Nghị quyết 81/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 81/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Thị Thu Hồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2023/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chức danh, mức phụ cấp từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã); mức phụ cấp chức danh người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; kiêm nhiệm và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố;
b) Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Chức danh, mức phụ cấp từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
Số TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp
hàng tháng |
||
Cấp xã loại 1
|
Cấp xã loại 2
|
Cấp xã loại 3
|
||
1 |
Văn phòng Đảng ủy |
1.40 |
1.20 |
0.99 |
2 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy |
1.35 |
1.18 |
0.99 |
3 |
Phó Ban Tổ chức Đảng ủy |
1.35 |
1.18 |
0.99 |
4 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
1.40 |
1.18 |
0.99 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
1.35 |
1.18 |
0.99 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân ở xã, thị trấn (Trưởng Ban bảo vệ dân phố ở phường) |
1.35 |
1.18 |
0.99 |
|
7 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1.35 |
1.18 |
0.99 |
8 |
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
1.35 |
1.18 |
0.99 |
9 |
Đài truyền thanh |
1.25 |
1.15 |
0.85 |
10 |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự |
1.40 |
1.18 |
0.99 |
11 |
Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ |
1.40 |
1.18 |
0.99 |
12 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
1.40 |
1.18 |
0.99 |
13 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1.40 |
1.18 |
0.99 |
14 |
Phó Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
0.65 |
0.47 |
0.47 |
Điều 3. Mức phụ cấp từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố
Số TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp
hàng tháng |
|
Thôn từ 350 hộ trở lên, tổ dân phố từ 500 hộ trở lên; thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự |
Thôn, tổ dân phố còn lại |
||
1 |
Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố |
1,4 |
1,3 |
2 |
Trưởng thôn, tổ dân phố |
1,4 |
1,3 |
3 |
Trưởng ban CTMT thôn, tổ dân phố |
1,0 |
0,9 |
Điều 4. Mức hỗ trợ người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố
Số TT |
Người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố |
Mức hỗ trợ hàng tháng |
|
Thôn từ 350 hộ trở lên, tổ dân phố từ 500 hộ trở lên; thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự |
Thôn, tổ dân phố còn lại |
||
1 |
Phó Trưởng thôn (Phó Tổ trưởng tổ dân phố) |
1,0 |
0,9 |
1,0 |
0,9 |
||
3 |
Thôn (tổ) đội trưởng |
0,7 |
0,6 |
4 |
Nhân viên y tế và Dân số |
0,5 |
0,4 |
5 |
Phó Bí thư chi bộ |
0,45 |
0,35 |
6 |
Chi hội trưởng Chi hội Nông dân |
0,35 |
0,33 |
7 |
Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ |
0,35 |
0,33 |
8 |
Bí thư chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
0,35 |
0,33 |
9 |
Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh |
0,35 |
0,33 |
10 |
Chi hội trưởng Chi hội Người cao tuổi |
0,35 |
0,33 |
Điều 5. Kiêm nhiệm và mức phụ cấp kiêm nhiệm
1. Kiêm nhiệm
a) Cán bộ, công chức cấp xã được kiêm nhiệm 01 chức danh không chuyên trách ở cấp xã hoặc ở thôn, tổ dân phố;
b) Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được kiêm nhiệm thêm không quá 02 chức danh không chuyên trách khác ở cấp xã hoặc ở thôn, tổ dân phố;
c) Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố được kiêm nhiệm thêm 01 chức danh không chuyên trách khác ở thôn, tổ dân phố hoặc kiêm nhiệm thêm không quá 02 công việc của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố;
d) Người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố được kiêm nhiệm thêm không quá 02 công việc khác của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố.
2. Mức phụ cấp kiêm nhiệm
Cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố khi kiêm nhiệm được hưởng 100% mức phụ cấp, mức hỗ trợ của chức danh, công việc kiêm nhiệm.