Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2023 về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Số hiệu | 80/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cáp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 1043-QĐ/TU ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao số lượng biên chế cán bộ công chức cấp xã năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 và Báo cáo số 454/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với 10 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là 2.158 người (cụ thể tại Phụ lục I kèm theo nghị quyết).
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã là 1.460 người.
Trong đó: Số người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là 1.332 người; số người hoạt động không chuyên trách cấp xã tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên là 128 người (trong đó, tăng theo diện tích là 94 người; tăng theo quy mô dân số là 34 người).
(Cụ thể tại Phụ lục II kèm theo nghị quyết)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG GIAO THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
442 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
242 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
192 |
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
176 |
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
256 |
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
226 |
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
226 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
66 |
9 |
UBND huyện Kon Plông |
188 |
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
144 |
TỔNG |
2.158 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
TỔNG SỐ GIAO |
TRONG ĐÓ |
|||
Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính |
Số lượng tăng thêm |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Theo diện tích |
Theo quy mô dân số |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
284 |
264 |
20 |
2 |
18 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
166 |
154 |
12 |
5 |
7 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
124 |
120 |
4 |
2 |
2 |
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
120 |
112 |
8 |
4 |
4 |
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
177 |
160 |
17 |
16 |
1 |
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
139 |
138 |
1 |
1 |
0 |
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
156 |
138 |
18 |
16 |
2 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
57 |
42 |
15 |
15 |
0 |
9 |
UBND huyện Kon Plông |
138 |
116 |
22 |
22 |
0 |
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
99 |
88 |
11 |
11 |
0 |
TỔNG |
1.460 |
1.332 |
128 |
94 |
34 |