Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2026-2030
Số hiệu | 76/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Phạm Văn Lập |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2026 - 2030; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-KTNS ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2026 - 2030, với các nội dung sau:
1. Tổng nguồn đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2026 - 2030 là 92.420.754,480 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách Trung ương: 5.533.750 triệu đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách thành phố: 86.887.004,480 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố trong giai đoạn 2026 - 2030 bao gồm:
a) Các nguồn vốn đầu tư công của Trung ương:
Dự kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2026 - 2030 là 5.533.750 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 2 với tổng mức đầu tư dự án là 6.010.134 triệu đồng, trong đó:
+ Ngân sách Trung ương là 1.825.368 triệu đồng từ nguồn vốn ODA cấp phát vay từ Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) Hàn Quốc.
+ Ngân sách thành phố là 4.184.766 triệu đồng, gồm: (i) nguồn vốn ODA vay lại là 2.768.475 triệu đồng vay từ Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) Hàn Quốc; (ii) nguồn ngân sách thành phố là 1.416.292 triệu đồng.
- Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu với tổng mức đầu tư là 9.857.060 triệu đồng, trong đó:
+ Ngân sách Trung ương là 1.965.123 triệu đồng từ nguồn vốn vay Ngân hàng tái thiết phát triển quốc tế (IBRD) của Ngân hàng thế giới.
+ Ngân sách thành phố là 7.891.937 triệu đồng, gồm: (i) nguồn vốn ODA vay lại 4.585.287 triệu đồng từ vốn vay Ngân hàng tái thiết phát triển quốc tế (IBRD) của Ngân hàng thế giới; (ii) Ngân sách thành phố đối ứng là 3.306.650 triệu đồng.
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua địa bàn Hải Phòng với tổng mức đầu tư 3.896.100 triệu đồng, trong đó:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2026 - 2030; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-KTNS ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2026 - 2030, với các nội dung sau:
1. Tổng nguồn đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2026 - 2030 là 92.420.754,480 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách Trung ương: 5.533.750 triệu đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách thành phố: 86.887.004,480 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố trong giai đoạn 2026 - 2030 bao gồm:
a) Các nguồn vốn đầu tư công của Trung ương:
Dự kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2026 - 2030 là 5.533.750 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 2 với tổng mức đầu tư dự án là 6.010.134 triệu đồng, trong đó:
+ Ngân sách Trung ương là 1.825.368 triệu đồng từ nguồn vốn ODA cấp phát vay từ Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) Hàn Quốc.
+ Ngân sách thành phố là 4.184.766 triệu đồng, gồm: (i) nguồn vốn ODA vay lại là 2.768.475 triệu đồng vay từ Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) Hàn Quốc; (ii) nguồn ngân sách thành phố là 1.416.292 triệu đồng.
- Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu với tổng mức đầu tư là 9.857.060 triệu đồng, trong đó:
+ Ngân sách Trung ương là 1.965.123 triệu đồng từ nguồn vốn vay Ngân hàng tái thiết phát triển quốc tế (IBRD) của Ngân hàng thế giới.
+ Ngân sách thành phố là 7.891.937 triệu đồng, gồm: (i) nguồn vốn ODA vay lại 4.585.287 triệu đồng từ vốn vay Ngân hàng tái thiết phát triển quốc tế (IBRD) của Ngân hàng thế giới; (ii) Ngân sách thành phố đối ứng là 3.306.650 triệu đồng.
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua địa bàn Hải Phòng với tổng mức đầu tư 3.896.100 triệu đồng, trong đó:
+ Ngân sách Trung ương hỗ trợ là 1.743.259 triệu đồng.
+ Ngân sách thành phố là 1.722.273 triệu đồng.
b) Các nguồn vốn đầu tư công của thành phố:
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 nguồn ngân sách thành phố là 86.887.004,480 triệu đồng, bao gồm:
(1) Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện số tiền 17.478.644 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố cho ngân sách cấp huyện số tiền 9.466.106 triệu đồng:
+ Bổ sung có mục tiêu là 9.274.106 triệu đồng;
+ Bổ sung 192.000 triệu đồng cho ngân sách huyện An Dương hoàn thành các tiêu chí thành lập đơn vị hành chính quận.
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện và chi đầu tư từ nguồn thu được điều tiết của quận, huyện là 7.969.095 triệu đồng.
