HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
75/2021/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2016/NQ-HĐND NGÀY 21/7/2016 CỦA
HĐND TỈNH VỀ THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
(WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA
PHƯƠNG (DỰ ÁN LRAMP) TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày
23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản
lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP
ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài;
Thực hiện Quyết định số
330/QĐ-TTg, ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt danh mục Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương, vay vốn Ngân hàng thế giới;
Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn WB;
Thực hiện Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương; Quyết định số
1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây
dựng cầu dân sinh và Quản
lý tài sản đường địa phương;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày
15 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
sửa đổi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh thông qua phương án sử dụng và trả
nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và
quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình, như sau:
1. Sửa đổi Cơ chế
tài chính trong nước của Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương tại Điểm
a, Khoản 10, Mục I, Điều 1:
- Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa
phương: 9,2 triệu USD; trong đó:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số
330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát:
80% tương đương với 6,94 triệu USD; Tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu
USD.
+ Phần vốn dư thực hiện theo Quyết định
số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp
phát: 60% tương đương với 0,31 triệu USD; Tỉnh vay lại 40% tương đương với 0,21
triệu USD; để đầu tư xây dựng công trình Đường tỉnh 559B
(từ Km38+580 đến cuối tuyến) - Đoạn 2 (từ Km42+880 đến cuối tuyến).
2. Sửa đổi Tổng
nguồn vốn cho vay lại tại Điểm a, Khoản 2, Mục II, Điều 1:
- Tổng nguồn vốn cho vay lại: 1,95
triệu USD, trong đó:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số
330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại 20%
tương đương với 1,74 triệu USD.
+ Phần vốn dư thực hiện theo Quyết định
số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại
40% tương đương với 0,21 triệu USD.
3. Sửa đổi Phụ lục
1, 2 tại Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 bằng Phụ lục 1, 2 kèm
theo Nghị quyết này.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh
chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực
HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 02
tháng 4 năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Vụ Pháp chế - Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình; Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 1:
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG
BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN
ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND
ngày 02/4/2021 của HĐND
tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,2 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Thời hạn vay: 25 năm
Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị
tính: USD
Kỳ
|
Ngày
bắt đầu
|
Ngày
kết thúc
|
Số
ngày
|
Số
tiền vay lại
|
Số
dư nợ vay lại
|
Lãi
suất cho vay lại
|
Tỷ
lệ hoàn trả nợ gốc
(%)
|
Tổng
số tiền trả nợ
|
Trong
đó:
|
Trả
nợ gốc
|
Lãi
|
1
|
01/10/2016
|
01/04/2017
|
182
|
-
|
-
|
2,0%
|
0,0%
|
-
|
|
-
|
2
|
01/04/2017
|
01/10/2017
|
183
|
-
|
-
|
2,0%
|
0,0%
|
-
|
|
-
|
3
|
01/10/2017
|
01/04/2018
|
182
|
52.000
|
52.000
|
2,0%
|
0,0%
|
526
|
|
526
|
4
|
01/04/2018
|
01/10/2018
|
183
|
261.800
|
313.800
|
2,0%
|
0,0%
|
3.190
|
|
3.190
|
5
|
01/10/2018
|
01/04/2019
|
182
|
-
|
313.800
|
2,0%
|
0,0%
|
3.173
|
|
3.173
|
6
|
01/04/2019
|
01/10/2019
|
183
|
391.360
|
705.160
|
2,0%
|
0,0%
|
7.169
|
|
7.169
|
7
|
01/10/2019
|
01/04/2020
|
183
|
-
|
705.160
|
2,0%
|
0,0%
|
7.169
|
|
7.169
|
8
|
01/04/2020
|
01/10/2020
|
183
|
379.976
|
1.085.136
|
2,0%
|
0,0%
|
11.032
|
|
11.032
|
9
|
01/10/2020
|
01/04/2021
|
182
|
-
|
1.085.136
|
2,0%
|
0,0%
|
10.972
|
|
10.972
|
10
|
01/04/2021
|
01/10/2021
|
183
|
40.000
|
1.125.136
|
2,0%
|
0,0%
|
11.439
|
|
11.439
|
11
|
01/10/2021
|
01/04/2022
|
182
|
824.864
|
1.950.000
|
2,0%
|
1,65%
|
51.892
|
32.175
|
19.717
|
12
|
01/04/2022
|
01/10/2022
|
183
|
-
|
1.917.825
|
2,0%
|
1,65%
|
51.673
|
32.175
|
19.498
|
13
|
01/10/2022
|
01/04/2023
|
182
|
|
1.885.650
|
2,0%
|
1,65%
|
51.241
|
32.175
|
19.066
|
14
|
01/04/2023
|
01/10/2023
|
182
|
|
1.853.475
|
2,0%
|
1,65%
|
50.916
|
32.175
|
18.741
|
15
|
01/10/2023
|
01/04/2024
|
183
|
|
1.821.300
|
2,0%
|
1,65%
|
50.692
|
32.175
|
18.517
|
16
|
01/04/2024
|
01/10/2024
|
183
|
|
1.789.125
|
2,0%
|
1,65%
|
50.364
|
32.175
|
18.189
|
17
|
01/10/2024
|
01/04/2025
|
182
|
|
1.756.950
|
2,0%
|
1,65%
|
49.940
|
32.175
|
17.765
|
18
|
01/04/2025
|
01/10/2025
|
183
|
|
1.724.775
|
2,0%
|
1,65%
|
49.710
|
32.175
|
17.535
|
19
|
01/10/2025
|
01/04/2026
|
182
|
|
1.692.600
|
2,0%
|
1,65%
|
49.289
|
32.175
|
17.114
|
20
|
01/04/2026
|
01/10/2026
|
183
|
|
1.660.425
|
2,0%
|
1,65%
|
49.056
|
32.175
|
16.881
|
21
|
01/10/2026
|
01/04/2027
|
182
|
|
1.628.250
|
2,0%
|
1,65%
|
48.638
|
32.175
|
16.463
|
22
|
01/04/2027
|
01/10/2027
|
183
|
|
1.596.075
|
2,0%
|
1,65%
|
48.402
|
32.175
|
16.227
|
23
|
01/10/2027
|
01/04/2028
|
183
|
|
1.563.900
|
2,0%
|
1,65%
|
48.075
|
32.175
|
15.900
|
24
|
01/04/2028
|
01/10/2028
|
183
|
|
1.531.725
|
2,0%
|
1,65%
|
47.748
|
32.175
|
15.573
|
25
|
01/10/2028
|
01/04/2029
|
183
|
|
1.499.550
|
2,0%
|
