Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 83/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 01/01/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hương Giang
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Quyền dân sự

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/2017/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

V/V QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ, LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 374/TTr-UBND ngày 22/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc "Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc ninh"; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định về đối tượng, mức thu, việc nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ thu lệ phí;

b) Hộ gia đình, cá nhân khi làm thủ tục đăng ký cư trú hoặc cấp chứng minh nhân dân.

Điều 2. Mức thu lệ phí, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng cư trú, chứng minh nhân dân:

1. Mức thu:

TTT

Công việc thực hiện

Mức thu (Đơn vị tính: VNĐ)

Các phường của thành phố Bắc Ninh

Các đơn vị cấp xã còn lại

Lệ phí đăng ký cư trú

11

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người.

30.000

22.000

22

Cấp mới (kể cả tách hộ), cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.

20.000

15.000

33

Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, gia hạn tạm trú.

15.000

10.000

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân

1

Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi (không bao gồm tiền ảnh).

15.000

10.000

2. Các trường hợp miễn thu lệ phí:

a) Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên), người khuyết tật, người có công với cách mạng;

b) Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo;

c) Công dân là trẻ em (dưới 16 tuổi); công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa;

d) Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú;

đ) Đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú;

3. Các trường hợp không phải nộp lệ phí:

Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, trên chứng minh dân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư trú, chứng minh nhân dân.

4. Cơ quan thu lệ phí:

[...]