- Chi đầu tư từ nguồn thu được điều tiết của quận, huyện ước bằng giai đoạn 2021 - 2025 với số tiền là 43.443 triệu đồng.
(2) Ghi thu - ghi chi tiền đất là 5.281.381 triệu đồng.
(3) Phân bổ vốn đầu tư công cho Chương trình xây dựng nông thôn mới là 2.378.852 triệu đồng.
(4) Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách số tiền 122.608 triệu đồng, trong đó:
- Dự kiến phương án cấp bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng số tiền 117.908 triệu đồng để đạt số vốn điều lệ tối thiểu 300.000 triệu đồng theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương.
- Dự kiến phương án cấp bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Bảo vệ môi trường số tiền 4.700 triệu đồng để đạt số vốn điều lệ tối thiểu 30.000 triệu đồng theo Điều 159 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
(5) Dự kiến phân bổ cho các dự án thành phố là 61.625.519,480 triệu đồng cho 55 dự án, bao gồm: (i) Phân bổ kế hoạch vốn cho 25 dự án thực hiện từ giai đoạn trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 là 14.962.546,629 triệu đồng; (ii) Dự kiến phân bổ kế hoạch vốn cho 30 dự án dự kiến thực hiện trong giai đoạn 2026-2030 là 46.662.973,851 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I.
DỰ KIẾN TỔNG NGUỒN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG |
92.420.754,480 |
92.420.754,480 |
I |
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.533.750,000 |
5.533.750,000 |
1 |
Vốn trong nước |
4.319.190,000 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
1.214.560,000 |
|
II |
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
86.887.004,480 |
86.887.004,480 |
1 |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
22.269.732,000 |
|
- |
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
2.318.759,000 |
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
53.166.905,000 |
|
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
205.000,000 |
|
4 |
Vốn vay |
2.865.723,480 |
|
4.1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
2.745.100,000 |
|
4.2 |
Vay lại ODA |
120.623,415 |
|
5 |
Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ |
913.615,000 |
|
6 |
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển sang |
1.375.000,000 |
|
7 |
Nguồn vượt thu ngân sách cấp thành phố năm 2021 |
551.403,000 |
|
8 |
Nguồn thưởng vượt dự toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2021 |
1.742.000,000 |
|
9 |
Nguồn vượt thu ngân sách thành phố năm 2022 |
435.000,000 |
|
10 |
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022 chuyển sang |
700.000,000 |
|
11 |
Nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022 |
120.295,000 |
|
12 |
Nguồn thưởng vượt dự toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2022 |
896.600,000 |
|
13 |
Nguồn tăng thu ngân sách cấp thành phố năm 2023 |
1.645.731,000 |
|
PHỤ LỤC II:
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
Tăng/Giảm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
92.420.754,480 |
92.420.754,480 |
|
|
I |
Các dự án bố trí nguồn ngân sách trung ương |
|
5.533.750,000 |
|
Chi tiết tại PL III.3 |
II |
Bố trí cho các dự án thành phố |
53.413.741,018 |
61.625.519,480 |
8.211.778,462 |
|
1 |
Các dự án thực hiện từ giai đoạn trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
|
14.962.546,629 |
|
|
- |
Các dự án đã có Quyết định chủ trương đầu tư |
|
14.673.916,629 |
|
Chi tiết tại PL III.1 |
- |
Các dự án chưa có Quyết định chủ trương đầu tư, có trong phương án điều hành |
|
288.630,000 |
|
Chi tiết tại PL III.2 |
2 |
Các dự án dự kiến phê duyệt chủ trương đầu tư, thực hiện trong giai đoạn 2026-2030 |
|
46.662.972,851 |
|
Chi tiết tại PL III.3 |
III |
Các nhiệm vụ, chương trình khác của thành phố |
38.571.718,015 |
25.261.485,000 |
-13.310.233,015 |
|
1 |
