Nghị quyết số 67/2005/NQ-HĐND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2006 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 67/2005/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2005 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2005 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Đỗ Tấn Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2005/NQ-HĐND |
Mỹ Tho, ngày 07 tháng 12 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHOÁ VII -KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Qua xem xét dự thảo
nghị quyết kèm theo Tờ trình số 1666/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2005 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua giá các loại đất tại các huyện, thị xã Gò Công, thành phố Mỹ Tho năm 2006
và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Khung giá các loại đất trên địa bàn Tiền Giang năm 2006
1. Giá đất nông nghiệp:
1.1- Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm: 4.000đ đến 65.000đ/m2.
1.2- Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm: 5.000đ đến 78.000đ/m2.
1.3- Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ đến 40.000đ/m2.
1.4- Đất làm muối: 6.100đ/m2.
1.5- Đất trồng rừng: 4.000đ đến 5.000đ/m2.
1.6- Đất nông nghiệp cặp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ liên xã bằng 1,5 lần đến 2 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng liền kề trong khu vực.
1.7- Đất nông nghiệp trong đô thị bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng liền kề trong khu vực.
2. Giá đất ở tại nông thôn: (bao gồm cả các xã ngoại thành, ngoại thị).
2.1- Đất ở nông thôn: 20.000đ đến 1.100.000đ/m2.
2.2- Đất ở tại chợ, khu thương mại không quá 4.000.000đ/m2.
2.3- Đất ở cập lộ giao thông không quá 3.000.000đ/m2.
3. Giá đất ở tại đô thị:
3.1- Mỹ Tho:
a). Các phường: 400.000đ đến 17.000.000đ/m2.
b). Các xã: 350.000đ đến 800.000đ/m2 (không kể đất ở trên các trục lộ giao thông).
3.2- Thị xã Gò Công:
a). Các phường: 200.000đ đến 8.000.000đ/m2.
b). Các xã: 70.000đ đến 260.000đ/m2 (không kể đất ở trên các trục lộ giao thông).
3.3- Thị trấn Cái Bè, Cai Lậy, Tân Hiệp: 200.000đ đến 4.500.000đ/m2.
3.4- Thị trấn Chợ Gạo, Vĩnh Bình, Tân Hòa: 100.000đ đến 4.500.000đ/m2.
3.5- Thị trấn Mỹ Phước: 75.000đ đến 2.000.000đ/m2.