Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi Nghị quyết 275/NQ-HĐND
Số hiệu | 75/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1823/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích 373,85 ha để thực hiện 70 công trình, dự án; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 761.599.758.921 đồng (ngân sách tỉnh 185.640.000.000 đồng, ngân sách huyện 486.495.136.680 đồng và nguồn vốn khác 89.464.622.241 đồng). Cụ thể như sau:
a) Huyện Đức Cơ: 07 công trình, dự án với diện tích 1,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 671.258.680 đồng (ngân sách huyện).
b) Huyện Ia Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 2,28 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.450.000.000 đồng (ngân sách huyện).
c) Huyện Chư Sê: 08 công trình, dự án với diện tích 7,88 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 12.821.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).
d) Huyện Kông Chro: 02 công trình, dự án với diện tích 3,05 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
đ) Huyện Chư Păh: 03 công trình, dự án với diện tích 30,21 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 35.920.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).
f) Huyện Đak Đoa: 03 công trình, dự án với diện tích 41,60 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.270.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn ngành điện).
g) Thành phố Pleiku: 04 công trình, dự án với diện tích 56,67 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 450.479.929.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố, nguồn vốn ngành điện, ngân sách Trung ương).
h) Thị xã An Khê: 06 án với diện tích 27,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 39.894.300.000 đồng (ngân sách thị xã và ngân sách xã).
i) Huyện Chư Prông: 02 công trình, dự án với diện tích 38,84 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 27.095.622.241 đồng (ngân sách Trung ương).
k) Huyện Phú Thiện: 03 công trình, dự án với diện tích 12,77 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 38.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).
1) Huyện Đak Pơ: 06 công trình, dự án với diện tích 74,94 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 44.457.649.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và (ngân sách Trung ương).
m) Huyện Kbang: 04 công trình, dự án với diện tích 3,29 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 2.900.000.000 đồng (ngân sách huyện).
n) Huyện Krông Pa: 04 công trình, dự án với diện tích 13,83 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 17.800.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
o) Huyện Mang Yang: 04 công trình, dự án với diện tích 19,43 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 12.940.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
p) Huyện Ia Grai: 05 công trình, dự án với diện tích 10,90 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 4.400.000.000 đồng (ngân sách huyện). r) Thị xã Ayun Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 5,19 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 19.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh).
s) Huyện Chư Pưh: 07 công trình, dự án với diện tích 23,79 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 10.500.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1823/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích 373,85 ha để thực hiện 70 công trình, dự án; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 761.599.758.921 đồng (ngân sách tỉnh 185.640.000.000 đồng, ngân sách huyện 486.495.136.680 đồng và nguồn vốn khác 89.464.622.241 đồng). Cụ thể như sau:
a) Huyện Đức Cơ: 07 công trình, dự án với diện tích 1,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 671.258.680 đồng (ngân sách huyện).
b) Huyện Ia Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 2,28 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.450.000.000 đồng (ngân sách huyện).
c) Huyện Chư Sê: 08 công trình, dự án với diện tích 7,88 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 12.821.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).
d) Huyện Kông Chro: 02 công trình, dự án với diện tích 3,05 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
đ) Huyện Chư Păh: 03 công trình, dự án với diện tích 30,21 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 35.920.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).
f) Huyện Đak Đoa: 03 công trình, dự án với diện tích 41,60 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.270.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn ngành điện).
g) Thành phố Pleiku: 04 công trình, dự án với diện tích 56,67 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 450.479.929.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố, nguồn vốn ngành điện, ngân sách Trung ương).
h) Thị xã An Khê: 06 án với diện tích 27,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 39.894.300.000 đồng (ngân sách thị xã và ngân sách xã).
i) Huyện Chư Prông: 02 công trình, dự án với diện tích 38,84 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 27.095.622.241 đồng (ngân sách Trung ương).
k) Huyện Phú Thiện: 03 công trình, dự án với diện tích 12,77 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 38.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).
