HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025,
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 29 thủng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương;
Báo cáo thẩm tra số 205/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế -
Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương, như
sau:
1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025, nguồn vốn ngân sách địa phương đã giao tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12
tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 12.635.800 triệu đồng, trong đó:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước:
2.985.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
7.396.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000
triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
99.800 triệu đồng.
- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ
nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự
phòng...): 2.000.000 triệu đồng.
2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 là 4.110.540 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
3.159.840 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 52.000
triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
292.700 triệu đồng.
- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ
nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự
phòng...): 606.000 triệu đồng.
3. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025, nguồn vốn ngân sách địa phương sau khi bổ sung là 16.746.340 triệu đồng,
trong đó:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước:
2.985.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
10.555.840 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 207.000
triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
392.500 triệu đồng.
- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ
nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự
phòng...): 2.606.000 triệu đồng.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 của 06 dự án: 151.940 triệu đồng.
2. Bổ sung vốn cho các nhiệm vụ, dự án với số vốn
là 4.262.480 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
cấp huyện: 2.160.820 triệu đồng (chi đầu tư phát triển đất).
- Bổ sung chi đầu tư phát triển quỹ đất cấp tỉnh:
999.020 triệu đồng.
- Bổ sung từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho
các dự án vay lại (ODA): 292.700 triệu đồng.
- Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp
vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân
sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định: 60.000 triệu
đồng.
- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 cho các dự án, nhiệm vụ: 749.940 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
như các phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng (+), giảm
(-) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chia theo cấp
quản lý
|
Tổng số
|
Chia theo cấp
quản lý
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
TỔNG VỐN
|
12.635.800
|
8.572.280
|
4.063.520
|
16.746.340
|
10.522.000
|
6.224.340
|
4.110.540
|
|
1
|
Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
2.985.000
|
2.517.460
|
467.540
|
2.985.000
|
2.517.460
|
467.540
|
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
7.396.000
|
3.800.020
|
3.595.980
|
10.555.840
|
4.799.040
|
5.756.800
|
3.159.840
|
|
2.1
|
Chi đầu tư phát triển quỹ đất
|
|
|
|
3.159.840
|
999.020
|
2.160.820
|
|
|
2.2
|
Chi xây dựng cơ bản
|
7.396.000
|
3.800.020
|
3.595.980
|
7.396.000
|
3.800.020
|
3.595.980
|
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
155.000
|
155.000
|
|
207.000
|
207.000
|
|
52.000
|
|
4
|
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
99.800
|
99.800
|
|
392.500
|
392.500
|
|
292.700
|
|
5
|
Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương
(tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự
phòng...)
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
2.606.000
|
2.606.000
|
|
606.000
|
|
II
|
NỘI DUNG PHÂN BỔ
|
12.635.800
|
8.572.280
|
4.063.520
|
16.746.340
|
10.522.000
|
6.224.340
|
4.110.540
|
|
1
|
Huyện phân bổ
|
4.063.520
|
|
4.063.520
|
6.224.340
|
|
6.224.340
|
2.160.820
|
|
2
|
Tỉnh phân bổ
|
8.572.280
|
8.572.280
|
|
10.522.000
|
10.522.000
|
|
1.949.720
|
|
2.1
|
Trả nợ các khoản vay của ngân sách địa phương
|
84.959
|
84.959
|
|
84.959
|
84.959
|
|
|
|
2.2
|
Chi đầu tư phát triển quỹ đất
|
|
|
|
999.020
|
999.020
|
|
999.020
|
|
2.3
|
Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản
đồ địa chính thu hồi đất
|
380.000
|
380.000
|
|
380.000
|
380.000
|
|
|
|
2.4
|
Bố trí từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho
các dự án vay lại (ODA)
|
99.800
|
99.800
|
|
392.500
|
392.500
|
|
292.700
|
|
2.5
|
Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp
vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân
sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
2.6
|
Chi xây dựng cơ bản
|
8.007.521
|
8.007.521
|
|
8.605.521
|
8.605.521
|
|
598.000
|
Trong đó: Dự phòng
chung là 239.706 triệu đồng
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Địa phương
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn đã giao
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng (+), giảm
(-) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn xây dựng cơ
bản vốn tập trung trong nước
|
Vốn từ nguồn
thu sử dụng đất (không bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)
|
Vốn xây dựng cơ
bản vốn tập trung trong nước
|
Vốn từ nguồn
thu sử dụng đất (bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng
|
4.063.520
|
467.540
|
3.595.980
|
6.224.340
|
467.540
|
5.756.800
|
2.160.820
|
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
1.053.335
|
47.245
|
1.006.090
|
1.937.175
|
47.245
|
1.889.930
|
883.840
|
|
2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
393.250
|
44.770
|
348.480
|
571.870
|
44.770
|
527.100
|
178.620
|
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
465.848
|
41.548
|
424.300
|
620.348
|
41.548
|
578.800
|
154.500
|
|
4
|
Huyện Yên Bình
|
282.069
|
52.069
|
230.000
|
552.069
|
52.069
|
500.000
|
270.000
|
|
5
|
Huyện Văn Yên
|
741.142
|
55.842
|
685.300
|
995.142
|
55.842
|
939.300
|
254.000
|
|
6
|
Huyện Lục Yên
|
555.245
|
58.635
|
496.610
|
723.245
|
58.635
|
664.610
|
168.000
|
|
7
|
Huyện Văn Chấn
|
301.212
|
62.092
|
239.120
|
456.592
|
62.092
|
394.500
|
155.380
|
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
99.911
|
46.561
|
53.350
|
117.951
|
46.561
|
71.390
|
18.040
|
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
171.508
|
58.778
|
112.730
|
249.948
|
58.778
|
191.170
|
78.440
|
|
* Ghi chú:
- Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (vốn
trong cân đối không bao gồm thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và bội chi
ngân sách địa phương) được xác định bằng kế hoạch vốn năm 2021 đã giao và kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022-2025 trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
17/7/2021.
- Bố trí bảo đảm khoảng 30% từ nguồn thu tiền sử dụng
đất (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các
công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông
nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện
và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số
vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 - VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu
tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
đã giao
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025,
nguồn vốn ngân sách tỉnh sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng(+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách tỉnh
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16 =
15-14
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
|
|
5.865.608
|
1.621.601
|
1.263.500
|
2.777.407
|
203.100
|
366.216
|
293.606
|
72.610
|
3.763.183
|
1.560.551
|
2.158.551
|
598.000
|
|
|
1
|
Các dự án điều
chỉnh giảm
|
|
|
1.303.940
|
0
|
830.000
|
370.940
|
103.000
|
13.122
|
0
|
13.122
|
1.180.818
|
310.818
|
158.878
|
-151.940
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024, hết nhiệm vụ chi
|
|
|
1.062.000
|
0
|
830.000
|
232.000
|
0
|
13.122
|
0
|
13.122
|
1.048.878
|
218.878
|
158.878
|
-60.000
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ
37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
412.000
|
|
280.000
|
132.000
|
|
13.122
|
|
13.122
|
398.878
|
118.878
|
78.878
|
-40.000
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cầu Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 3086/QĐ- UBND ngày
31/12/2021
|
650.000
|
|
550.000
|
100.000
|
|
0
|
|
|
650.000
|
100.000
|
80.000
|
-20.000
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
b
|
Dự án giãn tiến
độ sang giai đoạn 2026-2030
|
|
|
241.940
|
0
|
0
|
138.940
|
103.000
|
0
|
0
|
0
|
131.940
|
91.940
|
0
|
-91.940
|
|
|
1
|
Đường nối 02 nhà
máy xi măng (Giai đoạn 2), huyên Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022
|
120.000
|
|
|
72.000
|
48.000
|
0
|
|
|
60.000
|
40.000
|
0
|
-40.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)
|
H. Văn Yên
|
3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 256/QĐ- UBND ngày
08/02/2021
|
70.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
-35000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
3
|
Xây dựng khu hành
chính huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT)
|
40.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
