Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 87/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ QUẢNG TRỊ, TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 25/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị với 29 tuyến đường như sau:
1. Khu Đô thị Võ Thị Sáu - Phường 3 bao gồm 10 tuyến đường: Hàm Nghi, Duy Tân, Hoàng Văn Thụ, Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Văn Cừ, Huỳnh Thúc Kháng, Đặng Dung, Nguyễn Thị Minh Khai, Đinh Công Tráng, Trương Định.
2. Khu Đô thị Bắc Thành Cổ - phường An Đôn bao gồm 12 tuyến đường: Chương Dương, Trường Chinh, Nguyễn Lương Bằng, Đoàn Khuê, Nguyễn Chí Thanh, Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Khuyến, Ngô Tất Tố, Hàn Thuyên, Tản Đà, Nguyễn Công Hoan, Xuân Diệu.
3. Trên địa bàn Phường 1 gồm 01 tuyến đường: Phan Đăng Lưu.
4. Trên địa bàn Phường 2 gồm 01 tuyến đường: Trần Hoàn.
5. Trên địa bàn phường An Đôn bao gồm 03 tuyến đường: Trần Khánh Dư, Phùng Hưng, Phan Kế Bính.
6. Trên địa bàn xã Hải Lệ bao gồm 02 tuyến đường: Nguyễn Trung Trực, Tôn Đức Thắng.
(Kèm theo danh mục tên đường tại Phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 25 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC ĐẶT TÊN MỚI
TẠI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHƯA ĐƯỢC ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 25/10/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên đường, công trình |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Quy mô, hiện trạng |
|
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
||||
I |
Danh mục các tuyến đường đề nghị đặt tên mới tại khu đô thị Võ Thị Sáu (10 tuyến) |
||||
1 |
Hàm Nghi |
Trần Bình Trọng |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Đại Dương |
757 |
15.5 |
2 |
Duy Tân |
Đặng Dung |
Hoàng Văn Thụ |
510 |
13.0 |
3 |
Hoàng Văn Thụ |
Hàm Nghi |
Nguyễn Thị Minh Khai |
414 |
13.0-15.5 |
4 |
Tôn Thất Thuyết |
Đường T7 |
Khu dân cư khu phố 4 phường 3 |
375 |
10.5-13.0-7.0 |
5 |
Nguyễn Văn Cừ |
Hàm Nghi |
Trần Bình Trọng |
372 |
15.5 |
6 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hàm Nghi |
Nguyễn Thị Minh Khai |
309 |
13.0 |
7 |
Đặng Dung |
Hàm Nghi |
Nguyễn Văn Cừ |
273 |
13.0 |
8 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Công Trứ |
240 |
15.5 |
9 |
Đinh Công Tráng |
Trần Bình Trọng |
Hàm Nghi |
230 |
11 |
10 |
Trương Định |
Huỳnh Thúc Kháng |
Nguyễn Công Trứ |
201 |
8.0-5.5 |
II |
Danh mục các tuyến đường đề nghị đặt tên mới tại khu đô thị Bắc Thành Cổ (12 tuyến) |
||||
1 |
Chương Dương |
Khu dân cư Khu phố 3, phường An Đôn |
Đầu cầu Thành Cổ |
1701,5 |
20.5 |
2 |
Trường Chinh |
Tuyến Tránh Quốc lộ 1A |
Chương Dương |
1497 |
13.5-16.5 |
3 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đoàn Khuê |
Chương Dương |
505 |
13.5 |
4 |
Đoàn Khuê |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1A) |
Chương Dương |
416 |
13.5 |
5 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đoàn Khuê |
Nguyễn Lương Bằng |
390 |
13.5 |
6 |
Trần Đại Nghĩa |
Khu dân cư phường An Đôn |
Chương Dương |
300.5 |
13.5 |
7 |
Nguyễn Khuyến |
Chương Dương |
Đoàn Khuê |
294 |
13.5 |
8 |
Ngô Tất Tố |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1A) |
Hàn Thuyên |
253.5 |
13.5 |
9 |
Hàn Thuyên |
Tản Đà |
Đoàn Khuê |
253 |
13.5 |
10 |
Tản Đà |
Trường Chinh |
Võ Nguyên Giáp |
250 |
9,5-13.5 |
11 |
Nguyễn Công Hoan |
Chương Dương |
Trường Chinh |
248 |
11.0 |
12 |
Xuân Diệu |
Võ Nguyên Giáp |
Ngô Tất Tố |
205 |
13.5 |
III |
Danh mục đề nghị đặt tên mới tại một số tuyến đường trên địa bàn Phường 1, Phường 2, Phường An Đôn, xã Hải Lệ (07) tuyến |
||||
|
Phường 1 |
|
|
|
|
1 |
Phan Đăng Lưu |
Bà Triệu |
Lê Thế Tiết |
258.6 |
5.0-7.0 |
|
Phường 2 |
||||
1 |
Trần Hoàn |
Nguyễn Thị Lý |
Trần Bình Trọng |
306 |
7.0 |
|
Phường An Đôn |
||||
1 |
Trần Khánh Dư |
Bạch Đằng |
Ranh giới xã Triệu Thượng (Trường TH Triệu Thượng) |
320 |
5.0 |
2 |
Phùng Hưng |
Bạch Đằng |
Ranh giới xã Triệu Thượng |
315 |
5.0 |
3 |
Phan Kế Bính |
Bạch Đằng |
Bàu Sen |
230 |
5.0 |
|
Xã Hải Lệ |
||||
1 |
Tôn Đức Thắng |
Điện Biên Phủ |
Khu Tái định cư Bàng Cây Trâm |
1050 |
15.5 |
2 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Hoàng |
Điện Biên Phủ |
5.00 |
15.5 |
* Danh sách trên gồm có 29 tuyến đường./.