Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 73/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Huỳnh Kim Nguyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2013/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 thông qua ngày 11/7/2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM
SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
a |
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập TT điện tử duy trì hoạt động TX của cơ quan, đơn vị sử dụng NSNN |
b |
Chi công bố công khai thủ tục hành chính |
Theo thực tế có hoá đơn, chứng từ hợp pháp |
2
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, toạ đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hoá TTHC. |
|
a |
Người chủ trì cuộc họp. |
150.000 đ/người/buổi |
b |
Các thành viên tham dự họp. |
100.000 đ/người/buổi |
3
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC |
Theo quy định hiện hành |
4 |
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC |
Thông tư 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01/7/2003 |
5
|
Chi mua sắm hàng hoá, dịch vụ …
|
Theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
6 |
Chi làm thêm giờ |
Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC |
7
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. |
Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân |
8
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC. |
Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí. |
9
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Thực hiện theo Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
|
- Chi công tác phí cho người đi điều tra, khảo sát |
Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân |
|
- Thuê điều tra viên |
Mức lương tối thiểu/22ngày x250% |
10 |
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
- Công văn số 2070/UBND-KTTH, ngày 07/8/2007 của UBND tỉnh về đề tài cấp tỉnh. - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
11 |
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC. |
- Chi theo quy định hiện hành, bảo đảm có hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
Đối với văn bản quy phạm pháp luật của địa phương |
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp |
2 |
Chi cho hoạt động rà soát, độc lập các quy định về TTHC |
|
a |
Chi lập mẫu rà soát |
Áp dụng mức chi lập mẫu phiếu điều tra tại Thông tư 58/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính |
|
+ Đến 30 chỉ tiêu |
600.000đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
+ Trên 30 chỉ tiêu - 40 chỉ tiêu |
800.000đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
+ Trên 40 chỉ tiêu |
1.200.000đ/phiếu mẫu được duyệt |
b |
Chi điền mẫu rà soát |
Áp dụng mức chi lập mẫu phiếu điều tra tại Thông tư 58/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính |
|
Cá nhân: |
|
|
+ Dưới 30 chỉ tiêu |
24.000đ/phiếu |
|
+ Trên 30 chỉ tiêu - 40 chỉ tiêu |
32.000đ/phiếu |
|
+ Trên 40 chỉ tiêu |
40.000đ/phiếu |
|
Tổ chức: |
|
|
+ Dưới 30 chỉ tiêu |
55.000đ/phiếu |
|
+ Trên 30 chỉ tiêu - 40 chỉ tiêu |
70.000đ/phiếu |
|
+ Trên 40 chỉ tiêu |
80.000đ/phiếu |
3 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
a |
Thuê theo tháng |
5.600.000 đ/người/tháng |
b |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp |
240.000 - 480.000 đ/văn bản |
4 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
|
|
Báo cáo chuyên đề |
400.000đ/báo cáo |
|
Báo cáo theo ngành |
600.000đ/báo cáo |
|
Báo cáo lĩnh vực |
800.000đ/báo cáo |
5 |
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên phạm vi toàn quốc |
4.000.000đ/báo cáo |
6 |
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm, thẩm định hoặc xét duyệt) |
- Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 |
|
Soạn thảo đề thi |
|
|
* Thi trắc nghiệm: |
240.000đ/người/ngày |
|
* Thi tự luận: |
400.000đ/người/ngày |
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người, tối đa không quá 5 ngày): |
150.000/đ/người/ngày |
c |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức cuộc thi: Chủ tịch, PCT, thư ký, thành viên hội đồng thi |
- Chủ tịch: 150.000đ/người/ngày. - Phó CT: 120.000đ/người/ngày. - Thư ký, thành viên hội đồng thi: 100.000đ/người/ngày. |
d |
Chi giải thưởng: |
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
+ Tập thể |
1.500.000 |
|
+ Cá nhân |
750.000 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
+ Tập thể |
1.000.000 |
|
+ Cá nhân |
500.000 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
+ Tập thể |
800.000 |
|
+ Cá nhân |
400.000 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
+ Tập thể |
500.000 |
|
+ Cá nhân |
250.000 |
7 |
Chi dịch thuật. |
Chi theo quy định tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
|
- Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt (350 từ) |
100.000đ/1 trang |
|
- Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU (350 từ) |
120.000đ/1 trang |
|
- Chi dịch tài liệu đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
150.000đ/1 trang |
8 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Bộ, ngành, địa phương |
|
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, huyện, xã |
|
|
- Tỉnh |
16.000 đ/người/ngày |
|
- Huyện |
14.000 đ/người/ngày |
|
- Xã |
12.000 đ/người/ngày |