Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND

Số hiệu 62/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2021
Ngày có hiệu lực 09/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Thái Thanh Quý
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

Xét Tờ trình số 9171/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Nghệ An như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

36.311.647.515.094 đồng

Trong đó:

 

a) Thu ngân sách Trung ương:

3.307.273.339.561 đồng

b) Tổng thu ngân sách địa phương:

33.004.374.175.533 đồng

Bao gồm:

 

- Thu ngân sách tỉnh

27.238.213.258.280 đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW

16.183.293.465.293 đồng

- Thu ngân sách huyện:

18.403.179.490.696 đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

14.528.364.051.847 đồng

- Thu ngân sách xã:

5.166.379.789.654 đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.275.034.311.250 đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

32.986.422.140.844 đồng

Bao gồm:

 

a) Ngân sách tỉnh:

27.237.998.805.126 đồng

Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

14.528.364.051.847 đồng

b) Ngân sách huyện:

18.395.228.155.324 đồng

Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.275.034.311.250 đồng

c) Ngân sách xã:

5.156.593.543.491 đồng

3. Kết dư ngân sách địa phương:

17.952.034.689 đồng

Bao gồm:

 

a) Kết dư ngân sách tỉnh:

214.453.154 đồng

b) Kết dư ngân sách huyện:

7.951.335.372 đồng

c) Kết dư ngân sách xã:

9.786.246.163 đồng

(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

BIỂU SỐ 1: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

TT

NỘI DUNG

TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2019

TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH

NS TW

NS ĐỊA PHƯƠNG

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

A

QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước

54.115.045.878.191

3.307.273.339.561

50.807.772.538.630

27.238.213.258.280

18.403.179.490.696

5.166.379.789.654

1

Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)

20.128.354.049.801

3.307.273.339.561

16.821.080.710.240

11.054.919.792.987

3.874.815.438.849

1.891.345.478.404

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

33.986.691.828.390

0

33.986.691.828.390

16.183.293.465.293

14.528.364.051.847

3.275.034.311.250

II

Tổng chi ngân sách địa phương

50.789.820.503.941

0

50.789.820.503.941

27.237.998.805.126

18.395.228.155.324

5.156.593.543.491

1

Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

27.289.820.894.556

 

27.289.820.894.556

9.113.397.078.056

13.542.046.959.089

4.634.376.857.411

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

17.803.398.363.097

 

17.803.398.363.097

14.528.364.051.847

3.275.034.311.250

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

5.696.601.246.288

 

5.696.601.246.288

3.596.237.675.223

1.578.146.884.985

522.216.686.080

III

Kết dư ngân sách địa phương

17.952.034.689

0

17.952.034.689

214.453.154

7.951.335.372

9.786.246.163

 

 

 

 

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước

36.311.647.515.094

3.307.273.339.561

33.004.374.175.533

27.238.213.258.280

3.874.815.438.849

1.891.345.478.404

II

Tổng chi ngân sách địa phương

32.986.422.140.844

 

32.986.422.140.844

12.709.634.753.279

15.120.193.844.074

5.156.593.543.491

III

Kết dư ngân sách địa phương

17.952.034.689

 

17.952.034.689

214.453.154

7.951.335.372

9.786.246.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2019

Quyết toán 2019

Trong đó, các cấp ngân sách

So sánh QT/DT

TW

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

4.1

4.2

4.3

4.4

5=4/3

 

Tổng thu NSNN (A-H)

13.498.000

54.115.045

3.307.273

27.238.213

18.403.179

5.166.380

 

A

Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I+II)

13.498.000

16.517.420

3298.520

9.235.872

2.732.545

1.250.483

122,4%

I

Thu nội địa

11.798.000

14.817.818

1.598.918

9.235.872

2.732.545

1.250.483

125,6%

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

9.410.000

10.516.082

1.598.918

6.969.752

1.632.670

314.742

111,8%

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

675.000

721.573

 

721.573

 

 

106,9%

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

125.000

126.145

 

124.487

 

1.658

100,9%

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

260.000

234.487

 

234.487

 

 

90,2%

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QĐ

4.490.000

4.692.428

309

3.996.304

609.173

86.642

104,5%

5

Lệ phí trước bạ

740.000

979.581

 

177.447

767.658

34.476

132,4%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

41.916

 

 

7.418

34.498

104,8%

7

Thuế thu nhập cá nhân

505.000

576.301

 

375.919

143.966

56.416

114,1%

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.610.000

1.955.181

1.227.720

727.461

 

 

121,4%

9

Thu phí, lệ phí

255.000

265.982

80.304

113.244

45.005

27.429

104,3%

10

Thu tiền sử dụng đất

2.360.000

4.278.463

 

2.242.847

1.099.875

935.741

181,3%

11

Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước

240.000

344.286

 

344.286

 

 

143,5%

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

160.000

239.486

125.325

88.573

20.470

5.118

149,7%

13

Thu bán và cho thuê tài sản

0

4.632

1.296

2.093

703

540

 

14

Thu khác ngân sách

270.000

291.898

163.964

61.588

38.277

28.069

108,1%

15

Thu ngân sách xã

40.000

39.896

 

 

 

39.896

99,7%

16

Thu xổ số kiến thiết

28.000

23.273

 

23.273

 

 

83,1%

17

Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế

0

2.290

 

2.290

 

 

 

II

Thu từ hoạt động thuế XNK

1.700.000

1.699.602

1.699.602

 

0

0

100,0%

B

Các khoản không cân đối, khác

0

246.717

8.753

46.747

39.055

152.162

 

1

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

69.653

8.753

43.562

13.923

3.415

 

2

Thu huy động đóng góp XD CSHT

 

128.866

 

 

12.315

116.551

 

3

Thu huy động đóng góp khác

 

26.419

 

3.185

12.817

10.417

 

4

Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

 

21.779

 

 

 

21.779

 

C

Thu viện trợ

 

2.825

 

2.825

 

 

 

D

Thu kết dư NS năm trước

 

366.118

 

 

162.491

203.627

 

E

Thu chuyển nguồn năm trước

 

2.737.165

 

1.517.258

934.833

285.074

 

F

Thu bổ sung từ NS cấp trên

 

33.986.691

 

16.183.293

14.528.364

3.275.034

 

G

Thu vay ngân sách nhà nước

 

208.387

 

208.387

 

 

 

H

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

49.722

0

43.831

5.891

 

 

 

[...]