25.000
|
5.000
|
0
|
-5.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
4
|
Xây dựng kè chống sạt
lở Trung đội thông tin 18
|
TP. Yên Bái
|
3189/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 (CTĐT)
|
11.940
|
|
|
11.940
|
|
0
|
|
|
11.940
|
11.940
|
0
|
-11.940
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
II
|
Các dự án điều
chỉnh tăng
|
|
|
4.561.668
|
1.621.601
|
433.500
|
2.406.467
|
100.100
|
353.094
|
293.606
|
59.488
|
2.582.365
|
1.249.733
|
1.999.673
|
749.940
|
|
|
a
|
Các dự án đã
giao kế hoạch đầu tư công trung hạn cần bổ sung
|
|
|
3.037,010
|
1.621.601
|
100.000
|
1.285.909
|
29.500
|
353.094
|
293.606
|
59.488
|
1.592.969
|
560.337
|
792.366
|
232.029
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ
70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ- HĐND ngày
19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
180 000
|
|
100.000
|
80.000
|
|
0
|
|
|
100.000
|
0
|
62.000
|
62.000
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Dự án "Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"
|
TP, Yên Bái
|
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ- UBND ngày
21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020
|
1.423.646
|
887.947
|
|
535.699
|
|
28.018
|
12.574
|
15.444
|
895.772
|
400.000
|
510.000
|
110.000
|
Ban Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh
Yên Bái
|
H Lục Yên, H. Văn Yên
|
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017
|
913.901
|
452.622
|
|
461.279
|
|
7.331
|
0
|
7.331
|
497.360
|
90.000
|
120.000
|
30.000
|
Ban Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Đê chống ngập sông
Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
48/TT.HĐND ngày 30/3/2018, 2254/QĐ- UBND 29/10/2018;
18/NQ-HĐND ngày 08/7/2023
|
472.000
|
281.032
|
|
190.968
|
|
317.745
|
281.032
|
36.713
|
62.500
|
62.500
|
82.500
|
20.000
|
Sở Tài nguyên về Môi trường
|
|
6
|
Hội trường trung
tâm huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2041/QĐ-UBND ngày
07/11/2023
|
44.500
|
|
|
15.000
|
29.500
|
|
|
|
34.500
|
5.000
|
15.000
|
10 000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
7
|
Cắm mốc giới ngoài
thực địa Quy hoạch phân khu xây dựng khu công nghiệp phía Nam (khu A) tỉnh
Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
204/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
277
|
|
|
277
|
|
|
|
|
214
|
214
|
235
|
21
|
Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Lắp đặt hệ thống
truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp
tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
2.686
|
|
|
2.686
|
|
|
|
|
2.623
|
2.623
|
2.631
|
8
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
b
|
Các dự án đã có
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa được giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn
|
|
|
281.000
|
0
|
83.500
|
176.900
|
20.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.400
|
165.400
|
|
|
1
|
Lò đốt CTRSH liên
huyện Trấn Yên - Văn Yên
|
H. Trấn Yên, H. Văn Yên
|
1799/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 (CTĐT)
|
51.500
|
|
|
45.900
|
5.600
|
|
|
|
|
|
45.900
|
45.900
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Lò đốt CTRSH cụm xã
Lương Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên
|
H.Trấn Yên, H Văn Yên
|
1799/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 (CTĐT)
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
3
|
Cầu qua suối Nậm
Kim nối Quốc lộ 32 đi bản Đề Sủa, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên
Bái
|
H. Mù Cang Chải
|
2032/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 (CTĐT)
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Cải tạo hang Thẩm
Công xây dựng Sở Chỉ huy trong căn cứ chiến đấu huyện Văn Chấn (Mật danh
AVC-01)
|
H. Văn Chấn
|
193/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 (CTĐT)
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
5
|
Mở rộng cơ sở làm
việc Công an huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
6401/QĐ-BCA-H02 ngày 19/9/2023
|
110.000
|
|
83.500
|
26.500
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Công an tỉnh
|
|
6
|
Lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt tại xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
TX Nghĩa Lộ
|
2199/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
38.300
|
|
|
33.300
|
5.000
|
|
|
|
|
|
33.300
|
33.300
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
7
|
Lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt tai xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
735/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 (CTĐT); 1707/QĐ-UBND ngày
29/9/2022
|
9.600
|
|
|
4.600
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.600
