Nghị quyết 91/NQ-HĐND điều chỉnh Điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 77/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 91/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phạm Văn Lực |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐIỂM D, ĐIỀU 1, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 77/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 09 VỀ VIỆC DỰ TOÁN NSNN NĂM 2014; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2014; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg, ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC, ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 43/TTr-UBND, ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, Điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 09 về việc dự toán NSNN năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2014 |
Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung (lần 1) |
Tăng (+) Giảm (-) |
|
Tổng số |
1.144.083 |
1.658.341,480 |
+ 514.258,480 |
1 |
Nguồn cân đối ngân sách |
245.200 |
245.200 |
|
2 |
Nguồn thu từ tiền sử dụng đất |
158.500 |
158.500 |
|
3 |
Nguồn các đơn vị TW đóng trên địa bàn hỗ trợ bồi hoàn đất xây dựng trụ sở |
12.383 |
12.383 |
|
4 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
680.000 |
680.000 |
|
5 |
Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012 |
48.000 |
48.000 |
|
6 |
Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2013 |
|
220.291 |
+ 220.291 |
7 |
Nguồn kết dư xây dựng cơ bản năm 2013 |
|
12.388,571 |
+ 12.388,571 |
8 |
Nguồn kết dư ngân sách (nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước) |
|
173.578,909 |
+ 173.578,909 |
9 |
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2014 |
|
65.000 |
+ 65.000,000 |
10 |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
43.000 |
+ 43.000,000 |
(Danh mục cụ thể từng công trình, dự án có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
(Nguồn vốn ngân sách địa phương)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/công trình |
Kế hoạch năm 2014 |
Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung (Lần 1) |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
1.144.083 |
1.658.341,480 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
245.200 |
245.200 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
158.500 |
158.500 |
|
C |
NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ |
12.383 |
12.383 |
|
D |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
680.000 |
680.000 |
|
E |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
48.000 |
48.000 |
|
F |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013 |
- |
220.291 |
|
G |
NGUỒN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 |
- |
12.388,571 |
|
H |
NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ NỘP CÁC NĂM TRƯỚC) |
- |
173.578,909 |
|
I |
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2014 |
- |
65.000 |
|
K |
NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
- |
43.000 |
|
I |
ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG: |
1.117.283 |
1.357.877,480 |
|
|
Bố trí cụ thể từng công trình |
|
|
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
233.700 |
233.700 |
|
a) |
* Khối sở, ban ngành tỉnh |
113.700 |
113.700 |
|
|
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA |
23.767 |
23.767 |
Phụ lục 8 kèm theo |
|
Các công trình chuyển tiếp |
58.033 |
58.033 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
5.133 |
5.133 |
|
2 |
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long |
3.000 |
3.000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
30.000 |
30.000 |
|
5 |
Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
11.900 |
11.900 |
|
6 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình |
1.000 |
1.000 |
|
7 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn 2) |
2.000 |
2.000 |
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2014 |
31.900 |
31.900 |
|
1 |
Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2) |
1.800 |
1.800 |
|
2 |
Nhà công vụ Tỉnh ủy Vĩnh Long |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Dự án Nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh |
1.400 |
1.400 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