Ghi thu - ghi chi tiền đất |
5.281.381,000 |
5.281.381,000 |
- |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
18.341.358,000 |
17.478.644,000 |
-862.714,000 |
Chi tiết tại Phụ lục IV |
- |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố cho ngân sách cấp huyện |
10.328.820,000 |
9.466.106,000 |
-862.714,000 |
|
|
+ Theo nguyên tắc, tiêu chí tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND |
9.274.106,000 |
9.274.106,000 |
0,000 |
|
|
+ Thực hiện nhiệm vụ quan trọng của thành phố và thực hiện các tiêu chí đô thị |
1.054.714,000 |
192.000,000 |
-862.714,000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện |
7.969.095,000 |
7.969.095,000 |
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu được điều tiết của quận |
43.443,000 |
43.443,000 |
- |
|
3 |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
13.116.465,000 |
2.378.852,000 |
-10.737.613,000 |
Chi tiết tại Phụ lục V |
- |
Xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao |
110.000,000 |
- |
-110.000,000 |
|
- |
Xây dựng huyện nông thôn mới đặc thù |
90.000,000 |
- |
-90.000,000 |
|
- |
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu |
12.916.465,000 |
2.378.852,000 |
-10.537.613,000 |
|
4 |
Vốn cho công tác quy hoạch |
57.561,015 |
- |
-57.561,015 |
|
5 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với Cách mạng |
307.395,000 |
- |
-307.395,000 |
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 chi có hiệu lực trong giai đoạn 2020-2025, do đó chưa có dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
6 |
Chương trình đầu tư xây dựng các công viên, vườn hoa, cây xanh trên địa bàn các quận giai đoạn 2021 - 2025 |
797.116,000 |
- |
-797.116,000 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 chỉ có thời gian thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, do đó chưa có dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
7 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
50.000,000 |
122.608,000 |
72.608,000 |
Chi tiết tại Phụ lục VI |
8 |
Hoàn trả vay ứng Ngân sách trung ương Dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng |
400.000,000 |
|
-400.000,000 |
|
9 |
Hỗ trợ các quận, huyện chi trả kinh phí bồi thường GPMB tái định cư phục vụ Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn thành phố |
220.442,000 |
|
-220.442,000 |
|
III |
Dự phòng còn lại chưa phân bổ |
435.295,447 |
- |
-435.295,447 |
|
PHỤ LỤC III.1:
CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
TỪ GIAI ĐOẠN TRƯỚC, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Số dự án |
Tên dự án |
Khởi công - Hoàn thành |
Số QĐ, NQ |
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt dự án sau khi kiểm tra lại cơ cấu nguồn vốn |
Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số KHV trung hạn trong giai đoạn 2021-2025 và 2026-2030 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công chuyển tiếp sang giai đoạn 2026 - 2030 |
||||||||
NSTW giao địa phương |
NSTP và nguồn đóng góp của doanh nghiệp |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
NSTW giao địa phương |
NSTP và nguồn đóng góp của doanh nghiệp |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
22 |
TỔNG SỐ |
|
|
31.740.524,000 |
1.692.304,000 |
30.047.481,000 |
16.830.263,000 |
8.487.505,371 |
1.692.304,000 |
6.795.201,371 |
14.673.916,629 |
I |
2 |
Các dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đầu tư |
|
|
8.822.488,000 |
- |
8.822.488,000 |
8.425.717,000 |
1.700.417,000 |
- |
1.700.417,000 |
6.725.300,000 |
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện |
2021- 2026 |
709/QĐ-UBND, 21/3/2023 |
7.439.524,000 |
|
7.439.524,000 |
7.042.753,000 |
800.000,000 |
|
800.000,000 |
6.242.753,000 |
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường tỉnh 354 huyện Tiên Lãng đến Quốc lộ 10, huyện Vĩnh Bảo |