|
4.600
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
8
|
Lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
735/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 (CTĐT); 1813/QĐ-UBND ngày
29/9/2022
|
9.600
|
|
|
4.600
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.600
|
4.600
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
c
|
Các dự án điều
chỉnh chủ trương đầu tư, tăng tổng mức đầu tư
|
|
|
1.242.340
|
0
|
250.000
|
942.340
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
829.750
|
529.750
|
801.340
|
271.590
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Chi cục Thủy lợi và Hội Cựu chiến binh tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
903/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, 1970/QĐ-UBND ngày
30/10/2023 (CTĐT)
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
7.200
|
2.700
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
2
|
Di chuyển, cải tạo
sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)
|
T.Yên Bái
|
526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022; 2529/QĐ- UBND ngày
12/12/2022; 37/QĐ- UBND ngày 11/01/2023; 2279/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
11.360
|
|
|
11.360
|
|
0
|
|
|
7.000
|
7.000
|
11.360
|
4.360
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Nút giao IC13 cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày
19/8/2021, 28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; 1767/QĐ-UBND ngày 07/10/2022;
1704/QĐ-UBND ngày 21/9/2023; 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
362.800
|
|
250.000
|
112.800
|
|
0
|
|
|
272.800
|
22.800
|
82.800
|
60.000
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Trụ sở Tỉnh ủy và
các ban Đảng
|
TP Yên Bái
|
2656/QĐ-UBND ngày 27/12/2022; 75/NQ- HĐND ngày
08/12/2023
|
410.000
|
|
|
410.000
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
369.000
|
119.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; 74/NQ. HĐND ngày
08/12/2023
|
250.000
|
|
|
250.000
|
|
0
|
|
|
130.000
|
130.000
|
180 000
|
50.000
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Hội trường, nhà làm
việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 966/QĐ-UBND ngày
22/6/2022, 76/NQ- HĐND ngày 08/12/2023
|
49.980
|
|
|
49.980
|
|
0
|
|
|
44.450
|
44.450
|
49 980
|
5.530
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
|
7
|
Đường Trung tâm phường
Tân An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 2100/QĐ-UBND ngày
27/9/2021; 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
114.500
|
|
|
64.500
|
50.000
|
0
|
|
|
100.000
|
50.000
|
64.500
|
14 500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
8
|
Tiểu dự án giải
phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bắc Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
921/QĐ-UBND ngày 05/6/2023; 2198/QĐ-UBND ngày
24/11/2023
|
36.500
|
|
|
36.500
|
|
0
|
|
|
21.000
|
21.000
|
36.500
|
15.500
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án giải phóng mặt bằng
cụm công nghiệp Bắc Văn Yên” thành “Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bắc Văn Yên”
|
d
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
1.318
|
0
|
0
|
1.318
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
861
|
861
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
|
H. Trấn Yên và TP. Yên Bái
|
626/QĐ-UBND ngáy 18/4/2022
|
1.318
|
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
861
|
861
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái
|
|
đ
|
Dự phòng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.646
|
159.646
|
239.706
|
80.060
|
|
Phân bổ chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Tên Quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách
|
Địa điểm
|
Quyết định
thành lập/quyết định điều lệ của Quỹ
|
Vốn điều lệ đã
cấp đến hết ngày 15/11/2023
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021- 2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh sau khi điều chỉnh,
bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số vốn điều lẹ
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân
sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân
sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
60.000
|
|
I
|
Kế hoạch vốn giao chi tiết để cấp bổ sung vốn
điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
|
|
|
37.500
|
37.500
|
29.500
|
29.500
|
8.000
|
|
1
|
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
80/NQ-HĐND ngày
08/12/2023
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
6.000
|
|
2
|
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
779/QĐ- UBND ngày
03/7/2013
|
17.500
|
17.500
|
15.500
|
15.500
|
2.000
|
|
II
|
Kế hoạch vốn giao chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|