Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 09/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2007 đến năm 2011 với số tiền là 160.446.000.000 đồng, bao gồm nguồn vốn ngân sách tập trung là 46.598.000.000 đồng và nguồn xổ số kiến thiết 113.848.000.000 đồng để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản (bao gồm cả 70% chi cho giáo dục, đào tạo, y tế bằng 79.693.600.000 đồng), (theo danh mục kèm theo).
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
SỐ TIỀN |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
113.848 |
A |
VỐN CHUYỂN TIẾP VÀ BỐ TRÍ MỚI 2007 |
87.117 |
I |
CÁC HUYỆN |
15.435 |
1 |
HUYỆN AN MINH |
1.171 |
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện An Minh |
1.171 |
2 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
1.722 |
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành |
1.722 |
3 |
HUYỆN GÒ QUAO |
352 |
|
Các cầu trên địa bàn huyện Gò Quao: Cầu Đỏ Vĩnh Tuy, cầu ấp Chiến Thắng, cầu Bùi Thị Thêm, cầu Mười Đờn (vốn QT) |
352 |
4 |
HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
800 |
|
Đường nội ô thị trấn Giồng Riềng - công trình quyết toán |
800 |
5 |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
2.096 |
|
Kênh Suối Tiên |
1.096 |
|
Xây dựng thủy lợi huyện Hòn Đất (21 kênh) |
1.000 |
6 |
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
523 |
|
GTNT chuyển tiếp từ năm 2005 (60%) |
523 |
7 |
HUYỆN KIÊN HẢI |
585 |
|
GTNT chuyển tiếp từ năm 2005 (60%) |
585 |
8 |
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ |
1.896 |
|
Đường Đông Hồ |
85 |
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
942 |
|
Đường Cô Bắc - Cô Giang |
869 |
9 |
HUYỆN TÂN HIỆP |
1.998 |
|
Đê bao kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống xã Tân Hiệp A |
1.497 |
|
Đê bao kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống xã Tân Hiệp B |
501 |
10 |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
3.962 |
|
Các công trình thủy lợi huyện Vĩnh Thuận: Lô A, Lung 2 Thành, Kênh 10 Xom, Ba Suối, Nhà Đồng, Cô Bạch, Kênh Lũy, Năm Hậu |
1.850 |
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thuân |
112 |
|
Nạo vét 17 kênh thủy lợi huyện Vĩnh Thuận |
2.000 |
11 |
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
330 |
|
Kênh Dân Quân |
330 |
II |
VỐN BỐ TRÍ CHUNG |
7.627 |
1 |
Trả nợ Kiên Tài, Quốc lộ 61-63-cầu Tô Châu, vay KCH KM, hạ tầng TS, GTNT, lãi vay ngân hàng |
7.627 |
III |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH |
64.055 |
1 |
CẤP THOÁT NƯỚC |
9.002 |
1.1 |
Ngành xây dựng quản lý |
2 |
|
Hệ thống thoát nước Đông Vĩnh Thanh (chờ quyết toán) |
2 |
1.2 |
Dự án ODA (vốn đối ứng trong nước) |
9.000 |
|
Dự án nước và vệ sinh môi trường nông thôn |
9.000 |
1.3 |
Du lịch |
2.326 |
|
Nạo vét luồng (giai đoạn 2) - cảng du lịch Rạch Giá |
19 |
|
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa Hang |
90 |
|
Công viên văn hóa An Hòa giai đoạn 2 |
1.673 |
|
Khu du lịch cảng du lịch Rạch Giá |
544 |
1.4 |
Giao thông |
28.212 |
|
Đường xã Giục Tượng |
80 |
|
Đường liên huyện Tân Hiệp - Giồng Riềng - Vị Thanh |
8.389 |
|
Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền |
1.389 |
|
Đường kênh xáng Hà Tiên - Kiên Lương |
294 |
|
Đường Vĩnh Thông - Phi Thông |
800 |
|
Đường xã Tân Khánh Hòa |
1.183 |
|
Đường từ cầu sắt - cửa khẩu Preychat (CPC) |
450 |
|
Sửa chữa cầu Ngô Quyền - khôi phục cầu Rạch Sỏi |
198 |
|
Đường nội ô thị trấn Gò Quao - công trình quyết toán |
500 |
|
Đường Thứ 7 Cán Gáo |
112 |
|