1) Huyện Đak Pơ: 06 công trình, dự án với diện tích 74,94 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 44.457.649.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và (ngân sách Trung ương).
m) Huyện Kbang: 04 công trình, dự án với diện tích 3,29 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 2.900.000.000 đồng (ngân sách huyện).
n) Huyện Krông Pa: 04 công trình, dự án với diện tích 13,83 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 17.800.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
o) Huyện Mang Yang: 04 công trình, dự án với diện tích 19,43 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 12.940.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
p) Huyện Ia Grai: 05 công trình, dự án với diện tích 10,90 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 4.400.000.000 đồng (ngân sách huyện). r) Thị xã Ayun Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 5,19 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 19.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh).
s) Huyện Chư Pưh: 07 công trình, dự án với diện tích 23,79 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 10.500.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi:
a) “Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh: Tổng số 239 công trình, dự án; diện tích 1.842,691 ha; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 1.482.709.082.476 đồng (ngân sách tỉnh 60.186.130.976 đồng, ngân sách huyện 242.944.926.500 đồng và nguồn vốn khác 1.179.578.025.000 đồng). Cụ thể như sau:...”
b) Khoản 3 Điều 1 “Huyện Chư Sê: 19 công trình, dự án với diện tích 53,745 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 18.367.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện)”.
c) Khoản 5 Điều 1 “Huyện Chư Păh: 27 công trình, dự án với diện tích 153,711 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 80.520.614.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác)”.
d) Khoản 8 Điều 1 “Thị xã Ayun Pa: 14 công trình, dự án với diện tích 84,360 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 82.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác)”.
2. Bãi bỏ dòng 5 Mục III, dòng 17 Mục V và dòng 9, 13 Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Cơ sở thực hiện |
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Nguồn vốn khác |
|||||||
|
1.59 |
|
|
671,258,680 |
|
671,258,680 |
|
|
||
1 |
Di tích lịch sử chiến thắng Chư Ty |
Thị trấn Chư Ty |
0.48 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Đức Cơ |
610,000,000 |
|
610,000,000 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa xã Ia Din |
Xã Ia Din |
0.11 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Đức Cơ |
32,087,880 |
|
32,087,880 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
Xã Ia Din |
0.10 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Đức Cơ |
29,170,800 |
|
29,170,800 |
|
|
4 |
Đường giao thông tuyến II, làng Krol |
Xã Ia Krêl |
0.10 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
5 |
Đường giao thông nội đồng thôn Ia Kăm |
Xã Ia Krêl |
0.10 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
6 |
Đường nội đồng làng Klũh Yẽh đi xã Ia Kriêng |
Xã Ia Lang |
0.35 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của HĐND xã Ia Lang |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
7 |
Đường nội đồng làng Klũh Yẽh đi làng Phang |
Xã Ia Lang |
0.35 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của HĐND xã Ia Lang |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
|
2.28 |
|
|
1,450,000,000 |
|
1,450,000,000 |
|
|
||
1 |
Đường tràn qua thao trường huấn luyện và khu sản xuất xã Pờ Tó; Đường giao thông nội đồng thôn 2 (Đoạn từ nghĩa địa đi khu sản xuất) |
|
2.28 |
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Ia Pa |
1,450,000,000 |
|
1,450,000,000 |
|
|
- |
Đường tràn qua thao trường huấn luyện và khu sản xuất xã Pờ Tó |
Xã Pờ Tó |
0.93 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
750,000,000 |
|
750,000,000 |
|
|
|
- |
Đường giao thông nội đồng thôn 2 (Đoạn từ nghĩa địa đi khu sản xuất) |
Xã Pờ Tó |
1.35 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
700,000,000 |
|
700,000,000 |
|
|
|
|
7.88 |
|
|
12,821,000,000 |
10,500,000,000 |
1,881,000,000 |
440,000,000 |
|
||
1 |
Đường quy hoạch khu dân cư thôn 1 |
Xã Ia Pal |
0.58 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê |
335,000,000 |
|
335,000,000 |
|
|
2 |
Đường quy hoạch khu dân cư thôn 3 và thôn 5 |
Xã Ia Pal |
0.78 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê |
565,000,000 |
|