1,65%
|
47.420
|
32.175
|
15.245
|
26
|
01/04/2029
|
01/10/2029
|
182
|
|
1.467.375
|
2,0%
|
1,65%
|
47.012
|
32.175
|
14.837
|
27
|
01/10/2029
|
01/04/2030
|
183
|
|
1.435.200
|
2,0%
|
1,65%
|
46.766
|
32.175
|
14.591
|
28
|
01/04/2030
|
01/10/2030
|
182
|
|
1.403.025
|
2,0%
|
1,65%
|
46.361
|
32.175
|
14.186
|
29
|
01/10/2030
|
01/04/2031
|
183
|
|
1.370.850
|
2,0%
|
1,65%
|
46.112
|
32.175
|
13.937
|
30
|
01/04/2031
|
01/10/2031
|
183
|
|
1.338.675
|
2,0%
|
1,65%
|
45.785
|
32.175
|
13.610
|
31
|
01/10/2031
|
01/04/2032
|
183
|
|
1.306.500
|
2,0%
|
3,35%
|
78.608
|
65.325
|
13.283
|
32
|
01/04/2032
|
01/10/2032
|
183
|
|
1.241.175
|
2,0%
|
3,35%
|
77.944
|
65.325
|
12.619
|
33
|
01/10/2032
|
01/04/2033
|
182
|
|
1.175.850
|
2,0%
|
3,35%
|
77.214
|
65.325
|
11.889
|
34
|
01/04/2033
|
01/10/2033
|
183
|
|
1.110.525
|
2,0%
|
3,35%
|
76.615
|
65.325
|
11.290
|
35
|
01/10/2033
|
01/04/2034
|
182
|
|
1.045.200
|
2,0%
|
3,35%
|
75.893
|
65.325
|
10.568
|
36
|
01/04/2034
|
01/10/2034
|
183
|
|
979.875
|
2,0%
|
3,35%
|
75.287
|
65.325
|
9.962
|
37
|
01/10/2034
|
01/04/2035
|
182
|
|
914.550
|
2,0%
|
3,35%
|
74.572
|
65.325
|
9.247
|
38
|
01/04/2035
|
01/10/2035
|
183
|
|
849.225
|
2,0%
|
3,35%
|
73.959
|
65.325
|
8.634
|
39
|
01/10/2035
|
01/04/2036
|
183
|
|
783.900
|
2,0%
|
3,35%
|
73.295
|
65.325
|
7.970
|
40
|
01/04/2036
|
01/10/2036
|
183
|
|
718.575
|
2,0%
|
3,35%
|
72.631
|
65.325
|
7.306
|
41
|
01/10/2036
|
01/04/2037
|
182
|
|
653.250
|
2,0%
|
3,35%
|
71.930
|
65.325
|
6.605
|
42
|
01/04/2037
|
01/10/2037
|
183
|
|
587.925
|
2,0%
|
3,35%
|
71.302
|
65.325
|
5.977
|
43
|
01/10/2037
|
01/04/2038
|
182
|
|
522.600
|
2,0%
|
3,35%
|
70.609
|
65.325
|
5.284
|
44
|
01/04/2038
|
01/10/2038
|
183
|
|
457.275
|
2,0%
|
3,35%
|
69 974
|
65.325
|
4.649
|
45
|
01/10/2038
|
01/04/2039
|
182
|
|
391.950
|
2,0%
|
3,35%
|
69.288
|
65.325
|
3.963
|
46
|
01/04/2039
|
01/10/2039
|
183
|
|
326.625
|
2,0%
|
3,35%
|
68.646
|
65.325
|
3.321
|
47
|
01/10/2039
|
01/04/2040
|
183
|
|
261.300
|
2,0%
|
3,35%
|
67.982
|
65.325
|
2.657
|
48
|
01/04/2040
|
01/10/2040
|
183
|
|
195.975
|
2,0%
|
3,35%
|
67.317
|
65.325
|
1.992
|
49
|
01/10/2040
|
01/04/2041
|
182
|
|
130.650
|
2,0%
|
3,35%
|
66.646
|
65.325
|
1.321
|
50
|
01/04/2041
|
01/10/2041
|
183
|
|
65.325
|
2,0%
|
3,35%
|
65.989
|
65.325
|
664
|
Tổng
Cộng
|
|
|
1.950.000
|
|
|
100%
|
2.477.462
|
1.950.000
|
527.462
|
PHỤ LỤC 2:
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG
BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN
LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND
ngày 02/04/2021 của HĐND
tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,2 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Thời hạn vay: 15 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị
tính: USD
Kỳ
|
Ngày
bắt đầu
|
Ngày
kết thúc
|
Số
ngày
|
Số
tiền vay lại
|
Số
dư nợ vay lại