4.000 |
4.000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
900 |
900 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh |
600 |
600 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
800 |
800 |
|
9 |
Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
2.000 |
2.000 |
|
10 |
Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
2.000 |
2.000 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ |
2.400 |
2.400 |
|
13 |
Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít |
4.000 |
4.000 |
|
b) |
* Khối huyện - thành phố (P/c theo tiêu chí, định mức) |
120.000 |
120.000 |
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
23.000 |
23.000 |
|
2 |
- Thị xã Bình Minh |
14.000 |
14.000 |
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
11.000 |
11.000 |
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
12.000 |
12.000 |
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
16.000 |
16.000 |
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
15.000 |
15.000 |
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
15.000 |
15.000 |
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
14.000 |
14.000 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
143.200 |
143.200 |
|
a) |
* Khối sở ban ngành tỉnh |
99.700 |
99.700 |
|
a1) |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) |
5.000 |
5.000 |
|
a2) |
Đầu tư phát triển |
94.700 |
94.700 |
|
|
Các công trình chuyển tiếp |
34.000 |
34.000 |
|
1 |
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Khu TĐC Hòa Phú |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân |
3.000 |
3.000 |
|
4 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn |
3.000 |
3.000 |
|
5 |
Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít |
5.000 |
5.000 |
|
6 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
5.000 |
5.000 |
|
7 |
Đường từ UBND huyện - chợ Bà Đồng ra QL54 |
3.000 |
3.000 |
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2014 |
60.700 |
60.700 |
|
1 |
Dự án Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Hệ thống thủy lợi các xã NTM |
23.000 |
23.000 |
Phụ lục 1 kèm theo |
4 |
Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Đường từ QL 54 đến Trung tâm văn hóa huyện Bình Tân |
9.000 |
9.000 |
|
7 |
Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới |
8.700 |
8.700 |
Phụ lục 2 kèm theo |
8 |
Đóng cửa bãi rác Hòa Phú |
5.000 |
5.000 |
|
b) |
* Khối huyện - thành phố |
43.500 |
43.500 |
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
13.000 |
13.000 |
|
2 |
- Thị xã Bình Minh |
4.000 |
4.000 |
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
3.000 |
3.000 |
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
6.000 |
6.000 |
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
5.000 |
5.000 |
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
7.000 |
7.000 |
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
500 |
500 |
|
C |
NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ |
12.383 |
12.383 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
12.383 |
12.383 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư) |
12.383 |
12.383 |
|
D |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
680.000 |
680.000 |
|
a) |
Giáo dục - đào tạo: |
207.700 |
207.700 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
72.700 |
72.700 |
|
1 |
Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM |
40.000 |
40.000 |
Phụ lục 3 kèm theo |
2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
8.000 |
8.000 |
|
4 |
Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long |
2.000 |
2.000 |
|
7 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết |
2.500 |
2.500 |
|
8 |
Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ |
4.000 |
4.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
135.000 |
135.000 |
|
1 |
Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM |
82.000 |
82.000 |
Phụ lục 4 kèm theo |
2 |
Trường Trung học cấp 2 - 3 Mỹ Phước. Huyện Mang Thít |
8.000 |
8.000 |
|
3 |
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt |
15.000 |
15.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP. Vĩnh Long |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Bình Hòa Phước B, huyện Long Hồ |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Hòa Ninh A, huyện Long Hồ |