2022- 2026 |
889/QĐ-UBND, 05/4/2023 |
1.382.964,000 |
|
1.382.964,000 |
1.382.964,000 |
900.417,000 |
|
900.417,000 |
482.547,000 |
II |
13 |
Các dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
4.549.325,000 |
- |
4.548.586,000 |
4.548.586,000 |
2.044.418,500 |
- |
2.044.418,500 |
2.504.167,500 |
3 |
1 |
Dự án cải tạo hè, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Lợi và một số tuyến đường nội đô thành phố |
2023-2026 |
03/NQ-HĐND, 18/4/2023 |
434.008,000 |
|
434.008,000 |
434.008,000 |
347.206,000 |
|
347.206,000 |
86.802,000 |
4 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sau các bến cảng số 3 đến số 6, khu bến cảng Lạch Huyện |
2023-2027 |
10/NQ-HĐND, 22/3/2024 |
716.495,000 |
|
716.495,000 |
716.495,000 |
216.380,000 |
|
216.380,000 |
500.115,000 |
5 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật tại khu vực các chung cư cũ Vạn Mỹ và 311 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền |
2023-2027 |
58/NQ-HĐND, 19/7/2024 |
583.671,000 |
|
582.932,000 |
582.932,000 |
364.000,000 |
|
364.000,000 |
218.932,000 |
6 |
1 |
Dự án mở rộng tuyến đường Lý Thái Tổ và chỉnh trang đô thị Khu I Đồ Sơn |
2024- 2027 |
59/NQ-HĐND, 19/7/2024 |
300.584,000 |
|
300.584,000 |
300.584,000 |
100.000,000 |
|
100.000,000 |
200.584,000 |
7 |
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường trục giao thông nối Khu công nghiệp Đình Vũ với Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (giai đoạn II) thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải |
2017- 2027 |
50/NQ-HĐND, 19/7/2024 |
197.484,000 |
|
197.484,000 |
197.484,000 |
150.000,000 |
|
150.000,000 |
47.484,000 |
8 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Nha Khoa cấp cứu, hồi sức tích cực - Chống độc - Ngoại thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
2024- 2027 |
54/NQ-HĐND, 19/7/2024 |
75.621,000 |
|
75.621,000 |
75.621,000 |
50.000,000 |
|
50.000,000 |
25.621,000 |
9 |
1 |
Dự án khu nhà khám bệnh, liên chuyên khoa thuộc Trung tâm y tế huyện Tiên Lãng |
2024- 2027 |
56/NQ-HĐND, 19/7/2024 |
64.929,000 |
|
64.929,000 |
64.929,000 |
32.464,500 |
|
32.464,500 |
32.464,500 |
10 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Thủy Nguyên - Giai đoạn I |
2024- 2027 |
55/NQ-HĐND, 19/7/2024 |
133.162,000 |
|
133.162,000 |
133.162,000 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
103.162,000 |
11 |
1 |
Dự án Xây dựng doanh trại và nơi neo đậu, tránh trú cho các tàu thuyền thuộc Hải đội dân quân thường trực |
2022- 2027 |
11/NQ-HĐND, 22/3/2024 |
295.300,000 |
|
295.300,000 |
295.300,000 |
195.590,000 |
|
195.590,000 |
99.710,000 |
12 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại lô A52 phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân |
2022- 2025 |
55/NQ-HĐND, 19/10/2022 |
253.396,000 |
|
253.396,000 |
253.396,000 |
1.778,000 |
|
1.778,000 |
251.618,000 |
13 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
2021- 2025 |
527/QĐ-UBND, 27/02/2023; 2502/QĐ-UBND |
775.419,000 |
|
775.419,000 |
775.419,000 |
530.000,000 |
|
530.000,000 |
1 245.419,000 |
14 |
1 |
Dự án xây dựng khu tái định cư tại xã Hoa Động, xã Lâm Động phục vụ giải phóng mặt bằng dự án trên địa bàn thành phố |
2022- 2025 |
883/QĐ-UBND, 05/4/2023 |
679.363,000 |
|
679.363,000 |
679.363,000 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
669.363,000 |
15 |
1 |
Hỗ trợ chi phí đầu tư Dự án xây dựng nhà làm việc, hội trường đa chức năng và công trình phụ trợ Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng |
2024-2026 |
|
39.893,000 |
|
39.893,000 |
39.893,000 |
17.000,000 |
|
17.000,000 |
22.893,000 |
III |
5 |
Dự án phê duyệt Chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 nhưng chưa phê duyệt dự án |
|
|
1.170.283,000 |
- |
1.170.283,000 |