565,000,000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch D1, D2, D3, D4 khu dân cư thôn Queng Mép |
Xã Dun |
0.30 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê |
151,000,000 |
|
151,000,000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch D5, D6, D7, D8, D9 khu dân cư thôn Queng Mép |
Xã Dun |
0.57 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê |
320,000,000 |
|
320,000,000 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch D10, D11, D12, D13, D14 khu dân cư thôn Queng Mép |
Xã Dun |
0.67 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê |
510,000,000 |
|
510,000,000 |
|
|
6 |
Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê |
Xã Hbông |
1.48 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Văn bản số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai Văn bản số 4464/CPMB-ĐB-TĐ ngày 03/6/2021 của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Trung Quyết định số 554/QĐ-EVNNPT ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
440,000,000 |
|
|
440,000,000 |
Vốn ngành điện |
7 |
Đường Phan Đình Phùng |
Xã Dun và thị trấn Chư Sê |
3.20 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Chư Sê |
10,500,000,000 |
10,500,000,000 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường tại làng Vel và làng Sura) |
Xã Ia Ko |
0.30 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê |
|
|
|
|
Không bồi thường do Công ty TNHH MTV cao su Chư Sê đã có kế hoạch tái canh theo Văn bản số 811/CSCS- KHĐT ngày 22/10/2021 |
|
3.05 |
|
|
3,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
2,000,000,000 |
|
||
1 |
Đường từ xã Yang Nam đi xã Chơ Glong |
Các xã: Yang Nam và Chơ |
2.50 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 377/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
2,000,000,000 |
|
|
2,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Kông Chro |
Thị trấn Kông Chro |
0.55 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của HĐND huyện Kông Chro |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
|
30.21 |
|
|
35,920,000,000 |
34,570,000,000 |
1,350,000,000 |
|
|
||
1 |
Đường Lê Lợi |
Thị trấn Phú Hòa |
4.95 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
5,000,000,000 |
5,000,000,000 |
|
|
|
2 |
Bải rác thải huyện |
Xã Hòa Phú |
4.00 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất chưa sử dụng |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
1,350,000,000 |
|
1,350,000,000 |
|
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư ứng trước kinh phí dể thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua huyện Chư Păh |
Xã Nghĩa Hưng |
21.26 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 918/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
29,570,000,000 |
29,570,000,000 |
|
|
|
|
|
41.60 |
|
|
40,270,000,000 |
35,970,000,000 |
|
4,300,000,000 |
|
||
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua huyện Đak Đoa |
Xã Hà Bầu |
37.63 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 919/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
35,820,000,000 |
35,820,000,000 |
|
|
|
|
2 |
Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa (Trụ sở làm việc) |
Thị trấn Đak Đoa |
0.40 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
150,000,000 |
150,000,000 |
|
|
|
3 |
Trạm biến áp 110kV Đak Đoa và đấu nối |
Các xã: HNeng, Nam Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa |
3.57 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 6202/QĐ-EVNCPC ngày 20/7/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Văn bản số: 4239/CREB-ĐB ngày 26/10/2021 và 4265/CREB-ĐB ngày 28/10/2021 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung |
4,300,000,000 |
|
|
4,300,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
56.67 |
|
|
450,479,929,000 |
46,600,000,000 |
401,050,929,000 |
2,829,000,000 |
|
||
1 |
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua thành phố Pleiku |
Các xã: An Phú, Biển Hồ và Tân Sơn |
21.13 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn, đất giao thông và đất chưa sử dụng |
Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 920/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
46,600,000,000 |
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai đoạn qua thành phố Pleiku |
Các phường: Yên Đỗ, Yên Thế và Thắng Lợi |
0.02 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị |
Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Văn bản số 3827/CREB-BĐH2 ngày 05/10/2021 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung |
2,500,000,000 |
|
|
2,500,000,000 |