6.000 |
6.000 |
|
7 |
Trường THPT Phan Văn Hòa, huyện Tam Bình |
2.000 |
2.000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long |
6.000 |
6.000 |
|
9 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh |
5.000 |
5.000 |
|
10 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử) |
4.000 |
4.000 |
|
b) |
Y tế |
169.000 |
169.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
149.000 |
149.000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long |
9.000 |
9.000 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
60.000 |
60.000 |
|
4 |
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
20.000 |
20.000 |
|
5 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân |
20.000 |
20.000 |
|
6 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
|
7 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ |
14.000 |
14.000 |
|
2 |
Trạm y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Trạm y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
3.000 |
3.000 |
|
c) |
Văn hóa - xã hội |
75.990 |
75.990 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
25.000 |
25.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
15.000 |
15.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
50.990 |
50.990 |
|
1 |
Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
3.000 |
3.000 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã và Nhà văn hóa - thể thao ấp (09 xã NTM) |
24.000 |
24.000 |
Phụ lục 5 kèm theo |
3 |
Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới |
12.000 |
12.000 |
Phụ lục 6 kèm theo |
4 |
Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
2.740 |
2.740 |
|
5 |
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Khu quản lý đối tượng ma túy sau cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội |
3.250 |
3.250 |
|
7 |
Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long |
4.000 |
4.000 |
|
d) |
Khoa học công nghệ - truyền thông |
13.600 |
13.600 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
2.500 |
2.500 |
|
|
Nâng cấp cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long |
2.500 |
2.500 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
11.100 |
11.100 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014 |
3.500 |
3.500 |
|
2 |
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long |
3.500 |
3.500 |
|
3 |
Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng |
3.000 |
3.000 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
1.100 |
1.100 |
|
đ) |
Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác |
176.000 |
176.000 |
|
1 |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII |
105.000 |
105.000 |
Phụ lục 7 kèm theo |
2 |
Chương trình nước sạch |
40.000 |
40.000 |
|
3 |
Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
4.500 |
4.500 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình |
3.500 |
3.500 |
|
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít |
5.000 |
5.000 |
|
7 |
Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
5.000 |
5.000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn |
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
6.000 |
6.000 |
|
e |
Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án |
8.150 |
8.150 |
Phụ lục 8 kèm theo |
f |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
29.560 |
29.560 |
Phụ lục 9 kèm theo |
E |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
48.000 |
48.000 |
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014 |
48.000 |
48.000 |
|
|
Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số Bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long |
48.000 |
48.000 |
|
F |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013 |
|
54.627 |
|
F.I |
Các công trình giáo dục và đào tạo |
|
9.069,516 |
|
a |
Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
|
2.779,684 |
|
|
Thành phố Vĩnh Long |
|
2.344,712 |
|
1 |
Trường Tiểu học Lê Lợi, hạng mục khối 15 phòng học |
|
137,741 |
|
2 |
Trường Tiểu học Lê Lợi, hạng mục khối 09 phòng học |
|
496,241 |
|
3 |
Trường Tiểu học Thiềng Đức, hạng mục khối 10 phòng học |
|
145,418 |
|
4 |