Đường Ngô Thời Nhiệm |
30 |
|
Đường Trương Định |
363 |
|
Đường Lâm Quang Ky (Đống Đa - Nguyễn Trung Trực) |
4.588 |
|
Đường trên đảo Hòn Đốc - công trình quyết toán |
105 |
|
Đường Quang Trung |
6.026 |
|
Cầu Nguyễn Văn Cừ (vượt kênh Ông Hiển) |
3.581 |
|
Bồi thường cho Công ty Quốc Hưng công trình đường vào bãi cát An Thới |
124 |
1.5 |
Nông - lâm - thủy lợi |
5.235 |
|
Bờ bao Mỹ Thái |
2.420 |
|
Đầu tư xây dựng Trại giống NLN Hòn Đất: |
559 |
|
Đầu tư xây dựng Trại giống NLN Tân Hiệp (đường vào trại) |
557 |
|
Hệ thống công trình vùng đệm U Minh Thượng |
337 |
|
Dự án đầu tư và ổn định dân cư T4, T5, T6 huyện Hòn Đất |
361 |
|
Hệ thống thủy lợi ven biển Tây |
86 |
|
Vốn quyết toán: Vùng nguyên liệu mía Kiên Lương; tuyến dân cư Nam Thái Sơn, bờ bao KH1, cống Hòn Quéo |
609 |
|
Đền bù: Kênh tạo nguồn Lung Lớn - cống Tre, cống Vàm Rầy, cống Đầm Chích, cống Lình Huỳnh, kênh cống Cái Tre, kênh cống Bình Giang 1, Bình Giang 2, kênh T3, kênh cống số 9, cống Lung Lớn 2, kênh Hà Giang, kênh chống Mỹ |
243 |
|
Bổ sung phương án đền bù 6 cầu GT trên kênh Chống Mỹ |
63 |
1.6 |
Khối quản lý nhà nước |
1.773 |
|
Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang |
1.773 |
1.7 |
Lao động - thương binh và xã hội |
2.988 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Hà Tiên |
893 |
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo |
1.061 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội (trại tâm thần) |
922 |
|
Tượng đài Trần Công Án |
70 |
|
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Lương |
42 |
1.8 |
Thủy sản |
14.519 |
a) |
Cảng cá |
7.695 |
|
Cảng cá Xẻo Nhàu |
481 |
|
Bến cá Tô Châu |
7.214 |
b) |
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản |
6.824 |
b1) |
Huyện An Biên |
78 |
|
Kênh nuôi trồng thủy sản xã Nam Thái A |
78 |
b2) |
Huyện An Minh |
1.049 |
|
Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Thuận Hòa |
600 |
|
BCKTKT xã Vân Khánh - thị trấn Thứ 11 (Ba Thọ) |
267 |
|
BCKTKT xã Vân Khánh Tây |
182 |
b3) |
Huyện Vĩnh Thuận |
3.324 |
|
Kênh thủy lợi nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Phong |
421 |
|
BCKTKT xã Vĩnh Bình Nam |
103 |
|
BCKTKT xã Vĩnh Bình Bắc |
930 |
|
BCKTKT xã Tân Thuận |
40 |
|
BCKTKT xã Vĩnh Thuận |
367 |
|
Kênh Hai Hãng, xã Vĩnh Phong |
333 |
|
Kênh Lò Gạch |
70 |
|
Đường dây trung thế và trạm biến áp khu nuôi tôm công nghiệp tập trung xã Vĩnh Phong |
1.060 |
b4) |
Huyện Gò Quao |
1.455 |
|
BCKTKT xã Thới Quản |
529 |
|
BCKTKT xã Vĩnh Phước A |
433 |
|
BCKTKT xã Vĩnh Thắng |
493 |
b5) |
Huyện Kiên Lương - thị xã Hà Tiên |
918 |
|
Kênh 3000 |
65 |
|
Kênh Giữa 3000 - 4000 |
387 |
|
Kênh 7 |
80 |
|
Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Hòa Điền |
150 |
|
Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Hòa Điền - Thuận Yên |
236 |
B |
BỐ TRÍ TRẢ NỢ NĂM TRƯỚC |
26.731 |
I |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH (GIAO THÔNG) |
26.731 |
1 |
Đường Thứ 2 - Thạnh Yên |
4.000 |
2 |
Đường liên huyện Tân Hiệp - Giồng Riềng - Vị Thanh |
7.850 |
3 |
Đường liên xã Hòa Hưng - Hòa Lợi |
2.500 |
4 |
Đường từ kênh 6 đến xã Thạnh Lộc |
1.900 |
5 |
Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền |
999 |
6 |
Đường thị trấn Giồng Riềng - Thạnh Hưng |
1.982 |
7 |
Đường Tây Yên - Tây Yên A |
1.900 |
8 |
Đường Đường Xuồng - Thới Quản |
850 |
9 |
Đường Thứ 11 - An Minh Bắc |
1.000 |
10 |
Đường Định An - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3.750 |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)