1.169.433,000 |
929.906,871 |
- |
929.906,871 |
239.526,129 |
16 |
1 |
Dự án đầu tư tu bổ tôn tạo quần thể di tích Bến K15, phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn |
2019-2026 |
28/NQ-HĐND, 19/7/2019; 27/NQ-HĐND, 18/7/2023 |
234.539,000 |
|
234.539,000 |
233.689,000 |
186.629,000 |
- |
186.629,000 |
47.060,000 |
17 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất quân đội của trung đoàn bộ 238/f363 và khu đất doanh trại của sư đoàn 363 thuộc quân chủng Phòng không - Không quân |
2020-2026 |
35/NQ-HĐND, 26/6/2024 |
324.469,000 |
|
324.469,000 |
324.469,000 |
267.158,642 |
- |
267.158,642 |
57.310,358 |
18 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân |
2020- 2026 |
32/NQ-HĐND, 26/6/2024 |
337.347,000 |
|
337.347,000 |
337.347,000 |
251.161,000 |
- |
251.161,000 |
86.186,000 |
19 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại Khu đất trận địa dự bị của Đại đội PPK172/e240 và đại đội PPK171/e240 thuộc quân chủng Phòng không - không quân |
2020- 2026 |
34/NQ-HĐND, 26/6/2024 |
146.023,000 |
|
146.023,000 |
146.023,000 |
115.608,112 |
- |
115.608,112 |
30.414,888 |
20 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất trận địa chính thức của cPPK172/e240 và TLd72/e285 thuộc quân chủng Phòng không - Không quân |
2020-2026 |
33/NQ-HĐND, 26/6/2024 |
127.905,000 |
|
127.905,000 |
127.905,000 |
109.350,117 |
- |
109.350,117 |
18.554,883 |
IV |
2 |
Dự án phê duyệt chủ trương đầu tư từ giai đoạn 2016-2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
17.198.428 |
1.692.304 |
15.506.124 |
2.686.527 |
3.812.763 |
1.692.304 |
2.120.459 |
5.204.923 |
21 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi và chỉnh trang đô thị vùng phụ cận |
2021- 2027 |
49/NQ-HĐND, 22/12/2020 34/NQ-HĐND, 12/8/2021 36/NQ-HĐND, 20/7/2022 |
6.331.638 |
1.692.304 |
4.639.334 |
|
2.335.986 |
1.692.304 |
643.682 |
3.995.173 |
22 |
1 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
|
|
10.866.790 |
|
10.866.790 |
2.686.527 |
1.476.777 |
|
1.476.777 |
1.209.750 |
PHỤ LỤC III.2:
CÁC DỰ ÁN CHƯA CÓ
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÓ CẤU PHẦN VỐN CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2026 -
2030
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn |
||||
Tổng số KHV trung hạn trong giai đoạn 2021- 2025 và 2026- 2030 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
NSTW giao địa phương |
NSTP và nguồn đóng góp của doanh nghiệp |
|||||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
368.630 |
80.000 |
- |
80.000 |
288.630 |
1 |
Đề án đổi mới và phát triển Trường Đại học Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
368.630 |
80.000 |
- |
80.000 |
288.630 |
1.1 |
Ký túc xá sinh viên |
128.630 |
- |
|
|
128.630 |
1.2 |
Xây dựng nhà xưởng thực hành kỹ thuật và công nghệ |
70.000 |
40.000 |
|
40.000 |
30.000 |
1.3 |
Trung tâm thông tin thư viện |
170.000 |
40.000 |
|
40.000 |
130.000 |
PHỤ LỤC III.3:
CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, THỰC HIỆN TRONG GIAI DOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên Dự án |
Tổng cộng |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|||
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2026-2030 |
|||||
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
DỰ ÁN, ĐỀ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT |
14.639.402 |
8.750 |
14.630.652 |
1.965.123 |
12.665.529 |
1 |
Đề án "Nâng cao năng lực hệ thống y tế công lập thành phố Hải Phòng đến năm 2030 |
2.833.383 |
|
2.833.383 |
|
2.833.383 |
2 |
Đề án đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an thành phố Hải Phòng thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới |
1.391.944 |
8.750 |
1.383.194 |
|
1.383.194 |
3 |
Đề án Đổi mới và phát triển Trường Đại học Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