Trường THCS Lê Quí Đôn, hạng mục khối 26 phòng học |
|
618,534 |
|
5 |
Trường Nguyễn Hữu Huân, hạng mục khối 27 phòng học |
|
946,778 |
|
|
Huyện Trà Ôn |
|
434,972 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Thành (Khối 02 phòng học) |
|
7,253 |
|
2 |
Trường THCS Thới Hòa (Khối 21 phòng học) |
|
339,951 |
|
3 |
Trường Tiểu học Trà Côn B (Khối 06 phòng học) |
|
13,624 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Tân Mỹ (Khối 01 phòng học, hệ thống điện, nước) |
|
1,3 |
|
5 |
Trường Tiểu học Nhơn Bình A (Khối 02 phòng học mái bằng) |
|
1,551 |
|
6 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Xuân (Khối 05 phòng học mái bằng) |
|
8,5 |
|
7 |
Trường Mẫu giáo Xuân Hiệp (Khối 01 phòng học, hệ thống điện, nước) |
|
1,6 |
|
8 |
Trường Mẫu giáo Thiện Mỹ (Khối 01 phòng học, hệ thống điện, nước) |
|
3,6605 |
|
9 |
Trường THCS Tân Mỹ (Khối 03 phòng học mái bằng) |
|
4,5 |
|
10 |
Trường Mẫu giáo Phú Thành (Khối 02 phòng học) |
|
3,0 |
|
11 |
Trường Tiểu học Hòa Bình A (Khối 07 phòng học) |
|
37,206 |
|
12 |
Trường Tiểu học Thới Hòa B (Khối 06 phòng học) |
|
12,827 |
|
b |
Đề án xây dựng trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
297,160 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
127 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Quới Trung C (Đập Thủ) |
|
1 |
|
2 |
Trường Tiểu học Trung Nghĩa B (Trường Hội) |
|
29 |
|
3 |
Trường THCS Tân An Luông |
|
97 |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
170,16 |
|
1 |
Trường Tiểu học An Phước A (Nâng tầng 05 phòng chức năng, hệ thống thoát nước, sân, hàng rào, nhà để xe GV, hệ thống chống sét) |
|
19,709 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân An Hội B (Khối 04 phòng học, hệ thống thoát nước, sân, hàng rào, cột cờ và san lấp mặt bằng) |
|
5 |
|
3 |
Trường Tiểu học Hòa Tịnh B (Xây dựng khối 02 phòng chức năng, nâng cấp sửa chữa các dãy phòng học, sân, hàng rào, cột cờ, hệ thống thoát nước, nhà để xe) |
|
22,761 |
|
4 |
Trường Tiểu học Bình Phước B - điểm 1 (xây dựng mới hàng rào, sân, hệ thống thoát nước, san lấp mặt bằng, nâng cấp sửa chữa các phòng học) |
|
76,326 |
|
5 |
Trường Tiểu học Bình Phước B - điểm 2 (xây dựng mới hàng rào, sân, cột cờ, hệ thống thoát nước, nâng cấp sửa chữa các phòng học) |
|
42,449 |
|
6 |
Trường Tiểu học Chánh An A (cổng, hàng rào, lót đan sân, hệ thống thoát nước và mua sắm thiết bị) |
|
3,915 |
|
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 |
|
10,208 |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
10,208 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 4 (Xây dựng 03 phòng học) |
|
7,729 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Oanh Vũ 1 (Xây dựng 01 phòng học) |
|
2,479 |
|
d |
Đề án SEQAP |
|
96,658 |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
1,349 |
|
1 |
Trường Tiểu học Bình Phước C (Xây dựng 02 phòng học + nhà vệ sinh) |
|
0,999 |
|
2 |
Trường Tiểu học Mỹ Phước B (Xây dựng 02 phòng học + nhà vệ sinh) |
|
0,35 |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
95,309 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Đức A (Phòng đa năng, nhà vệ sinh học sinh, thiết bị cho 01 phòng đa năng) |
|
63,974 |
|
2 |
Trường Tiểu học Đồng Phú A (khu vệ sinh) |
|
5,059 |
|
3 |
Trường Tiểu học Long An A (khu vệ sinh) |
|
5,057 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phú Quới C (khu vệ sinh) |
|
8,789 |
|
5 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới A (Khối 01 phòng học, nhà vệ sinh, HT điện, thiết bị cho 01 phòng học) |
|
12,43 |
|
đ |
Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
|
3,000 |
|
|
Trường Thực hành Măng non phường 9, thành phố Vĩnh Long |
|
3,000 |
|
g |
Các dự án không thuộc các Đề án |
|
2.885,806 |
|
1 |
Trường Mầm non B, thành phố Vĩnh Long |
|
1,679,806 |
|
2 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu - Khối 09 phòng học |
|
507 |
|
3 |
Trường THPT Vũng Liêm (THPT Võ Văn Kiệt) |
|
699 |
|
F.II |
Các công trình khác |
|
4.071,693 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Bình Minh |
|
1.336 |
|
2 |
Cổng hàng rào, nhà xe 2 bánh, sân đường nội bộ … BVĐK Vĩnh Long |
|
120 |
|
3 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Vĩnh Long |
|
11.103 |
|
4 |
Mua sắm máy chủ Sở, ban ngành huyện trên địa bàn tỉnh |