|
Lãi
suất cho vay lại
|
Tỷ
lệ hoàn trả nợ gốc
(%)
|
Tổng
số tiền trả nợ
|
Trong
đó:
|
Trả
nợ gốc
|
Lãi
|
1
|
01/10/2016
|
01/04/2017
|
182
|
-
|
-
|
2,0%
|
0,0%
|
-
|
|
-
|
2
|
01/04/2017
|
01/10/2017
|
183
|
-
|
-
|
2,0%
|
0,0%
|
-
|
|
-
|
3
|
01/10/2017
|
01/04/2018
|
182
|
52.000
|
52.000
|
2,0%
|
0,0%
|
526
|
|
|
4
|
01/04/2018
|
01/10/2018
|
183
|
261.800
|
313.800
|
2,0%
|
0,0%
|
3.190
|
|
3.190
|
5
|
01/10/2018
|
01/04/2019
|
182
|
-
|
313.800
|
2,0%
|
0,0%
|
3.173
|
|
3.173
|
6
|
01/04/2019
|
01/10/2019
|
183
|
391.360
|
705.160
|
2,0%
|
0,0%
|
7.169
|
|
7.169
|
7
|
01/10/2019
|
01/04/2020
|
183
|
-
|
705.160
|
2,0%
|
0,0%
|
7.169
|
|
7.169
|
8
|
01/04/2020
|
01/10/2020
|
183
|
379.976
|
1.085.136
|
2,0%
|
0,0%
|
11.032
|
|
11.032
|
9
|
01/10/2020
|
01/04/2021
|
182
|
-
|
1.085.136
|
2,0%
|
0,0%
|
10.972
|
|
10.979
|
10
|
01/04/2021
|
01/10/2021
|
183
|
40.000
|
1.125.136
|
2,0%
|
0,0%
|
11.439
|
|
11.439
|
11
|
01/10/2021
|
01/04/2022
|
182
|
824.864
|
1.950.000
|
2,0%
|
3,3%
|
84.067
|
64.350
|
19.717
|
12
|
01/04/2022
|
01/10/2022
|
183
|
-
|
1.885.650
|
2,0%
|
3,3%
|
83.521
|
64.350
|
19.171
|
13
|
01/10/2022
|
01/04/2023
|
182
|
|
1.821.300
|
2,0%
|
3,3%
|
82.765
|
64.350
|
18.415
|
14
|
01/04/2023
|
01/10/2023
|
182
|
|
1.756.950
|
2,0%
|
3,3%
|
82.115
|
64.350
|
17.765
|
15
|
01/10/2023
|
01/04/2024
|
183
|
|
1.692.600
|
2,0%
|
3,3%
|
81.558
|
64.350
|
17.208
|
16
|
01/04/2024
|
01/10/2024
|
183
|
|
1.628.250
|
2,0%
|
3,3%
|
80.904
|
64.350
|
16.554
|
17
|
01/10/2024
|
01/04/2025
|
182
|
|
1.563.900
|
2,0%
|
3,3%
|
80.163
|
64.350
|
15.813
|
18
|
01/04/2025
|
01/10/2025
|
183
|
|
1.499.550
|
2,0%
|
3,3%
|
79.595
|
64.350
|
15.245
|
19
|
01/10/2025
|
01/04/2026
|
182
|
|
1.435.200
|
2,0%
|
3,3%
|
78.861
|
64.350
|
14.511
|
20
|
01/04/2026
|
01/10/2026
|
183
|
|
1.370.850
|
2,0%
|
3,3%
|
78.287
|
64.350
|
13.937
|
21
|
01/10/2026
|
01/04/2027
|
182
|
|
1.306.500
|
2,0%
|
6,7%
|
143.860
|
130.650
|
13.210
|
22
|
01/04/2027
|
01/10/2027
|
183
|
|
1.175.850
|
2,0%
|
6,7%
|
142.604
|
130.650
|
11.954
|
23
|
01/10/2027
|
01/04/2028
|
183
|
|
1.045.200
|
2,0%
|
6,7%
|
141.276
|
130.650
|
10.626
|
24
|
01/04/2028
|
01/10/2028
|
183
|
|
914.550
|
2,0%
|
6,7%
|
139.948
|
130.650
|
9.298
|
25
|
01/10/2028
|
01/04/2029
|
182
|
|
783.900
|
2,0%
|
6,7%
|
138.576
|
130.650
|
7.926
|
26
|
01/04/2029
|
01/10/2029
|
183
|
|
653.250
|
2,0%
|
6,7%
|
137.291
|
130.650
|
6.641
|
27
|
01/10/2029
|
01/04/2030
|
182
|
|
522.600
|
2,0%
|
6,7%
|
135.934
|
130.650
|
5.284
|
28
|
01/04/2030
|
01/10/2030
|
183
|
|
391.950
|
2,0%
|
6,7%
|
134.635
|
130.650
|
3.985
|
29
|
01/10/2030
|
01/04/2031
|
182
|
|
261.300
|
2,0%
|
6,7%
|
133.292
|
130.650
|
2.642
|
30
|
01/04/2031
|
01/10/2031
|
183
|
|
130.650
|
2,0%
|
6,7%
|
131.978
|
130.650
|
1.328
|
Tổng
Cộng
|
|
|
1.950.000
|
|
|
100%
|
2.245.902
|
1.950.000
|
295.902
|