Vốn ngành điện 2 |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Duẩn) |
Xã Chư Á và các phường: Chi Lăng, Trà Bá, Thắng Lợi |
0.13 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
329,000,000 |
|
|
329,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
4 |
Khu dân cư hai bên đường Lý Tự Trọng (nối dài) và vùng phụ cận, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Phường Tây Sơn, Yên Đỗ |
35.39 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở, đất giao thông |
Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
401,050,929,000 |
|
401,050,929,000 |
|
Công ty TNHH Tây Bắc Gia Lai ứng trước kinh phí dể thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
|
27.59 |
|
|
39,894,300,000 |
|
39,544,300,000 |
350,000,000 |
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị An Tân (giai đoạn 2) hạng mục: San nền, ốp mái taluy hồ nước |
Phường An Tân |
16.28 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê |
24,420,000,000 |
|
24,420,000,000 |
|
|
2 |
Đường giao thông Khu đô thị An Tân (giai đoạn 2) hạng mục: Xây mới 13 tuyến đường, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, cấp thoát nước |
Phường An Tân |
6.01 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê |
9,020,550,000 |
|
9,020,550,000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch D3 và D10 khu trung tấm phường An Phước hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước |
Phường An Phước |
1.90 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê |
2,453,750,000 |
|
2,453,750,000 |
|
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
Phường An Phước |
3.00 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 371/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
3,300,000,000 |
|
3,300,000,000 |
|
|
5 |
Trường THCS Đề Thám hạng mục: Xây mới nhà học 12 phòng, hạng mục phụ và trang thiết bị |
Phường Tây Sơn |
0.20 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê |
350,000,000 |
|
350,000,000 |
|
|
6 |
Sân vận động xã |
Xã Song An |
0.20 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND thị xã An Khê |
350,000,000 |
|
|
350,000,000 |
Ngân sách xã Song An |
|
38.84 |
|
|
27,095,622,241 |
|
|
27,095,622,241 |
|
||
1 |
Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 (hoàn thiện hệ thống kênh) hạng mục: Hệ thống kênh nhánh (bổ sung) |
Xã Ia Mơ |
38.34 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (rừng tự nhiên không thuộc quy hoạch 03 loại rừng), đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở giáo dục và đào tạo, đất ở tại nông thôn và đất chưa sử dụng |
Quyết định số 3376/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26,095,622,241 |
|
|
26,095,622,241 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Đường liên xã huyện Chư Prông (đường liên xã Ia Tôr - Ia Vê) |
Các xã: Ia Tôr và Ia Bang |
0.50 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
1,000,000,000 |
|
|
1,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
|
12.77 |
|
|
66,500,000,000 |
7,000,000,000 |
57,000,000,000 |
2,500,000,000 |
|
||
1 |
Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê |
Các xã: Ia Hiao, Chroh Pơnan, Ia Peng, Ia Piar, Ia Sol, Ia Ake, Ayun Hạ |
2.67 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Văn bản số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai Văn bản số 4462/CPMB-ĐB-TĐ ngày 03/6/2021 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền Trung Quyết định số 554/QĐ-EVNNPT ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
2,500,000,000 |
|
|
2,500,000,000 |
Vốn ngành điện |
2 |
Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
|
5.10 |
|
Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
28,500,000,000 |
|
28,500,000,000 |
|
|
- |
Đường Đ22 |
Thị trấn Phú Thiện |
0.70 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
5,500,000,000 |
|
5,500,000,000 |
|
|
|
- |
Đường Trường Chinh |
Thị trấn Phú Thiện |
0.80 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
6,000,000,000 |
|
6,000,000,000 |
|
|
|
- |
Đường Trần Phú |
Thị trấn Phú Thiện |
1.20 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
7,000,000,000 |
|
7,000,000,000 |
|
|
|
- |
Đường Trần Hưng Đạo |
Thị trấn Phú Thiện |
1.70 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
|
6,500,000,000 |
|
6,500,000,000 |
|
|
- |
Đường Ngô Gia Tự |
Thị trấn Phú Thiện |
0.21 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
|
- |
Đường Hàm Nghi |
Thị trấn Phú Thiện |
0.49 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
2,500,000,000 |
|
2,500,000,000 |
|
|
|
3 |
Đường giao thông huyện Phú Thiện |
Các xã: Chư A Thai, Ia Yeng, Ia Piar, Ia Sol và Ia Ake |