|
8.59 |
|
5 |
Nhà tang lễ tỉnh Vĩnh Long |
|
296 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Vũng Liêm |
|
2.300 |
|
F.III |
Các công trình cấp nước cụm tuyến dân cư vượt lũ giai đoạn 2 |
|
10 |
|
1 |
Mạng lưới cấp nước phân phối D50-D144 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Long Hồ (giai đoạn 2) |
|
2 |
|
2 |
Mạng lưới cấp nước phân phối D50-D144 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Vũng Liêm (giai đoạn 2) |
|
3 |
|
3 |
Mạng lưới cấp nước phân phối D63-D144 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ xã Trường An, TPVL (giai đoạn 2) |
|
5 |
|
F.IV |
Các công trình đường giao thông |
|
39.475,791 |
|
1 |
Bồi hoàn đường tỉnh 907 |
|
28.475,791 |
|
2 |
Bồi hoàn đường tỉnh 902 |
|
8.000 |
|
3 |
Đường xã Trung Thành. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường |
|
700 |
|
4 |
Đường Kênh Xáng ấp Trường Hội xã Trung Nghĩa. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường |
|
2.300 |
|
F.V |
Tiền thưởng thi đua cụm |
|
2.000 |
|
|
Thưởng UBND huyện Tam Bình nhất cụm thi đua tỉnh năm 2012 |
|
2.000 |
|
G |
NGUỒN KẾT DƯ XDCB NĂM 2013 |
|
12.388,571 |
|
1 |
Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít |
|
10.600 |
|
2 |
Đường liên ấp Nhơn Nghĩa – Nhơn Ngãi xã Hiếu Phụng. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường |
|
1.000 |
|
3 |
Đường vào chùa Kỳ Son xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
|
788.571 |
|
H |
NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ NỘP CÁC NĂM TRƯỚC) |
|
173.578,909 |
Thực hiện theo kết luận của Thanh tra Chính phủ |
1 |
Hạ tầng khu dân cư - dịch vụ Phước Yên |
|
156.847,118 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) |
|
16.731,791 |
|
II |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC |
26.800 |
192.464 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
11.500 |
11.500 |
|
1 |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.500 |
1.500 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
15.300 |
15.300 |
|
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
15.300 |
15.300 |
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
15.300 |
15.300 |
|
F |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013 |
|
165.664 |
|
|
Hoàn trả tạm ứng từ quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết |
|
165.664 |
|
K |
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2014 |
- |
65.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
|
50.000 |
Công trình trọng điểm |
2 |
HTTL phục vụ xây dựng xã nông thôn mới: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
|
7.000 |
Công trình bức xúc phục vụ sản xuất nông nghiệp, đề án tái cơ cấu nông nghiệp |
3 |
Kiên cố hóa xã Long Mỹ - Chánh Hội huyện Mang Thít |
|
8.000 |
Công trình thuộc 13 xã điểm hoàn thành trong năm 2015 (thuộc xã Chánh Hội) |
L |
NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
43.000 |
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
|
25.000 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
11.500 |
|
1 |
Cầu Kênh Xáng, xã Loan Mỹ |
|
3.000 |
|
2 |
Đường ấp Bằng Tăng - Ấp Giữa (xã Loan Mỹ) |
|
3.000 |
|
3 |
Đường Ấp Giữa, xã Loan Mỹ |
|
2.500 |
|
4 |
Đường kênh Lò Rèn |
|
3.000 |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
7.300 |
|
5 |
Đường Cống Ranh (Phước Lợi A) đến cầu Bến Xe (Phước Trinh B). |
|
2.600 |
|
6 |
Cầu Miễu Ông |
|
1.400 |
|
7 |
Đường ĐH 25C nối dài (từ ĐH 25C đến ngã ba ông Tư Phi - xã Phú Đức) |
|
3.300 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
6.200 |
|
8 |
Đường liên ấp Tân Khánh - Hiếu Hiệp. Hạng mục: Xây dựng mới |
|
1.300 |
|
9 |
Đường liên ấp An Nhơn - Xuân Minh 1 xã Trung Thành |
|
900 |
|
10 |
Đường liên ấp Tân Quang - Quang Thạnh. Hạng mục: Xây dựng mới |
|
4.000 |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI |
|
18.000 |
|
1 |
Hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh |
|
5.000 |
|
2 |
Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành - xã Thuận Thới |
|
3.000 |
|
3 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông, xã Tân Bình |
|
5.000 |
|
4 |
Hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân Long huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
|
5.000 |
|