435.015 |
- |
435.015 |
|
435.015 |
4 |
Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu |
9.857.060 |
- |
9.857.060 |
1.965.123 |
7.891.937 |
|
Vốn ODA |
6.550.410 |
|
6.550.410 |
1.965.123 |
4.585.287 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ ODA cấp phát từ NSTW |
1.965.123 |
|
1.965.123 |
1.965.123 |
- |
|
+ ODA vay lại |
4.585.287 |
|
4.585.287 |
- |
4.585.287 |
|
Vốn đối ứng NSTP |
3.306.650 |
|
3.306.650 |
- |
3.306.650 |
5 |
Điều chỉnh Dự án Quảng trường phía trước trung tâm Chính trị - Hành chính |
122.000 |
|
122.000 |
|
122.000 |
|
Dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
250.315 |
|
|
|
|
|
Phần khối lượng công việc dự kiến phát sinh |
122.000 |
|
122.000 |
|
122.000 |
I.2 |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC BAN THƯỜNG VỤ THÀNH ỦY CHO Ý KIẾN CHỈ ĐẠO |
27.513.184 |
83.000 |
22.834.555 |
3.568.627 |
19.265.928 |
6 |
Dự án ĐTXD tuyến đường và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 2 |
6.010.134 |
- |
6.010.134 |
1.825.368 |
4.184.766 |
|
Vốn vay ODA |
4.593.843 |
|
4.593.843 |
1.825.368 |
2.768.475 |
|
+ ODA cấp phát |
1.825.368 |
|
1.825.368 |
1.825.368 |
|
|
+ ODA vay lại |
2.768.475 |
|
2.768.475 |
|
2.768.475 |
|
Ngân sách thành phố |
1.416.292 |
|
1.416.292 |
|
1.416.292 |
7 |
Dự án ĐTXD tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua địa bàn Hải Phòng (không bao gồm đoạn tuyến từ đường bộ ven biển đến cao tốc Hà Nội - Hải Phòng) |
3.896.100 |
|
3.465.532 |
1.743.259 |
1.722.273 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Công viên Tượng đài Chiến thắng Cát Bi tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
118.000 |
|
118.000 |
|
118.000 |
9 |
Tuyến đường từ đường bộ ven biển đến cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (CT.04) và đoạn tuyến kết nối đường Vành đai 2 và nút giao tại ngã ba đồng mức từ CT.04 đến đường trục của dự án Vingroup |
2.310.100 |
|
2.310.100 |
|
2.310.100 |
10 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ đường ven biển đến đường sau cảng Nam Đồ Sơn |
1.662.250 |
|
1.662.250 |
|
1.662.250 |
11 |
Dự án ĐTXD Tuyến đường nối Quốc lộ 5 với Quốc lộ 10 (Đoạn từ đường Bùi Viện đến đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến cầu Khuể nối tuyến đường ĐT.354 - Quốc lộ 10) |
5.682.950 |
|
3.857.429 |
|
3.857.429 |
12 |
Dự án ĐTXD tuyến đường trục Lạch Tray - Hồ Đông |
4.197.700 |
|
1.858.160 |
|
1.858.160 |
13 |
Các Dự án xây dựng chỉnh trang đô thị tại các quỹ đất chung cư cũ sau khi phá dỡ |
1.553.500 |
|
1.553.500 |
|
1.553.500 |
14 |
Dự án ĐTXD Hệ thống cấp nước sạch ra đảo Cát Bà |
703.950 |
|
703.950 |
|
703.950 |
15 |
Dự án ĐTXD nút giao Quán Mau |
292.500 |
|
292.500 |
|
292.500 |
16 |
Dự án ĐTXD Tuyến đường nối trục Đông Tây - Thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương từ đường tỉnh 389 vượt sông Hàn - Cấm với đường tỉnh 352 huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng |
650.000 |
|
650.000 |
|
650.000 |
17 |
Trung tâm bảo vệ sức khỏe cán bộ thành phố |
90.000 |
|
90.000 |
|
90.000 |
18 |
Dự án ĐTXD cơ sở vật chất Trường Chính trị Tô Hiệu đạt chuẩn |
166.000 |
83.000 |
83.000 |
|
83.000 |
19 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT chuyên Trần Phú (Giai đoạn 3) |
180.000 |
|
180.000 |
|
180.000 |
I.3 |
CÁC DỰ ÁN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐỀ XUẤT |
16.763.935 |
377.000 |
14.731.515 |
0 |
14.731.515 |
20 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ đường Bùi Viện đến đường tỉnh 363 (Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ cầu Rào 3 đến tuyến đường bộ ven biển) |
7.471.100 |
|
5.815.680 |
|
5.815.680 |
21 |
Dự án ĐTXD tuyến đường nối Quốc lộ 5 - Quốc lộ 10 đoạn tránh thị trấn Vĩnh Bảo (tuyến đường Tây - Nam) |