5.00 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
7,000,000,000 |
7,000,000,000 |
|
|
|
|
74.94 |
|
|
55,257,649,000 |
11,200,000,000 |
897,649,000 |
43,160,000,000 |
|
||
1 |
San nền chợ Hà Tam |
Xã Hà Tam |
0.70 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đak Pơ Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Đak Pơ |
297,649,000 |
|
297,649,000 |
|
|
2 |
Sửa chữa đường Kpă Klơng |
Thị trấn Đak Pơ |
0.60 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đak Pơ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND huyện Đak Pơ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Đak Pơ |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
3 |
Đền tưởng niệm và tượng đài chiến thắng Đak Pơ |
Thị trấn Đak Pơ |
1.20 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND huyện Đak Pơ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Đak Pơ |
400,000,000 |
|
400,000,000 |
|
|
4 |
Đường giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
|
26.00 |
|
Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
5,200,000,000 |
|
|
5,200,000,000 |
|
- |
Đường từ xã An Thành đi xã Yang Bắc |
Các xã: An Thành và Yang Bắc |
8.50 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
1,700,000,000 |
|
|
1,700,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
|
- |
Đường vành đai phía Bắc thị trấn Đak Pơ |
Thị trấn Đak Pơ |
17.50 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
3,500,000,000 |
|
|
3,500,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
|
5 |
Đường liên xã huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
|
24.60 |
|
Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
5,600,000,000 |
5,600,000,000 |
|
|
|
- |
Đường từ thị trấn Đak Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An |
Các xã: Yang Bắc, Tân An và thị trấn Đak Pơ |
8.40 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
1,680,000,000 |
1,680,000,000 |
|
|
|
|
- |
Đường liên xã Tân An, Yang Bắc đi đường Đông Trường Sơn |
Các xã: Yang Bắc, Tân An và An Thành |
11.20 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
2,240,000,000 |
2,240,000,000 |
|
|
|
|
- |
Đường từ núi Đá lửa thôn An Định xã Cư An huyện Đak Pơ đến xã Kông Lơng Khơng huyện Kbang |
Các xã: Yang Bắc, Tân An, Cư An và thị trấn Đak Pơ |
5.00 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
1,680,000,000 |
1,680,000,000 |
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 19 đoạn Km90- Km108 và các cầu trên địa bàn tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai |
Các xã và thị trấn |
21.84 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 1525/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải Văn bản số 1830/BQLDA2-PID4 ngày 21/10/2021 của Ban quản lý dự án 2 |
32,760,000,000 |
|
|
32,760,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
|
3.29 |
|
|
2,900,000,000 |
|
2,900,000,000 |
|
4 |
||
1 |
Trung tâm y tế huyện Kbang |
Thị trấn Kbang |
3.00 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
2,450,000,000 |
|
2,450,000,000 |
|
|
2 |
Mương tiêu thủy thị trấn Kbang (đoạn Lê Quý Đôn - Kè chống sạt lở suối kè Đăk Lốp) |
Thị trấn Kbang |
0.13 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND huyện Kbang |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch tổ dân phố 4 thị trấn Kbang (đoạn từ ngã ba Ban y tế dự phòng đến đường Quang Trung) |
Thị trấn Kbang |
0.12 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND huyện Kbang |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
|
4 |
Đường Lê Thánh Tông (đoạn Hùng Vương - Lý Thái Tổ) |
Thị trấn Kbang |
0.04 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND huyện Kbang |
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
|
|
13.83 |
|
|
17,800,000,000 |
15,000,000,000 |
800,000,000 |
2,000,000,000 |
|
||
1 |
Đường giao thông kết nối các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc |
Các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc |
7.00 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
2,000,000,000 |
|
|
2,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Đường giao thông huyện Krông Pa |
Thị trấn Phú Túc |
6.50 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
15,000,000,000 |
15,000,000,000 |
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới nâng cao |
Xã Phú Cần |
0.30 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Krông Pa |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
|
|
4 |
Cải tại trụ sở khối đoàn thể, hàng rào khuôn viên UBND huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Phú Túc |
