Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết số 67/2005/NQ-HĐND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2006 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu 67/2005/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2005
Ngày có hiệu lực 17/12/2005
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Đỗ Tấn Minh
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 67/2005/NQ-HĐND

Mỹ Tho, ngày 07 tháng 12 năm 2005

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2006

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHOÁ VII -KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Qua xem xét dự thảo nghị quyết kèm theo Tờ trình số 1666/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giá các loại đất tại các huyện, thị xã Gò Công, thành phố Mỹ Tho năm 2006 và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Khung giá các loại đất trên địa bàn Tiền Giang năm 2006

1. Giá đất nông nghiệp:

1.1- Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm: 4.000đ đến 65.000đ/m2.

1.2- Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm: 5.000đ đến 78.000đ/m2.

1.3- Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ đến 40.000đ/m2.

1.4- Đất làm muối: 6.100đ/m2.

1.5- Đất trồng rừng: 4.000đ đến 5.000đ/m2.

1.6- Đất nông nghiệp cặp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ liên xã bằng 1,5 lần đến 2 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng liền kề trong khu vực.

1.7- Đất nông nghiệp trong đô thị bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng liền kề trong khu vực.

2. Giá đất ở tại nông thôn: (bao gồm cả các xã ngoại thành, ngoại thị).

2.1- Đất ở nông thôn: 20.000đ đến 1.100.000đ/m2.

2.2- Đất ở tại chợ, khu thương mại không quá 4.000.000đ/m2.

2.3- Đất ở cập lộ giao thông không quá 3.000.000đ/m2.

3. Giá đất ở tại đô thị:

3.1- Mỹ Tho:

a). Các phường: 400.000đ đến 17.000.000đ/m2.

b). Các xã: 350.000đ đến 800.000đ/m2 (không kể đất ở trên các trục lộ giao thông).

3.2- Thị xã Gò Công:

a). Các phường: 200.000đ đến 8.000.000đ/m2.

b). Các xã: 70.000đ đến 260.000đ/m2 (không kể đất ở trên các trục lộ giao thông).

3.3- Thị trấn Cái Bè, Cai Lậy, Tân Hiệp: 200.000đ đến 4.500.000đ/m2.

3.4- Thị trấn Chợ Gạo, Vĩnh Bình, Tân Hòa: 100.000đ đến 4.500.000đ/m2.

3.5- Thị trấn Mỹ Phước: 75.000đ đến 2.000.000đ/m2.

[...]