1.547.650 |
|
1.547.650 |
|
1.547.650 |
22 |
Dự án ĐTXD Tuyến đường từ cầu Máy Chai đến đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường nối tuyến đường nối tuyến đường Khu nhà ở 384 đến đường Lê Hồng Phong) |
715.000 |
|
715.000 |
|
715.000 |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Khu đô thị Bắc Sông Cấm tới đường Khu công nghiệp VSIP sang đảo Vũ Yên |
863.951 |
377.000 |
486.951 |
|
486.951 |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư tại xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên |
252.200 |
- |
252.200 |
|
252.200 |
25 |
ĐTXD Khu tái định cư Lập Lễ, Phả Lễ phục vụ Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu |
208.000 |
- |
208.000 |
|
208.000 |
26 |
Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp (hoàn thiện tiêu chí nông thôn mới, đê điều, hệ thống thủy lợi....) |
5.000.000 |
|
5.000.000 |
|
5.000.000 |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư, bãi đỗ xe và chỉnh trang đô thị tại khu vực số 22 Trần Khánh Dư và số 02 Nguyễn Trãi, quận Ngô Quyền |
188.034 |
|
188.034 |
|
188.034 |
28 |
Dự án ĐTXD Bệnh Viện Tâm thần Hải Phòng |
260.000 |
|
260.000 |
|
260.000 |
29 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trường THPT Ngô Quyền |
160.000 |
|
160.000 |
|
160.000 |
30 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trường THPT Thái Phiên |
98.000 |
|
98.000 |
|
98.000 |
PHỤ LỤC IV:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Quận, huyện |
Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
|||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||
Theo nguyên tắc, tiêu chí tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND |
Thực hiện nhiệm vụ quan trọng của thành phố |
Theo tiêu chí đô thị tại Nghị quyết số 07/2023/NQ HĐND |
Tổng cộng |
Bổ sung theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức |
Thực hiện tiêu chí đô thị |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
10.328.820 |
9.274.106 |
240.000 |
814.714 |
9.466.106 |
9.274.106 |
192.000 |
1 |
Hồng Bàng |
513.750 |
408.750 |
105.000 |
|
408.750 |
408.750 |
|
2 |
Ngô Quyền |
478.604 |
478.604 |
|
|
478.604 |
478.604 |
|
3 |
Lê Chân |
531.670 |
531.670 |
|
|
531.670 |
531.670 |
|
4 |
Hải An |
417.421 |
417.421 |
|
|
417.421 |
417.421 |
|
5 |
Kiến An |
628.975 |
628.975 |
|
|
628.975 |
628.975 |
|
6 |
Đồ Sơn |
604.162 |
604.162 |
|
|
604.162 |
604.162 |
|
7 |
Dương Kinh |
547.691 |
547.691 |
|
|
547.691 |
547.691 |
|
8 |
Thủy Nguyên |
1.448.730 |
1.021.380 |
|
427.350 |
1.021.380 |
1.021.380 |
|
9 |
An Dương |
1.156.367 |
769.003 |
|
387.364 |
961.003 |
769.003 |
192.000 |
10 |
An Lão |
642.917 |
642.917 |
|
|
642.917 |
642.917 |
|
11 |
Kiến Thụy |
746.009 |
746.009 |
|
|
746.009 |
746.009 |
|
12 |
Tiên Lãng |
753.492 |
753.492 |
|
|
753.492 |
753.492 |
|
13 |
Vĩnh Bảo |
956.476 |
821.476 |
135.000 |
|
821.476 |
821.476 |
|
14 |
Cát Hải |
712.881 |
712.881 |
|
|
712.881 |
712.881 |
|
15 |
Bạch Long Vĩ |
189.675 |
189.675 |
|
|
189.675 |
189,675 |
|
PHỤ LỤC V:
CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO
CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng)
STT |
Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
Kế hoạch Đầu tư công trung hạn |
|
Giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến giai đoạn 2026-2030 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
50.000 |
122.608 |
1 |
Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng |
0 |
117.908 |
2 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
0 |
4.700 |
4 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
25.000 |
|
3 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã thành phố |
5.000 |
|
5 |
Quỹ Trợ vốn CNVCLĐ thành phố |
5.000 |
|
6 |
Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố |
15.000 |
|