0.03 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Krông Pa |
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
|
|
19.43 |
|
|
12,940,000,000 |
7,400,000,000 |
1,550,000,000 |
3,990,000,000 |
|
||
1 |
Đường liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
|
13.33 |
|
Nghị quyết số 421/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
3,990,000,000 |
|
|
3,990,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
- |
Đường từ xã Đê Ar đi xã Đak Trôi (đoạn qua suối Kôi) |
Xã Đê Ar |
1.40 |
Đất trồng cây lâu năm |
410,000,000 |
|
|
410,000,000 |
||
- |
Đường từ xã Đak Trôi, huyện Mang Yang đi xã Ayun, huyện Chư Sê |
Xã Đak Trôi |
5.38 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
770,000,000 |
|
|
770,000,000 |
||
- |
Đường vào trung tâm xã Kon Chiêng, huyện Mang Yang đi xã Chơ Long, huyện Kông Chro (đường từ Trung tâm xã Kon Chiêng đến làng Đăk Ó và cụm dân cư 3 làng khối III) |
Xã Kon Chiêng |
5.03 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (rừng trồng không thuộc quy hoạch 03 loại rừng) và đất ở tại nông thôn |
1,785,000,000 |
|
|
1,785,000,000 |
||
- |
Đường vào vườn Quốc gia Kon Ka Kinh (đường liên xã Đak Yă, A Yun và Đak Jơ Ta) |
Xã A Yun |
1.52 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
1,025,000,000 |
|
|
1,025,000,000 |
||
2 |
Đường nội thị huyện Mang Yang |
Thị trấn Kon Dỡng |
4.50 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
7,400,000,000 |
7,400,000,000 |
|
|
|
3 |
Đầu tư, nâng cấp đường QH D2 - Đoạn từ Tỉnh lộ 666 vào Trường THCS&THPT Kpă Klơng |
Xã Kon Thụp |
1.10 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang |
550,000,000 |
|
550,000,000 |
|
|
4 |
Dự án nâng cấp, mở đường và mương thoát nước đường Lê Lai |
Thị trấn Kon Dỡng |
0.50 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
|
10.90 |
|
|
4,400,000,000 |
|
4,400,000,000 |
|
|
||
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã |
Xã Ia O |
3.40 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
2 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Xã Ia Chiă |
0.10 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
3 |
Đường vào khu di tích lịch sử bến đò A Sanh |
Xã Ia Khai |
1.80 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
4 |
Đường từ Tỉnh lộ 664 đi đường liên huyện |
Xã Ia Hrung và thị trấn Ia K |
5.40 |
Đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai |
2,000,000,000 |
|
2,000,000,000 |
|
|
5 |
Trường mẫu giáo 15/5 |
Xã Ia Bă |
0.20 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
5 |
|
5.19 |
|
|
19,000,000,000 |
19,000,000,000 |
|
|
|
||
1 |
Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
|
5.19 |
|
Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
19,000,000,000 |
19,000,000,000 |
|
|
|
- |
Đường quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Văn Trỗi đến đường Vành đai 1 |
Phường Hòa Bình |
2.82 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
8,000,000,000 |
8,000,000,000 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch từ Vành đai 1 đến đường Ngô Quyền |
Phường Cheo Reo |
2.37 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
11,000,000,000 |
11,000,000,000 |
|
|
|
|
|
23.79 |
|
|
10,500,000,000 |
4,000,000,000 |
500,000,000 |
6,000,000,000 |
|
||
1 |
Đường gom trước phân hiệu Trường Nguyễn Thái Học |
Xã Ia Le |
1.60 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh |
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
|
2 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và điện chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo |
Thị trấn Nhơn Hòa |
0.60 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
3 |
Đường đi vào cánh đồng Thơ Ga xã Chư Don |
Xã Chư Don |
1.60 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
4 |
Đường liên xã huyện Chư Pưh |
Các xã: Ia Le, Ia Blứ, Ia Rong, Ia Phang và thị trấn Nhơn Hòa |
15.00 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 389/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
6,000,000,000 |
|
|
6,000,000,000 |
Ngân sách Trung ương |
5 |
Đường nội thị huyện Chư Pưh |
Thị trấn Nhơn Hòa |
3.87 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 424/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
|
|
|
6 |
Kiên có hóa đập Khô Roa |
Xã Ia Rong |
0.32 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
7 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và điện chiếu sáng đường Cao Bá Quát |
Thị trấn Nhơn Hòa |
0.80 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
70 |
Tổng cộng |
|
373.85 |
|
|
800,899,758,921 |
191,240,000,000 |
514,995,136,680 |
94,664,622,241 |
|