Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 quy định về số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2024 của tỉnh Long An

Số hiệu 63/NQ-HĐND
Ngày ban hành 01/12/2023
Ngày có hiệu lực 01/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Được
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/NQ-HĐND

Long An, ngày 01 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2024 CỦA TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH 13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 27/2022/NQ-UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 3276/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2024 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 1248/BC-HĐND, ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất quy định, như sau:

1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2024 của tỉnh Long An là 4.010 người (theo phụ lục đính kèm)

2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2024 của tỉnh Long An là 2.494 người theo (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có thay đổi phát sinh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 13 (kỳ hợp lệ cuối năm 2023) thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TPHCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP. UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công (đăng công báo);
- Lưu: VT. (ThienTam)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM 2024 CỦA TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số lượng CBCC cấp xã

Tổng số lượng người HĐKCT cấp xã

 

Tỉnh Long An

4,010

2,494

1

Thành phố Tân An

309

188

2

Thị xã Kiến Tường

177

110

3

Huyện Tân Hưng

247

151

4

Huyện Vĩnh Hưng

210

130

5

Huyện Mộc Hóa

148

92

6

Huyện Tân Thạnh

276

172

7

Huyện Thạnh Hóa

228

140

8

Huyện Đức Huệ

238

150

9

Huyện Đức Hòa

450

290

10

Huyện Bến Lức

325

205

11

Huyện Thủ Thừa

248

152

12

Huyện Tân Trụ

197

117

13

Huyện Cần Đước

365

229

14

Huyện Cần Giuộc

323

203

15

Huyện Châu Thành

269

165