
|
300.000
|
|
2.4
|
Xây dựng, hoàn thiện báo cáo kết
quả giám sát
|
đ/cuộc
|
1.500.000
|
500.000
|
|
2.5
|
Chi cho hoạt động điều tra, khảo
sát xã hội của Đoàn giám sát chuyên đề của HĐND
|
đ/phiếu
|
30.000
|
20.000
|
|
3. Chi cho hoạt động
giám sát thường xuyên, thẩm tra của Thường trực, các Ban HĐND
|
3.1
|
Chi bồi dưỡng chủ trì
|
đ/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
50.000
|
3.2
|
Chi cho thành viên dự họp, cán bộ
phục vụ
|
đ/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
3.3
|
Chi cho chuẩn bị tài liệu, thu thập
thông tin, xây dựng đề cương, kế hoạch giám sát
|
đ/cuộc
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
3.4
|
Chi cho việc xây dựng, hoàn thiện
báo cáo, thông báo kết quả giám sát, thẩm tra
|
đ/trang
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
4. Chi cho Hội
thảo; hội nghị giao ban; hội nghị tham gia góp ý vào các dự án luật, văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND; hội nghị tập huấn đại biểu HĐND
|
4.1
|
Chi bồi dưỡng chủ trì
|
đ/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
|
4.2
|
Chi cho thành viên tham dự, cán
bộ phục vụ
|
đ/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
|
4.3
|
Chi cho việc thu thập thông tin,
chuẩn bị tài liệu phục vụ điều hành của chủ tọa
|
đ/trang
|
80.000
|
50.000
|
|
5. Chi cho công tác soạn
thảo các văn bản của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND
|
5.1
|
Xây dựng các văn bản của Đảng đoàn
HĐND, HĐND, Thường trực và các Ban HĐND
|
đ/trang
|
80.000
|
50.000
|
20.000
|
5.2
|
Trưng cầu ý kiến của chuyên gia,
cộng tác viên của Thường trực HĐND tỉnh
|
đ/văn
bản
|
Tối
đa 1.500.000
|
|
|
6. Chi Hội nghị Thường trực
HĐND các tỉnh, TP khu vực đồng bằng và duyên hải Bắc bộ; các Đoàn công tác của
HĐND: theo dự toán cụ thể khi phát sinh nội dung công
việc.
|
7. Chi cho hoạt động tiếp
xúc cử tri
|
7.1
|
Chi hỗ trợ cho các tổ đại biểu
tiếp xúc cử tri (cấp cho Văn phòng cấp tổ chức Hội nghị)
|
đ/đợt
|
1.500.000
|
700.000
|
200.000
|
7.2
|
Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND,
khách mời các ngành, cán bộ phục vụ hoạt động TXCT
|
đ/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
7.3
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri
|
đ/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
8. Chi cho hoạt động tiếp
công dân
|
8.1
|
Chi đại biểu, cán bộ phục vụ
|
đ/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
|
8.2
|
Xây dựng báo cáo đề xuất giải
quyết khiếu tố
|
đ/trang
|
50.000
|
30.000
|
|
9. Một số chế độ chi khác
(đại biểu được hưỏng ở nhiều mức khác nhau thì hưởng mức cao nhất)
|
9.1
|
Chi chế độ Báo chí, tài liệu cho
đại biểu (áp dụng đối với đại biểu HĐND chưa có chế độ cấp báo của cấp uỷ
các cấp)
|
đg/
tháng/đbiểu
|
150.000
|
120.000
|
40.000
|
9.2
|
Chi chế độ trang bị cho đại biểu
HĐND trong nhiệm kỳ (cặp, huy hiệu ….)
|
đ/người
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
9.3
|
Chế độ trang bị cho Thường trực,
các Ban HĐND tỉnh, Thường trực HĐND cấp huyện (căn cứ vào nhu cầu và dự
toán thực tế)
|
9.4
|
Chi hỗ trợ trang phục đại biểu
HĐND
|
đ/người
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
Chi hỗ trợ trang phục cán bộ,
công chức, viên chức của Văn phòng giúp việc trực tiếp HĐND
|
đ/người
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
9.5
|
Chi thăm hỏi ốm đau (áp dụng
đối với cán bộ không thuộc diện cấp uỷ quản lý)
|
|
- Đối với đại biểu HĐND
|
đ/người/lần
|
500.000
|
300.000
|
100.000
|
9.6
|
Chi trợ cấp bệnh hiểm nghèo, trợ
cấp tang lễ (áp dụng đối với cán bộ không thuộc diện cấp uỷ quản lý)
|
|
- Đối với đại biểu HĐND
|
đ/người/lần
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
9.7
|
Chi thăm hỏi tang lễ đối với đại
biểu từ trần hoặc có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng);
con từ trần (áp dụng đối với cán bộ không thuộc diện cấp uỷ quản lý)
|
|
- Đối với đại biểu HĐND
|
đ/người/lần
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
9.8
|
Chế độ chi đối với đại biểu khi:
|
|
|
- Chuyển công tác
|
đ/người/lần
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
- Nghỉ hưu
|
đ/người/lần
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
|
Đối với cán bộ, công chức, viên chức
của Văn phòng giúp việc hoạt động của HĐND tại các mục 9.5; 9.6; 9.7 và 9.8:
Áp dụng bằng 80% mức chi của đại biểu
|
9.9
|
Chi thăm hỏi, tặng quà các đối
tượng chính sách của Thường trực HĐND
|
đ/lần
|
Tối
đa
1.000.000
|
Tối
đa
700.000
|
Tối
đa
300.000
|
9.10
|
Chế độ công tác phí; chi tiếp
khách: thực hiện theo quy định chung nhà nước.
|
|
|
|
|
|
|
|