Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 72/NQ-HĐND
Ngày ban hành 03/03/2022
Ngày có hiệu lực 03/03/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 03 tháng 3 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1028/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh để thực hiện dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án

Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án như sau:

1. Tổng số dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác là 03 dự án; tổng diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ chuyển sang mục đích khác là 9,30 ha; gồm 1,95 ha đất trồng lúa và 7,35 ha đất rừng phòng hộ.

2. Tổng số dự án đầu tư ngoài ngân sách có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác là 05 dự án; tổng diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ chuyển sang mục đích khác là 6,21 ha; gồm 1,39 ha đất trồng lúa và 4,82 ha đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ các dự án đầu tư chưa thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 03 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH; VPCP;
- Các bộ: TN và MT, NN và PTNT;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐBQH t
nh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- VP: T
U, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp
.

CHỦ TỊCH





Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Lâm Đồng)

Đơn vị: ha

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích đất thực hiện dự án

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Tổng số

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

Trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Đưa vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030

A

DÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH

 

30.96

9.30

1.95

7.35

 

 

 

1

Hạng mục nâng cấp, mở rộng đường ngoại vùng vào làng đồng bào khu vực Tây Sơn - Dự án sp xếp dân di cư tự do khu vực Tiểu khu 179 và khu vực Tây Sơn thuộc xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

Xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

12.80

7.35

 

7.35

 

x

 

2

Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng, huyện Di Linh

Xã Tân Châu, huyện Di Linh

13.00

0.06

0.06

 

x

 

 

3

Nâng cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thtrấn Di Linh, huyn Di Linh

Thị trấn Di Linh, xã Đinh Lạc, xã Gung Ré

5.16

1.89

1.89

 

x

 

Bsung diện tích

B

DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH

 

206.21

6.21

1.39

4.82

 

 

 

1

Trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng , du lịch sinh thái và sản xuất nông lâm kết hp - Công ty cổ phần Đầu tư Việt Quốc

Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt

122.73

2.49

 

2.49

x

 

 

2

Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm thcông mỹ nghệ và du lịch, lưu trú, nghdưỡng của Công ty TNHH Tranh thêu tay Di Sản

Phường 8, thành phố Đà Lạt

1.78

0.22

 

0.22

x

 

 

3

Khu du lịch sinh thái nghdưỡng dã ngoại về Nguồn của Công ty Cổ phần Nhật Nguyên

Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, Phường 4, thành phố Đà Lạt

25.00

1.07

 

1.07

x

 

Đính kèm Biểu 1

4

Khu du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái Toàn cầu của Công ty cổ phần Đầu tư và Du lịch Toàn Cầu

Tiu khu 157, Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, Phường 4, thành phố Đà Lt

46.10

1.04

 

1.04

x

 

Đính kèm Biểu 2

5

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Duy Ngọc Cát Tiên của Công ty TNHH Duy Ngọc Cát Tiên

Xã Nam Ninh, huyện Cát Tiên

10.60

1.39

1.39

 

 

x

 

 

TNG CỘNG

 

237.17

15.51

3.34

12.17

 

 

 

 

Biểu 1

CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC DỰ ÁN KHU DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG DÃ NGOẠI VỀ NGUỒN
(Đính kèm Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 03/3/2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Hạng mục

Ký hiệu

Số lượng

Diện tích (m2)

Ghi chú

Diện tích quy hoạch

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

I

Các công trình có mái che

 

 

5.878,70

4.920,70

Đã được chuyn mục đích sử dụng 448 m2 tại Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 và 510 m2 tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh.

1

Cổng chính + bảo vệ

1

01

18,00

 

Vị trí theo các ký hiệu trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kiến trúc cảnh quan Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái dã ngoại về nguồn được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh tại Văn bản 4244/UBND-VX2 ngày 24/6/2021.

2

Nhà khách và không gian đón tiếp

2

06

615,60

 

3

Không gian hội nghị, sự kiện

3.1

01

626,80

 

4

Không gian triển lãm và giới thiệu văn hóa

3.2

01

130,00

 

5

Khu spa

4

01

130,00

 

6

Nhà hàng và không gian đón tiếp

5.1

01

306,00

 

7

Không gian cà phê 1

5.2

01

80,00

 

8

Không gian cà phê 2

5.3

01

86,30

 

9

Không gian cà phê 3

5.4

01

60,00

 

10

Không gian nhà hàng và cà phê

5.5

02

300,00

 

11

Nhà nghdưỡng loại 1-2 modul

6

09

1080,00

 

12

Nhà ngh 3 modul

7.1

06

1080,00

 

13

Nhà nghỉ 4 modul

7.2

02

480,00

 

14

Nhà nhân viên

8

02

120,00

 

15

Chòi nghỉ chân

9

11

176,00

 

16

Công trình hành chính và quản lý

10

02

250,00

 

17

Công trình kỹ thuật

11

05

280,00

 

18

Công trình nhà quản lý kỹ thuật

12

01

60,00

 

[...]